Quả thị trong tiếng Anh là gì

Bạn nào đã thưởng thức hết các loại trái thơm quả ngọt của nước mình chưa?

Avocado : Bơ

Apple : Táo

Orange : Cam

Banana : Chuối

Grape : Nho

Grapefruit [or Pomelo] : Bưởi

Starfruit : Khế

Mango : Xoài

Pineapple : Dứa, Thơm

Mangosteen : Măng Cụt

Mandarin [or Tangerine] : Quýt

Kiwi fruit : Kiwi

Kumquat : Quất

Jackfruit : Mít

Durian : Sầu Riêng

Lemon : Chanh Vàng

Lime : Chanh Vỏ Xanh

Papaya [or Pawpaw] : Đu Đủ

Soursop : Mãng Cầu Xiêm

Custard-apple : Mãng Cầu [Na]

Plum : Mận

Apricot : Mơ

Peach : Đào

Cherry : Anh Đào

Sapodilla : Sapôchê

Rambutan : Chôm Chôm

Coconut : Dừa

Guava : Ổi

Pear : Lê

Persimmon : Hồng

Fig : Sung

Dragon fruit : Thanh Long

Melon : Dưa

Watermelon : Dưa Hấu

Lychee [or Litchi] : Vải

Longan : Nhãn

Pomegranate : Lựu

Berry : Dâu

Strawberry : Dâu Tây

Passion fruit : Chanh Dây

tên các loại rau củ quả [ sưu tầm ]

A

A Clove of Garlic: Tép tỏi

Acerola/Barbados cherry: Trái sơ-ri Vietnam

Allspice [Jamaica pepper, Myrtle pepper]: Hạt tiêu Gia-mai-ca

Almond Extract: Dầu hạnh nhân

Almond Paste: Bột hạnh nhân

Alum: Phèn chua

Amberella / Java plum / Great hog plum / Otaheite Apple: Trái cóc vàng

Amarelle: German cherry, một loại trái ăn rất chua [ex: sơ-ri]

Annatto or Annatto seeds: Hột điều màu

Annona Glabra: Trái Bình Bát

Anise: Tai hồi

Apple: Táo, bom

Apple Butter: Bơ táo

Apricot: Trái mơ

Areca Nut: Hột cau

Aroma: Mùi thơm

Arrowroot: Cây hoàng tinh, cây dong

Artichoke: Cây atisô

Asian Pear: Quả lê tàu

Asparagus: Măng tây

Asparagus Bean / String Bean: Đậu Đũa

Avocado: Trái bơ

Ananas: Dứa

Atemoya / Sugar apple / Custart apple: Mãng cầu dai

B

Bael Fruit: Trái quách

Bamboo Shoot: Măng

Banana: Chuối

Barley: Lúa mạch

Barley sugar: Kẹo mạch nha

Basil: Cây húng quế

Bay Leaves: Lá quế; Lá thơm

Bean Curd: Đậu hủ

Bean paste: Tương đậu

Bean curd sheet: Tàu hủ ki

Bean sprout: Giá

Bearberry: Tên một loại trái cây màu đỏ [sơ-ri]

Bergamot: Cam chanh gốc Calabria, Italy, lai giống từ pear lemon với bưởi hoặc với cam seville Beet: Củ dền

Bell Pepper: Ớt chuông

Bellfruit / Water Apple: Trái mận miền nam Vietnam

Betel Leaf: Lá Trầu

Biffin: Táo đỏ để nấu ăn, sấy khô và ép mỏng

Black Butter: Bơ đen

Black-Eyed Pea: Đậu trắng

Blackberry: Quả mọng đen

Black moss: tóc tiên

Black Pepper: Tiêu đen

Black Bean: Đậu đen

Black Plum: Mận đen

Blueberry: Trái sim Mỹ / Trái Việt quất

Bloody Guava: Ổi Sẻ

Blumea Gkandulosa: Cải Trời

Bok Choy: Cải bẹ trắng

Bottle Gourd / Ornamental Gourd: Bầu Nậm / Bầu Hồ lô

Bouquet Garni: Bó lá thơm dùng làm gia vị

Bran: Cám

Breadfruit: Trái sakê

Broccoli: Bông cải xanh

Buld: Củ [hành, tỏi ...]

C

Cabbage: Bắp cải

Cacao: Cây ca cao

Calamondin: Tắc

Candy Coconut: Mứt dừa

Cane Syrup: Sirup mía

Canistel: Trái trứng gà, Trái Lê ki ma

Cantaloupe: Một loại dưa vàng của Tây ban Nha

Capers: Cây bạch hoa

Capsicum: Trái [loại có nhiều seed in side like: ớt]

Carambola: Trái khế also call Starfruit

Cardamon: Bột đậu khấu

Carrot: Cà rốt

Cashews: Hạt điều ăn

Cashew apple: Cuống điều

Cashew Nut: Đào lộn hột

Cassava: Cây sắn

Cassava root: Khoai mì

Casserole: Nồi hầm

Catawissa: Hành ta

Cauliflower: Hoa cải, hoa lơ

Cayenne; Cayenne Pepper: Ớt cayen bột nguyên chất

Celery: Cần tây

Celery Salt: Gia vị cần & muối

Celery Seeds: Hột cần tây

Centella: Rau má

Ceylon Spinach / Vine Spinach / Malabar Spinach: Rau mồng tơi

Chan pei: Trần bì / vỏ quýt khô

Chayote : Su su

Cherry: Trái Anh đào

Cherimoya: Mãng cầu Mễ

Chestnut: Hạt dẻ

Chilli [US] / Chilli sauce: Ớt / Tương ớt

Chilli Oil: Dầu ớt

Chilli paste: Ớt sa-tế

Chilli Powder: Bột ớt

Chinese Parky: Ngò tàu

Chives: Cây hành búi /hẹ

Chocolate: Sôcôla

Chocolate Plant / Cacao: Hột Cacao

Chopped lemon grass: Xả Băm

Chutney: Nước chấm Ấn Độ [gồm xoài, dấm, ớt...]

Cluster Fig: Sung Vietnam

Cilantro: Ngò

Cinnamon: Quế

Citron: Cây/quả: thanh yên; màu vỏ cam

Chitronella: Xả trắng

Clove: Đinh hương

Citrus fruit: Cam or Quýt

Coarse Salt: Muối hột

Cobbler: Bánh ngọt nhân trái cây

Cocoa Powder: Bột cacao

Coconut: Dừa

Coconut milk / Coconut cream: Nước cốt dừa

Coconut juice: Nước dừa

Coconut meat: Cơm dừa

Coffee Bean: Trái cà phê

Coleslaw: Xà lách cải bắp

Collard Greens: Rau xanh [một loại rau xanh giống lá bắp cải]

Colza: Cải Dầu

Compote: Mứt Quả

Condiments: Đồi gia vị

Coriander: [Thực] Cây rau mùi; Rau răm

Coriander / Cilantro: Ngò

Coriander seeds: Hột ngò

Corn: bắp

Corn Flour: Bột bắp

Corn Oil: Dầu bắp

Corn Syrup: Xirô ngô

Cornstarch thickener / Cornflour thickener: Bột ngô; bột bắp

Courgette / Zucchini [US]: Bí đao xanh

Cranberry: Trái Nam việt quất

Cresson [Fr] / Watercress: Salad son

Crested Latesummer Mint / Vietnamese Balm: Rau Kinh Giới / Húng Chanh

Cucumber: Dưa leo

Cicista Sinensis Lamk: Dây tơ hồng / Thố ty đằng

Culantro / Sawtooth / Saw-leaf herb / Spiritweed: Ngò Gai

Cumin: Tiểu hồi

Cumin Seeds: Loại gia vị làm thức ăn của Mễ

Cumquat: Trái quất, trái tắc

Curly Endive: Xà lách dúm

Curry Powder: Bột cà-ri

Custard: Sữa trứng, kem trứng

Custart Apple: Mãng cầu / Trái na

Video liên quan

Chủ Đề