Rẻ tiền tiếng Trung là gì
Bạn có biết học tiếng Trung cơ bản qua tình huống đời sống là cách học giao tiếp tiếng Trung hiệu quả nhất. Trong đó, tiếng Trung mua bán luôn là chủ đề thân thuộc với mỗi chúng ta. Đơn giản nếu bạn muốn mua hoa quả ở Trung Quốc, bạn sẽ nói như thế nào? Sau đây Tiếng Trung Thượng Hải sẽ cung cấp cho các bạn mẫu câu và hội thoại về chủ đề mua hoa quả bằng tiếng Trung. Học tiếng Trung qua tình huống cụ thể như vậy, các bạn sẽ nhớ lâu hơn. Chúng ta cùng nhau theo dõi nhé! 1. Mẫu câu cơ bản1. 你要买什么水果? Nǐ yāomǎi shénme shuǐguǒ ? Chị muốn mua hoa quả gì ạ? 2. 有苹果吗? Yǒupíngguǒma? Có táo không? 3. 橙子怎么样? Chéngzi zěnme yàng? Cam như thế nào? 4. 你可以尝尝,先尝后买。 Nǐ kěyǐ cháng chang, xiān cháng hòu mǎi. Chị có thể ăn thử, thử trước mua sau. 5. 这个怎么卖? Zhège zěnme mài? Cái này bán thế nào? 6. 多少钱一斤? Duōshǎo qián yī jīn? Bao nhiêu tiền một cân? 7. 三块钱一斤。 Sān kuài qián yī jīn. Ba đồng một cân. 8. 太贵了,便宜一点儿? Tài guìle, piányí yīdiǎnr? Đắt quá, rẻ hơn một chút ? 9. 好,那四块钱一斤。 Hǎo, nà sì kuài qián yī jīn. Được, vậy bốn đồng một cân. 10. 我买五斤。 Wǒ mǎi wǔ jīn. Tôi mua 5 cân. 11. 可以挑吗? Kěyǐ tiāo ma? Có thể chọn không? 12. 你放心,我的葡萄个个都好。 Nǐ fàngxīn,wǒ de pútao gè gè dōu hǎo. Chị yên tâm, nho của em quả nào cũng ngon. 13. 还要别的吗? Hái yào bié de ma? Còn mua gì nữa không? 14. 不用了,一共多少钱? Bùyòngle, yīgòng duōshǎo qián? Không cần nữa, tổng cộng bao nhiêu tiền? 15. 一共20块钱。 Yīgòng 20 kuài qián. Tổng cộng 20 đồng. 16. 谢谢你。吃完了,再来啊! Xièxiè nǐ. Chī wánle, zàilái a! Cảm ơn chị. Ăn hết rồi, lại đến mua nhé. 2. Từ vựng2.1 Tên các loại hoa quả柿子 Shìzi Quả hồng 柚子/ 西柚 Yòuzi/ xī yòu Quả bưởi 红毛丹 Hóng máo dān Quả chôm chôm 桑葚 Sāngrèn Dâu tằm 草莓 Cǎoméi Quả dâu tây 哈密瓜 Hāmìguā Dưa gang 豆薯 Dòu shǔ Củ đậu 西瓜 Xīguā Dưa hấu 橙子 Chéngzi Quả cam 香蕉 Xiāngjiāo Quả chuối 桃子 Táozi Quả đào 木瓜 Mùguā Quả đu đủ 椰子 Yēzi Quả dừa 石榴 Shíliú Quả lựu 杨桃 Yángtáo Quả khế 猕猴桃 Míhóutáo Quả kiwi 梨子 Lízi Quả lê 山竹 Shānzhú Quả măng cụt 菠萝蜜 Bōluómì Quả mít 杏子 Xìngzi Quả mơ 番荔枝/ 释迦果 Fān lìzhī/ shì jiāguǒ Quả na 葡萄 Pútáo Quả nho 牛奶子 Niúnǎi zi Quả nhót 番石榴 Fān shíliú Quả ổi 菠萝 Bōluó Dứa 桂圆 Guìyuán Quả nhãn 人心果 Rénxīn guǒ Quả hồng xiêm 李子 Lǐzǐ Quả mận 橘子 Júzi Quả quýt 莲雾 Lián wù Quả doi 榴莲 Liú lián Sầu riêng 人面子 Rén miànzi Quả sấu 西印度樱桃 Xī yìndù yīngtáo Quả sơri 无花果 Wúhuāguǒ Quả sung 苹果 Píngguǒ Quả táo 荔枝 Lìzhī Quả vải 火龙果 Huǒlóng guǒ Quả thanh long 星苹果/牛奶果 Xīng píngguǒ/ niúnǎi guǒ Quả vú sữa 芒果 Mángguǒ Quả xoài 金酸枣 Jīn suānzǎo Quả cóc 蓝莓 Lánméi Quả việt quất 香瓜 Xiāngguā Dưa lê
|