Rhyming là gì
Từ: rhyme /raim/danh từ (thơ ca) văn it is there for rhyme sake phải đặt vào đấy cho nó có vần ((thường) số nhiều) bài thơ; những câu thơ có vần to write bad rhymes làm thơ tồi động từ ăn vần (với nhau) mine and shine rhyme well hai từ mine và shine ăn vần với nhau làm thơ đặt thành thơ (một bài văn xuôi) làm cho từ này ăn vần với từ kia Cụm từ/thành ngữ there is neither rhyme reason about it cái đó chẳng có nghĩa lý gì without rhyme or reason vô lý Từ gần giống nursery rhymes rhymester berhyme rhymer stave-rhyme Video liên quan |