Rồng đến tiếng anh là gì

Nhiều người thắc mắc Con rồng tiếng anh là gì? Bài viết hôm nay //anhhung.mobi/ sẽ giải đáp điều này.

Bạn đang xem: Con rồng tiếng anh là gì

Bài viết liên quan:


Con rồng tiếng anh là gì?

Con rồng tiếng anh

Con rồng tiếng anh là dragon

Đặt câu với từ dragon:

Beautiful dragon tattoo [hình xăm con rồng thật đẹp]

Đôi nét về rồng:

Rồng hay Long là một loài vật xuất hiện trong thần thoại phương Đông và phương Tây. Trong cả phương Đông lẫn phương Tây, hình ảnh loài rồng đều được biểu thị cho loài linh vật huyền thoại có sức mạnh phi thường. Rồng ở các nước châu Á có nhiều khác biệt với rồng ở các nước châu u và châu Mỹ. Tại một số nước châu Á, rồng có mình rắn, vảy cá, bờm sư tử, sừng hươu và biết bay. Đa số các nước châu Á coi rồng là con vật linh thiêng trong khi các nước châu u lại coi rồng là biểu tượng của cái ác và sự hung dữ.


Tại Trung Quốc và các nước lân cận khác, rồng là một trong bốn linh vật mà Lễ Ký 禮記 [thiên Lễ Vận 禮運] chép: “Long, lân, quy, phụng vị chi tứ linh” [Rồng, kỳ lân, rùa, phượng hoàng gọi là tứ linh]. Bốn linh vật này chỉ có rùa là có thực.

Trên thực tế, một số loài sinh vật cũng được gọi cho cái tên “rồng” dù chúng chỉ là loài bò sát như loài Rồng Komodo.

Con rồng Việt Nam là trang trí kiến trúc, điêu khắc và hội họa hình rồng mang bản sắc riêng, theo trí tưởng tượng của người Việt. Rồng là con thằn lằn. Nó khác với rồng trong trang trí kiến trúc và hội họa Trung Hoa và ở quốc gia khác.

Xem thêm: Cách Hỏi Chiều Cao Tiếng Anh Là Gì, Cách Hỏi Chiều Cao, Trả Lời Trong Tiếng Anh

Con rồng ở Việt Nam cũng tùy theo thời kỳ. Như hình ở trên là con rồng thời Lý, thể hiện sự nhẹ nhàng. Còn con rồng thời Trần thì mạnh mẽ hơn, thân hình to và khoẻ khoắn, vì thời Trần 3 lần chống quân Nguyên-Mông.

Rồng Việt Nam luôn có một mô-típ rõ ràng đặc trưng đó là:

– Thân rồng uốn hình sin 11 khúc. Thân mềm mại uốn lượn thể hiện sự biến hóa. Trên lưng có vây nhỏ liền mạch và đều đặn.– Đầu rồng có bờm dài, râu cằm, không sừng. Mắt lồi to, hàm mở rộng có răng nanh ngắt lên. Đặc biệt là cái mào ở mũi, sun sóng đều đặn chứ không phải là cái mũi thú như rồng Trung Hoa. Lưỡi mảnh rất dài.– Miệng rồng luôn ngậm viên châu [ở Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc rồng hay cầm ngọc bằng chân trước].– Thường được tạc vào đá như biểu tượng linh thiêng canh giữ chùa chiền, lâu đài.

Qua bài viết Con rồng tiếng anh là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Bài viết được chúng tôi tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau từ mơ thấy tiền bạc, nhẫn vàng, vòng vàng, vay nợ ngân hàng, cho đến các loại bệnh như cảm cúm, ung thư, đau nhức xương khớp nói riêng hay các loại bệnh gây ảnh hưởng sức khỏe nói chung [như bệnh trĩ nội - trĩ ngoại, viêm loét tiêu hóa, bệnh đau đầu - thần kinh].Những giấc mơ - chiêm bao thấy bác sĩ - phòng khám bác sĩ hay phẫu thuật.....Nếu có thắc mắc hay sai sót gì hãy liên hệ qua email để được giải đáp.

con rồng bay

hai con rồng

con rồng komodo

con rồng

con rồng sẽ

con rồng

1. Thỏ chạy rông!

Runaway bunny!

2. Không được thả rông lợn.

Free-running pets are not allowed.

3. Chúng được thả rông tại Idaho.

They're running around in broad daylight in Idaho.

4. ▪ T rông coi con cái chặt chẽ

▪ Monitor children closely

5. Cậu chạy rông khắp thành phố phải không?

You run all over town, don't you?

6. Chạy tới chạy lui, chạy rông khắp đường,

Aimlessly running back and forth in her ways,

7. Anh đếu thể chạy rông như thú hoang.

You cannot run around like a wild animal.

8. Phải diệt chó chạy rông, chó vô chủ.

Yeah, he must be dead, poor bugger.

9. Tôi thấy một thằng chó chạy rông ở đây!

I've got a fucking runner here!

10. 1575 - Trận Nagashino, hỏa lực được sử dụng rông rãi.

1575 – Battle of Nagashino, where firearms are used extensively.

11. Pucciniomycotina phổ biến rông khắp và có mặt trên toàn thế giới.

Pucciniomycotina is a cosmopolite and exists all over the world.

12. Quỷ dữ cai trị thê gian trong một mức độ rông lớn.

The devil rules over the world in a great measure.

13. Ta nghĩ đó chắc chỉ là con chó chạy rông thôi.

I do enjoy setting the dogs on them.

14. Ở châu Phi và Trung Đông, dê thường được chạy rông trong đàn chiên.

In Africa and the Mideast, goats are typically run in flocks with sheep.

15. Trẻ con Châu Âu thì, ờ, thả rông nhiều hơn, gan dạ hơn.

European children are more, uh, free-range, gamier.

16. Được diễn bởi Kim Ju-yeong trong Nước mắt của Rông KBS 1996-1998.

Portrayed by Kim Young-ran in the 1996–1998 KBS TV series Tears of the Dragon.

17. Ta không thể thả rông lũ điên này với đống thuốc nổ của chúng được.

We can't have these lunatics on the loose with their goddamned explosives.

18. Tao chắc là con mẹ đĩ điếm của mày cũng rông như la khi thụ thai mà.

I am sure your whore mother sounded like a mule when you were conceived.

19. Mọi thứ đều lành lại khi anh là một con ma cà rông đáng nguyền rủa.

I mean, everything heals when you're a goddamn vampire.

20. Vậy, làm sao các bạn tìm được 1 thành phố bị chôn vùi trong 1 khu vực rông lớn?

So, how do you find a buried city in a vast landscape?

21. Những năm 1980, sự mở rông mang tính toàn cầu của bể nhân tài vẫn tiếp tục.

In the 1980s, the global expansion of the talent pool continued.

22. Đối với cách nuôi Lợn trong vòng rào là kết hợp nuôi nhốt và nuôi thả rông.

Near the entrance to the Zoo, there are enclosures for otters and reindeer.

23. Mức mực đen [chỉ hộp đen

Black Level [Black cartr. only

24. Áo đen, nút áo bạc, quần Âu đen.

Black shirt, silver buttons, black pants.

25. Đen và xanh lá cây [xanh lông mòng, vàng, đen

Black and Green [Cyan, Yellow, Black

Video liên quan

Chủ Đề