Rượu etylic không tác dụng được với chất nào sau đây

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Chọn đáp án đúng: 1. Chất nào sau đây không tác dụng với kim loại Na: A. Nước B. Dầu hỏa C. Rượu etylic D. Axit axetic 2. Cho 45g axit axetic tác dụng với 69g rượu etylic thu được 41, 25g etyl axetat . Hiệu suất phản ứng este hóa là: A. 60,5% B. 62% C. 62,5% D. 75% 3. Để phân biệt bezen và rượu etylic người ta dùng: A. Zn B. Na C. Qùy tím D. Mg 4. Rượu etylic phản ứng được với Na vì trong phân tử có:

A. Nguyên tử H B. Nguyên tử O C. Nguyên tử C D. Nhóm -OH

Các câu hỏi tương tự

nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học. viết PTHH nếu có

a) CO2,Cl2,H2

b)CO2,CH4,C2H4

c) dd axit axaetic, dd ruwouj etylic, dd glucozo

d)benzen, rượu etylic, axit axetic

e) benzen, rượu etylic, axit axetic, glucozo

Câu 1. Chất tác dụng với dung dịch NaCl là: A. Ba(OH)2. B. AgNO3 C. HCl D. BaCl2 Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. CO2, B. Na2O. C. SO2 D. P2O5 Câu 3: Nhóm chất tác dụng được với nước và với axit HCl là: A. CaO, BaO, Na2O. B. Na2O, SO3 , CO2 . C. K2O, Fe2O3, CaO. D. BaO, SO3, P2O5. Câu 4. Bazơ không tan có tính chất hoá học là: A. Làm quỳ tím hoá xanh B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước Câu 5: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là: A. CaO, B. BaO C. Na2O D. SO3. Câu 6. Chất nào sau đây là phân lân? A. CO(NH2)2. B. Ca3(PO4)2 C. KCl D. K2SO4. Câu 7: Có một mẫu bột nhôm bị lẫn tạp chất là sắt, để làm sạch mẫu nhôm này bằng cách ngâm nó với: A. Dung dịch NaOH dư C. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch HCl dư D. Nước . Câu 8: Cho 61,2 gam BaO tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 3,3M. Phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối BaCl2 thu được là: A. 20gam B. 68,64 gam C. 36,63gam D . 35,5 gam Câu 9: Cho sắt tác dụng với axit H2SO4 loãng tạo thành muối trong đó sắt có hóa trị: A. II B. III C. Cả A, B đúng D. Cả A,B sai. Câu 10: Có 3 dung dịch HCl, H2SO4, NaCl riêng biệt có thể nhận biết từng chất bằng thuốc thử nào sau đây? A. H2O. B. Dung dịch AgNO3. C. Dung dịch CuCl2 D. Dung dịch BaCl2 và quì tím. Câu 11 : Dãy các kim loại nào sau đây được xếp theo chiều hoạt động hoá học giảm dần: A. Mg, Na, K, Al, Fe, Cu. B. Na, K, Al, Fe, Cu, Mg C. K, Na, Mg, Al, Fe, Cu D. Mg, K, Al, Fe, Cu, Na Câu 12: Vôi sống có công thức hóa học nào sau đây? A. CaO B. CaCO3 C. Ca(OH)2 D. CO2 Phần II: Câu 1: (2,0đ) Có 4 lọ đựng các dung dịch không màu bị mất nhãn sau: NaCl, K2SO4, Ba(OH)2 , HCl Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch trên. Câu 2:( 2,0 đ) Hoàn thành chuçi phản ứng hóa học sau? Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2(SO4)3 Câu 3: (2,0 đ) Cho 40g hỗn hợp hai kim loại kẽm và đồng tác dụng với dd HCl dư. Sau khi phản ứng xong thu được chất rắn A và 4,48 lít khí (ở đktc) a. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra? Xác định chất rắn A? b. Tính thành phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu? Câu 4 (1,0 điểm): Giải thích tại sao nhiều đồ vật bằng kim loại, đặc biệt bằng hợp kim sắt: dao, kéo, xe đạp, xe máy, cửa sắt, … lâu ngày bị gỉ ? Làm thế nào để bảo vệ những đồ vật đó được bền lâu ? Ghi chú: Cho C=12; H=1; Cl=35,5 ; Fe=56; O=16; Mg=24; K=39, Ca=40; Cu=64; S=32; Cl=35,5; Al=27 Câu 1: Oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành muối và nước là: A. P2O5¬. B. CaO. C. CO. D. SO3. Câu 2: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất khí H¬2: A. Sắt . B. Đồng. C. Bạc. D. Lưu huỳnh. Câu 3: Chất tác dụng với dung dịch Na2SO4 là: A. Ba(OH)2. B. NaOH. C. HCl. D. CuCl2. Câu 4: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch Al2(SO4)3? A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Ag. Câu 5: Chất tác dụng với Cu tạo khí SO2 là: A. H2SO4 loãng. B. HCl. C. KOH. D. H2SO4 đặc, nóng. Câu 6: Dung dịch Ca(OH)2 có ứng dụng dùng để: A. Làm vật liệu trong xây dựng. C. Khử chua đất trồng trọt. B. Khử độc các chất thải công nghiệp. D. Cả A, B, C đúng. Câu 7: Để nhận biết dung dịch axit H2SO4 và dung dịch K2SO4 dùng chất nào dưới đây? A. H2O. B. BaCl2. C. P2O5. D. SO2. Câu 8: Hòa tan 8 g NaOH trong nước thành 800 ml dung dịch. Dung dịch này có nồng độ mol là: A. 3,5 M B. 10 M C. 2,5 M D. 0,25 M Câu 9: Daõy naøo sau ñaây goàm caùc chaát ñeàu phaûn öùng ñöôïc vôùi dung dòch CuCl2 ? A.NaOH, Fe, Mg, Hg B.Ca(OH)2, Mg, Ag, AgNO3 C.NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ag, Ca(OH)2 D.NaOH, Fe, Mg, AgNO3 Ca(OH)2 Câu 10: Caëp kim loaïi phaûn öùng ñöôïc vôùi nöôùc ôû nhieät ñoä thöôøng laø : A. Na, Fe B. K, Na C. Al, Cu D. Mg, K Câu 11: Cho 12,8g kim loaïi M phaûn öùng vöøa ñuû vôùi 4,48 lít khí Cl2 (ñktc) taïo ra moät muoái coù coâng thöùc laø MCl2 . Vaäy M laø kim loaïi naøo ? A. Fe B. Mg C. Zn D. Cu Câu 12: Choïn daõy chaát maø taát caû caùc bazô ñeàu bò nhieät phaân trong caùc daõy sau: A. Fe(OH)2, Cu(OH)2 , KOH. B. Zn(OH)2 , Fe(OH)2, Cu(OH)2. C. Mg(OH)2, Cu(OH)2 ,NaOH. D. Fe(OH)2, Ba(OH)2, Cu(OH)2. Phần II: Tự luận (7đ) Câu 1: (2,0đ) Có 4 lọ đựng các dung dịch không màu bị mất nhãn sau: NaCl, K2SO4, Ba(OH)2 , HCl Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch trên. Câu 2:( 2,0 đ) Hoàn thành chuçi phản ứng hóa học sau? Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2(SO4)3 Câu 3: (2,0 đ) Cho 40g hỗn hợp hai kim loại kẽm và đồng tác dụng với dd HCl dư. Sau khi phản ứng xong thu được chất rắn A và 6,72lít khí (ở đktc) a. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra? Xác định chất rắn A? b. Tính thành phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu? Câu 4: (1,0 điểm) Giải thích tại sao không nên dùng xô, chậu bằng nhôm đựng nước vôi hay nước xà phòng để lâu? Kể các ứng dụng của nhôm mà em biết? Ghi chú: Cho C=12; H=1; Cl=35,5 ; Fe=56; O=16; Mg=24; K=39, Ca=40; Cu=64; S=32; Cl=35,5; Al=27 giúp mình tiếp nhờ các bạn cmar ơn nhiều :3

Ancol etylic không tác dụng với chất nào sau đây?


A.

B.

C.

D.

Ancol etylic không tác dụng được với: (ở điều kiện thích hợp)


A.

B.

C.

D.

23/02/2022 1,037

C. Na, CH3COOH, O2

Đáp án chính xác

Đáp án C Rượu etylic tác dụng được với dãy chất là: (adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({}); Na, CH3COOH, O2 Phương trình phản ứng: 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2 C2H5OH + CH3COOH ⇄ CH3COOC2H5 + H2O C2H5OH + 3O2 t°→→t°2CO2 + 3H2O

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Có 3 lọ không nhãn đựng rượu etylic, axit axetic và dầu vừng. Cách nào có thể phân biệt 3 lọ trên?

Xem đáp án » 23/02/2022 386

Trung hòa 300 ml dung dịch axit axetic 2M bằng dung dịch KOH 2M. Thể tích dung dịch KOH cần dùng là

Xem đáp án » 23/02/2022 178

Cho 30 gam CH3COOH tác dụng với 50 gam C2H5OH thu được 13,75 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là

Xem đáp án » 23/02/2022 170

Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch axit axetic?

Xem đáp án » 22/02/2022 76

Chất tỏa ra năng lượng nhiều nhất, khi oxi hóa thức ăn là

Xem đáp án » 23/02/2022 71

Hòa tan 45 gam CaCO3 vào dung dịch CH3COOH dư. Thể tích CO2 thoát ra ở đktc là

Xem đáp án » 23/02/2022 70

Ancol etylic được tạo ra khi

Xem đáp án » 23/02/2022 54

Thủy phân hoàn toàn 51,48g một loại chất béo cần vừa đủ 7,2g NaOH, sản phẩm thu được gồm 5,52g glixerol và hỗn hợp muối của các axit béo. Khối lượng hỗn hợp các muối là

Xem đáp án » 23/02/2022 35

Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C2H6O biết A phản ứng với Na giải phóng H2. Công thức cấu tạo của A là

Xem đáp án » 23/02/2022 25

Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt được cặp chất nào sau đây?

Xem đáp án » 23/02/2022 24

Este là sản phẩm của phản ứng giữa

Xem đáp án » 22/02/2022 20

Để làm sạch vết dầu ăn dính vào quần áo cần

Xem đáp án » 23/02/2022 20

Cho sơ đồ phản ứng phản ứng:

C2H5OH + O2CH3COOH + H2O

Tích hệ số các chất (là các số nguyên, tối giản) trong phản ứng trên là

Xem đáp án » 23/02/2022 15

Chất nào sau đây là chất béo?

Xem đáp án » 23/02/2022 13