Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 40

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Unit 4 Lesson 1 [trang 40-41 Tiếng Anh 4] giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 4 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ [phát âm, từ vựng và ngữ pháp] để phát triển bốn kỹ năng [nghe, nói, đọc và viết]:

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 4 Mới

  • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 4

Bài nghe:

a]   This is my cousin Jack.

He’s in London.

Hello, Jack. Nice to meet you. I’m Phong.

Nice to meet you too, Phong.

b]   Phong and I study in the same school.

What’s the name of your school?

Nguyen Du Primary School.

c]  Where’s your school?

It’s in Nguyen Du Street in Ha Noi.

d]   What about you, Jack? What’s the name of your school?

Oxford Primary School. It’s in Oxford street.

Hướng dẫn dịch:

a] Đây là Jack em họ của mình.

Cậu ấy ở Luân Đôn.

Xin chào, Jack. Rất vui được gặp bạn. Mình là Phong.

Mình cũng rất vui được gặp bạn, Phong.

b] Phong và mình học cùng trường.

Tên trường của bạn là gì?

Trường Tiểu học Nguyễn Du.

c] Trường của bạn ở đâu?

Nó ở đường Nguyễn Du, Hà Nội.

d] Còn bạn thì sao, Jack? Tên trường của bạn là gì?

Trường Tiểu học Oxford. Nó nằm trên đường Oxford.

a]   Where’s your school?

It’s in Oxford Street.

b]  Where’s your school?

It’s in Hoa Binh Road in Long An.

c]  Where’s your school?

It’s in Bat Trang Village.

d]   Where’s your school?

It’s in Nguyen Du Street, Hoan Kiem District, Ha Noi.

Hướng dẫn dịch:

a] Trường của bạn ở đâu?

Nó ở đường Oxford.

b] Trường của bạn ở đâu?

Nó ở đường Hòa Bình, Long An.

c] Trường của bạn ở đâu?

Nó ở làng Bát Tràng.

d] Trường của bạn ở đâu?

Nó ở phố Nguyễn Du, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.

Bài nghe:

1.

A: Where’s your school?

B: It’s in Nguyen Hue street.

A: Is it in Ha Noi?

B: No, it isn’t. It’s in Nam Dinh.

2.

A: What’s the name of your school?

B: Bat Trang Primary School.

A: Where s it?

B: It’s in Bat Trang Village.

3.

A: My school is big and beautiful.

B: Where is it?

A: It’s in Oxford street, London.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Trường học của bạn ở đâu?

B: Ở đường Nguyễn Huệ.

A: Ở Hà Nội?

B: Không, không phải vậy. Nó ở Nam Định.

2.

A: Tên trường của bạn là gì?

B: Trường tiểu học Bát Tràng.

A: Ở đâu?

B: Ở làng Bát Tràng.

3.

A: Trường của tôi lớn và xinh đẹp.

B: Nó ở đâu?

A: Ở phố Oxford, London.

1. My school is in Nguyen Trai street.

2. His school is Van Noi Primary School.

3. Her school is Sunflower Primary School.

Hướng dẫn dịch:

1.Trường tôi nằm trên đường Nguyễn Trãi.

2.Trường của cậu ây là Trường Tiểu học Vân Nội.

3.Trường của cô ấy là Trường Tiểu học Sunflower.

Bài nghe:

This is the way

This is the way we go to school,

Go to school, go to school.

This is the way we go to school,

So early in the morning.

This is the way we go for a walk,

For a walk, for a walk.

This is the way we go for a walk,

So early in the morning.

Hướng dẫn dịch:

Đây là con đường

Đây là con đường chúng ta đi học,

Đi học, đi học.

Đây là con đường chúng ta đi học,

Vào buổi sáng sớm.

Đây là con đường chúng ta đi bộ,

Đi bộ, đi bộ.

Đây là con đường chúng ta đi bộ,

Vào buổi sáng sớm.

Bài 1

1. Look, listen and repeat.

[Nhìn, nghe và đọc lại.]

a] This is my cousin Jack.

[Đây là Jack em họ của mình.]

He's in London.

[Cậu ấy ở Luân Đôn.]

Hello, Jack. Nice to meet you. I'm Phong.

[Xin chào, Jack. Rất vui được gặp bạn. Mình là Phong.]

Nice to meet you too, Phong.

[Mình cũng rất vui được gặp bạn, Phong.]

b] Phong and I study in the same school.

[Phong và mình học cùng trường.]

What's the name of your school?

[Tên trường của bạn là gì?]

Nguyen Du Primary School.

[Trường Tiểu học Nguyễn Du.]

c] Where's your school?

[Trường của bạn ở đâu?]

It's in Nguyen Du Street in Ha Noi.

[Nó ở đường Nguyễn Du, Hà Nội.]

d] What about you, Jack? What's the name of your school?

[Còn bạn thì sao, Jack? Tên trường của bạn là gì?]

Oxford Primary School. It's in Oxford street.

[Trường Tiểu học Oxford. Nó nằm trên đường Oxford.]

Bài 2

2. Point and say.

[Chỉ và nói.]

Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi về trường của bạn. Hỏi về tên của nó và nó ở đâu.

Lời giải chi tiết:

a] Where's your school?

[Trường của bạn ở đâu?]

It's in Oxford Street.

[Nó ở đường Oxford.]

b] Where's your school?

[Trường của bạn ở đâu?]

It's in Hoa Binh Road in Long An.

[Nó ở đường Hòa Bình, Long An.]

c] Where's your school?

[Trường của bạn ở đâu?]

It's in Bat Trang Village.

[Nó ở làng Bát Tràng.]

d] Where's your school?

[Trường của bạn ở đâu?]

It's in Nguyen Du Street, Hoan Kiem District, Ha Noi.

[Nó ở phố Nguyền Du, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.]

- Hỏi hoặc rủ bạn đi đâu đó, nói về việc muốn làm. a] Hi, Phong. Where are you going? Xin chào Phong. Bạn đang ở đâu?

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5

Bài 3

3. Listen anh tick.

[Nghe và đánh dấu chọn.]

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Linda: Hi, Phong. Where are you going?

   Phong: I'm going to the bookshop. I want to buy some books.

2. Linda: Oh! I want to buy some books, too.

   Phong: OK, let's go to the bookshop together.

3. Tony: Hi, Mai! Where are you going?

    Mai: I'm going to the supermarket. I want to buy something to drink.

4. Tony: I want something to drink, too.

     Mai: OK. Let's go to the supermarket together.

Lời giải chi tiết:

1. b     2. a    3. a     4. b

Chia sẻ

Bình luận

Bài tiếp theo

Quảng cáo

Báo lỗi - Góp ý

Loạt bài soạn, giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Vocabulary trang 40-41 sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 4 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 4.

B. Vocabulary [trang 40-41 Sách bài tập Tiếng Anh 4]

1. Read and match. [Đọc và nối]

2. Look and write. [Nhìn và viết]

1. painted a picture

2. played badminton

3. watched TV/ a video

4. watered the flowers

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đã vẽ 1 bức tranh ngày hôm qua

2. Tony và Phong đã chơi cầu lông hôm qua

3. Linda đã xem TV / video tối qua

4. Bố và tôi đã tưới hoa sáng nay

Video liên quan

Chủ Đề