Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 30 31

Click tại đây để nghe:

a. - What will you do this weekend?

- I think my family and 1 will go for a picnic.

- Great! That will be a lot of fun.

b. - What about you, Tony? Where will you be on Saturday?

- I think I'll be in the mountains.

c. - What about you, Phong? Where will you be?

- I'll be at home.

d. - At home? Why?

- Because I have to study.

Hướng dẫn dịch:

a. - Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?

- Mình nghĩ gia đình mình và mình sẽ đi dã ngoại.

- Tuyệt! Sẽ rất là thú vị đó.

b. - Thế còn bạn, Tony? Bạn sẽ ở đâu vào thứ Bảy này?

- Mình nghĩ mình sẽ ở vùng núi.

c. - Thế còn bạn, Phong? Bạn sẽ ở đâu?

- Mình sẽ ở nhà.

d. - Ở nhà ư? Tại sao?

- Bởi vì mình phải học bài.

2. Chỉ và nói

Click tại đây để nghe:

Where will you be this weekend? (Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?)

I think I'll be . (Mình nghĩ mình sẽ ở .)

a. Where will you be this weekend?

I think I'll be in the countryside.

b. Where will you be this weekend?

I think I'll be on the beach.

c. Where will you be this weekend?

I think I'll be at school.

d. Where will you be this weekend?

I think I'll be by the sea.

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?

Mình nghĩ mình sẽ ở vùng quê.

b. Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?

Mình nghĩ mình sẽ ở trên biển.

c. Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?

Mình nghĩ mình sẽ ở ở nhà.

d. Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?

Mình nghĩ mình sẽ ở bên bờ biển.

3. Chúng ta cùng nói

Ask and answer questions about where you will be this weekend. (Hỏi và trả lời các câu hỏi: bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này.)

- Where will you be this weekend? I think I'll be at home.

- Where will you be this weekend? I think I'll be in the park.

- Where will you be this weekend? I think I'll be on the beach.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này? Mình nghĩ mình sẽ ở nhà.

- Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này? Mình nghĩ mình sẽ ở trong công viên.

- Bạn sẽ ở đâu vào cuốỉ tuần này? Mình nghĩ mình sẽ ờ trên bãi biển.

4. Nghe và đánh dấu

Click tại đây để nghe:

1. Tony: Hi, Mai. Where will you be tomorrow?

Mai: What day is it tomorrow?

Tony: It's Saturday.

Mai: Oh, I think 1 11 be at the seaside.

2. Nam: Do you want to go for a picnic next week?

Linda: Where will it be?

Nam: It'll be in the mountains.

Linda: Yes, please. That'll be a lot of fun.

3. Linda: Will you be at home next week?

Phong: Next week?

Linda: Yes.

Phong: I don't know. Maybe I'll be in the countryside.

Hướng dẫn dịch:

1. Tony: Chào Mai. Ngày mai bạn sẽ ở đâu?

Mai: Ngày mai là ngày gì?

Tony: Là thứ Bảy.

Mai: Ồ, mình nghĩ là mình sẽ ở bãi biển.

2. Nam: Bạn có muốn đi dã ngoại tuần tới không?

Linda: Ở đâu cơ?

Nam: Ở vùng núi.

Linda: Ừ. Sẽ rất vui đó.

3. Linda: Tuần tới bạn có ở nhà không?

Phong: Tuần tới ư?

Linda: Ừ.

Phong: Mình không biết. Có lẽ mình sẽ ở vùng thôn quê.

5. Đọc và nối

Hướng dẫn dịch:

1 Cuối tuần này bạn sẽ ở đâu? c Mình nghĩ mình sẽ ở nhà.
2 Ngày mai Mai sẽ ở đâu? d Cô ấy sẽ ở bãi biển.
3 Phong sẽ ở đâu tuần tới? a Bạn ấy sẽ ở vùng núi.
4 Peter và Linda sẽ ở đâu tháng tới? b Họ sẽ ở biển.

6. Cùng hát

Click tại đây để nghe:

Where will you be?

Where will you be next weekend?

In the mountains or the countryside? I think I'll be in the mountains. Where will you be tomorrow?

At the seaside or at school?

1 think I'll be at the seaside.

Where will you be next year?

In Viet Nam or England?

I think I'll be injingland.

Hướng dẫn dịch:

Bạn sẽ ở đâu?

Bạn sẽ ở đâu cuối tuấn tói?

Ở vùng núi hay ở vùng thôn quê? Mình nghĩ mình sẽ ở vùng núi. Bạn sẽ ở đâu ngày mai?

Ở bãi biển hay ở trường học? Mình nghĩ mình sẽ ở bãi biển.

Bạn sẽ ở đâu năm tói?

Ở Việt Nam hay ở Anh?

Mình nghĩ mình sẽ ở Anh.

Bài học 1

1. Nhìn, nghe và lặp lại

Click tại đây để nghe:

a) What will you do this weekend?

Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?

I think my family and I will go for a picnic.

Mình nghĩ gio đình mình và mình sè đi dỡ ngoợi.

Great! That will be a lot of fun.

Thật tuyệt! Điều đó sẽ rốt vui.

b) What about you, Tony? Where will you be on Saturday?

Còn bạn thì sao Tony? Bạn sẽ ở dởu vào thứ Bảy?

I think I'll be in the mountains.

Mình nghĩ mình sẽ ở trên núi.

c)  What about you, Phong? Where will you be?

Còn bạn thì sao Phong? Bạn sẽ ở đâu?

I'll be at home.

Mình sẽ ở nhà.

d) At home? Why?

Ở nhà ư? Tợi sao?

Because I have to study.

Bởi vì mình phải học. 

2. Chỉ và đọc

Click tại đây để nghe:

a.  Where will you be this weekend?

Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?

I think I'll be in the countryside.

Mình nghĩ mình sẽ ở miền quê.  

b. Where will you be this weekend?

Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?

I think I'll be on the beach.

Mình nghĩ mình sẽ ở bãi biển.

c. Where will you be this weekend?

Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?

I think I'll be at schoolẵ

Mình nghĩ mình sẻ ở trường.

d .Vhere will you be this weekend?

Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này? think I'll be by the sea.

Mình nghĩ mình sẽ gần biển

3. Chúng ta cùng nói

Hỏi và trả lời những câu hỏi về bạn sè ở đâu vào cuối tuần này.

Wnere will you be this weekend?

Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?

I think I'll be...

Tôi nghĩ tôi sẽ

4. Nghe và đánh dấu chọn 

Click tại đây để nghe:

1.c        2. a    3. b

Audio script Tony: Hi, Mai. Where will you be tomorrow?

Mai: What day is it tomorrow?

Tony: It's Saturday.

Mai: Oh, I think I'll be at the seaside.

2  Nam: Do you want to go for a picnic next week?

Linda: Where will it be?

Nam: It'll be in the mountains.

Linda: Yes, please. That'll be a lot of fun.

1. Linda: Will you be at home next week?

Phong: Next week?

Linda: Yes

Phong: I don't know. Maybe I'll be in the countryside.

5. Đọc và nối

1 -c

Bọn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?

 

Tôi nghĩ tôi sẽ ở nhà.

2-d

Mai sẽ ở đâu vào ngày mai?

 

Cô ấy sẽ ở trên bãi biển.

3 - a

Phong sẽ ở đâu vào tuần tới?

 

Cậu ấy sẽ ở trên núi.

4-b

Peter và Linda sẻ ở đâu vào tháng tới?

 

Họ sẽ ở gần biển.

6. Chúng ta cùng hát

Click tại đây để nghe:

Where will you be?

Where will you be next weekend,

In the mountains or the countryside?

I think I'll be in the mountains.

Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần tới, Trên núi hay miền quê?

Tôi nghĩ tôi sẽ ở trên núi.

Where will you be tomorrow,

At the seaside or at school?

I think I'll be at the seaside.

Bạn sẽ ở đâu vào ngày mai,

Ở bãi biển hay ở trường?

Tôi nghĩ tôi sẽ ở bởi biển.

Where will you be next year,

In Viet Nam or England?

I think I'll be in England.

Bạn sẽ ở đâu vào năm tới, ở Việt Nam hay ở nước Anh?

Tôi nghĩ tôi sẽ ở nước Anh.

Giaibaitap.me


Page 2

1. Nhìn, nghe và lặp lại

Click tại đây để nghe:

a. I'll go for a picnic this weekend.

Tôi sẽ đi dở ngoại vào cuối tuần này.

That's great

Điều đó thật là tuyệt

b. Where will you go?

Bạn sẽ di đâu? think I'll go Ha Long Bay.

Tôi nghĩ tôi sẻ đi vịnh Hợ Long.

c. What will you do there?

Bạn sẽ làm gì ở đó?

I think I'll swim in the sea.

Tôi nghĩ tôi sẽ tắm biển,

d. Mil you visit Tuan Chau Island?

Bạn sẽ viếng đảo Tuần Châu phải không?

I don't know. I may explore the caves.

Tôi không biết. Tôi có thể khám phá nhiều hang động.

2. Chỉ và đọc

Click tại đây để nghe:

a. What will you do at Ha Long Bay?

Bạn sẽ làm gì ở vịnh Hạ Long?

I think I'll explore the caves.

Tôi nghĩ tôi sẽ khám phá nhiều hang động.

I don't know. I may explore the caves.

Tôi không biết. Tôi có thể khám phá nhiều hang động, z What will you do at Ha Long Bay?

Bạn sẽ làm gì ở vịnh Hạ Long?

I think I'll take a boat trip around the islands.

Tôi nghĩ tôi sẽ di bàng thuyền vòng quanh các đảo.

I don't know. I may take a boat trip around the islands.

Tôi không biết. Tôi có thể đi bang thuyền vòng quanh các đảo. z) What will you do at Ha Long Bay?

Bạn sẽ làm gì ở vịnh Hạ Long? 

I think I'll build sandcastles on the beach.

Tôi nghĩ tôi sẽ xởy lởu đài cót trên biển.

I don't know. I may build sandcastles on the beach.

Tôi không biết. Tôi có thể xây lâu đài cát trên biển.

d) What will you do at Ha Long Bay?

Bạn sẽ làm gì ở vịnh Hợ Long?

I think I'll swim in the sea.

Tôi nghĩ tôi sẻ tắm biển.

I don't know. I may swim in the sea.

Tôi không biết. Tôi có thể tắm biển.

3. Chúng ta cùng nói

Hỏi và trả lời nhửng câu hỏi về bạn sẽ ở đâu và làm gì.

Where will you be next week?

Bạn sẽ ở đâu vào tuần tới?

I think I'll

Tôi nghĩ tôi sẽ...

What will you do?

Bạn sẽ làm gì?

I don't know. I may...

Tôi không biết. Tôi có thể...

4. Nghe và điền số

Click tại đây để nghe:

a 2              b 3              c 4              d 1

Audio script

1. Dad: Mai, would you like to go away this weekend? Mai: Yes, pleaseẽ Where will we go?

Dad: To Ha Long Bay.

Mai: Oh, good!

2. Mai: What will we have for breakfast?

Dad: I think we'll have seafood and noodles.

Mai: OK! I love seafood.

3. Mai: Will we take a boat around the islands, Dad?

Dad: Yes, we will.

Mai: When will we do it?

Dad: I think we'll do it in the afternoon. 

4. Mai: When will we explore that caves, Dad?

Dad: Not now, we'll do it later.

Mai: Oh... OK. Then I'll go for a swim in the sea.

Dad: Good idea. Your mum and I will go for a swim, too.

5. Viết về em

1. Where will you be tomorrow?

Bạn sẽ ở đâu vào ngày mai?

I think I'll be in the park.

Tôi nghĩ tôi sẽ ở trong công viên.

2. What will you do?

Bạn sẽ làm gì?

I'll play football with my friends.

Tôi sẽ chơi bóng đá cùng với bạn bè tôi.

6. Chúng ta cùng chơi

Questions and answers (Hỏi và trâ lời)

Giaibaitap.me


Page 3

Bài học 3

1. Nghe và lặp lại

Click tại đây để nghe:

’seaside            They'll be at the 'seaside on Sunday.

bãi biển           Họ sẽ ở tợi bãi biển vào Chủ nhật.

island              She'll visit the ’islands on the Monday.

Hòn đảo          Cô ây sẽ đi thăm những hòn đảo vào thứ Hai.

'countryside         The boys will be in the 'countryside next month.

miền quê              Những câu bé sẽ ở miền quê vào tháng tới.

2. Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc lớn những câu sau

Click tại đây để nghe:

 1.b    I think I'll visit the islands tomorrow.

Tôi nghĩ tôi sẻ viếng thăm nhừng hòn đảo vào ngày mai.

2. a   We'll go for a picnic at the seaside.

Chúng tôi sẻ đi dã ngoợi tại bởi biển

3. b They'll be in the countryside next week.

Họ sẽ ở miền quẽ vào tuần tới.

3. Chúng ta cùng ca hát

Click tại đây để nghe:

Where will you be this weekend?

Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?

Where will you be this weekend?

I think I'll be in the countryside.

What will you do there?

I think I'll have a picnic.

Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?

Tôi nghĩ tôi sẽ ở miền quê.

Bạn sẽ làm gì ở đó?

Tôi nghĩ tôi sẽ có một chuyến dã ngoại

 Where will you be next week?

I think we'll be at the seaside.

What will you do there?

I think I'll visit the islands.

Bạn sẽ ở đâu vào tuần tới?

Tôi nghĩ tôi sẽ ở bãi biển.

Bạn sẽ làm gì ở đó?

Tôi nghĩ tôi sẽ đi thăm những hòn đảo.

4. Đọc và hoàn thành

Xin chào, mình là Mai. Mình sẽ đi vịnh Hạ Long với gia đình vào Chủ nhật tới. Nó sẽ rất vui. Vào buổi sáng, mình nghĩ ba mẹ mình sẽ tắm biển. Họ thích bơi lội! Em trai mình và mình sẽ xây lâu đài cát trên bờ biển. Vào buổi chiều, mẹ và ba mình sẽ tổm nđng. Em trai mình vàmình sẻ chơi câu lông. Sau đó chúng tôi sẽ ân tối trẽn đảo Tuần Châu. Hải sản, mình hy vọng thế!

 

Buổi sáng

Buổi chiều

Buổi tối

Ba mẹ Mai

will swim in the sea (sè tom biển)

will sunbathe (sè tấm nống)

will have dinner (seafood) on Tuan Chau Island (sê ăn tối (hải son) trên đảo Tuần Châu)

Mai và em trai

will build sandcastles on the beach (sẽ xây lâu đài cát trẽn bờ biển)

will play

badminton (sẽ chơi cầu lông)

will have dinner (seafood) on Tuan Chau Island (sẽ an tôl (hỏi sân) trên đảo Tuần Châu)

- Next Sunday, I think I'll be in the countryside.

in the morning, I will play hide-and-seek and skipping with my friends

in the afternoon, I will swim in the stream with my parents,

in the evening, we'll have dinner with grandparents.

Xin chào. Tên tôi là Trinh.

Chủ nhật tới, tôi nghĩ tôi sẽ ở miền quê.

*Vào buổi sáng, tôi sẻ chơi trốn tìm và nhảy dây với những người bạn

* Vào buổi chiều, tôi sẽ tắm suối với bố mẹ.

 Vào buổi tối, chúng tôi ăn tối cùng với ông bà mình.

6. Dự án

Phỏng vấn ba bạn cùng lớp về họ sẽ đi đâu và làm gì.

7. Tô màu những ngôi sao

Hỏi và trà lời những câu hỏi về những hoạt động trong tương lai.

nghe và gạch dưới nhửng đogn văn về những hoạt động trong tương lai

đọc và ggch dưới nhửng đoạn vân về những hoạt động trong tương lai

Viết về những hoạt động trong tương lai của tôi.


Page 4

1. Nghe và đánh dấu chọn 

Click tại đây để nghe:

1. b           2. c

Audio script

Mai: Hi, Tony. Where are you going so early in the morning?

Tony: I'm going to the park.

Mai: How often do you go there?

Tony: I usually go there every Thursday to do morning exercise.

Mai: Good for you. See you later.

2. Linda: Where did you go last summer?

Nam: I went on a trip to the countryside.

Linda: Oh, really? What was the trip like?

Nam: It was good.

Linda: What did you do there?

Nam: I helped my grandparents on the farm.

2. Nghe và điền số

Click tại đây để nghe:

a 3              b 4              cl                 d 2

Audio script

1.Nam: Where are you going next weekend, Tony?

Tony: We're going to Ha Long Bay.

Nam: Oh, that's nice. What will you do there?

Tony: I think we may take a boat around the islands and visit sonraị caves

Nam: That sounds great!

2. Mai: I didn't see you at Linda's party. Where were you?

Nam: I visited my grandma?

Mai: Oh, how was your grandma?

Nam: She was sick before, but now she's better.

Mai: Oh, I'm happy to hear that.

3. Linda: Did you go to the book fair last week?

Mai: Yes, I did. I didn't see you.

Linda: I was on a trip to Ho Chi Minh CityẾ Mai: Oh, really? How was the trip?

Linda: It was very interesting. I saw a lot of things.

4. Phong: What will you do next Sunday, Mai?

Mai: I don't know. I think I'm going to stay home to help my mother cookẾ

Phong: I hope you'll enjoy it.

3. Nghe và đánh dấu chọn (✓) vào ô Đúng (Y) hoặc vào ô Sai (N)

Click tại đây để nghe:

1. N      2. Y

Audio script

1.Linda: What do you do in your free time, Mai?

Mai: I usually read books and watch cartoons on TV.

Linda: How often do you go to the cinema?

Mai: Oh, I never go to the cinema. I only watch films on TV.

2. Tony: What did you do last weekend, Nam?

Nam: I visited my grandparents.

Tony: Where do they live?

Nam: They live in the countryside.

4. Đọc và khoanh tròn a hoặc b

Linda thường xuyên đi học vào buổi sáng. Ngày hôm qua, cô đy không đi học bởi vì nó là Chủ nhạt. Cô ấy đã đi mua sắm với mẹ sau bữa sáng. Họ mua sổm thức ăn thức uống và nhièu thứ cho gia đình. Vào buổi chiều, gia đình đõ viếng thăm ông bà của Linda ở miền quê. Ông bà đã rốt vui khi gộp họ. Gia đình đã thích nhửng ngày của họ ở quê và trở về nhà vào buổi tối. Tuần tới, họ sẽ lại viếng thăm ông bà của Linda.

1. b

Linda thường xuyên làm gì vào buổi sáng?

Cô ấy đi học.

2. b

Cồ ấy có đi học vào ngày hôm qua khồng?

Không, cô ấy không đi học.

3. a

Cô ấy đã đi đâu vào buổi sáng?

Cô ấy đở đi mua sổm.

4. b

Ông bà Linda sống ở đâu?

ở miền quê

5. a

Gia đình sẽ viếng thăm ông bà Linda khi nào?

Tuần tới.

5. Viết về em. Sau đó nói với lớp

1. Địa chỉ của bạn là gì?

It's 654/6, Lac Long Quan street, Ward 9, Tan Binh District, Ho Chi Minh Cityế

Nó là số 654/6, đường Lạc Long Quân, phường 9, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh.

2. Nơi của bạn như thế nào?

It's busy and crowded.

Nó náo nhiệt và đông đúc.

3. Bạn có thường tộp thể dục buổi sáng không?

I often do morning exercise every day

Tôi thường tập thể dục buổi sóng mỗi ngày.

4,  Bạn đã làm gì vào mùa hè trước?

I went to Nha Trang beach with my parents.

Tôi đã đi biển Nha Trang với gia đinh.

5. Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần?

Tôi sẽ đi bơi ở hồ bơi.

Giaibaitap.me


Page 5

Truyện ngắn: Mèo và Chuột 1

1. Đọc và lắng nghe câu truyện

Click tại đây để nghe:

Do you remember?

Bạ có nhớ không?

Hello, I'm Miu and these are my friends, Maurice and Doris.

Xin chào, mình là Miu và đây là những người bạn của mình, Maurice và Doris.

Hello!

Xin chào!

Hello!

Xin chào!

Hello, I'm Chit and these are my sisters, Mimi and Nini!

Xin chào, mình là Chit và đây là những chị gái mình Mimi và Nini!

Hello!

Xin chào!

Wake up, Jack!

Thức dậy, Jack!

Hello, Chit.

Xin chào Chit.

Hello, Miu.

Xin chào Miu.

Did you and your family go on holiday?

Bạn và gia đinh bạn đi nghỉ mát phải không?

Yes, we did.

Vâng, đúng rồi.

Where did you go?

Bạn đã đi đâu?

We went to the beach

Chúng tôi đà đi đến bãi biển.

Did you enjoy it?

Các bạn có thích nó không?

Yes, we did.

Vâng, chúng tôi có thích.

We sat on the beach and swam in the sea.

Chúng tôi nàm trên bãi biển và tâm biển.

What about you? Did you go on holiday?

Còn bạn thì sao? Bạn có đi nghỉ mát không?

Yes. Maurice, Doris and I went to the moutains.

Có. Maurice, Doris và tôi đã đi núi.

Did you enjoy it?

Bạn có thích nó không?

No, we didn't.

Không, chúng tôi không thích.

It was cold and it rained all the time.

Trời lạnh và mưa suốt. t's nice to be home!

Thật tốt khi ở nhà.

Audio script

Miu: Hello, I'm Miu and these are my friends, Maurice and Doris. Maurice:Hello!

Doris: Hello!

Chit: Hello, I'm Chit and these are my sisters, Mimi and Nini!

Mimi and Nini: Hello!

Chit: Wake up, Jack!

Mỉu: Hello, Chit.

Chit: Hello, Miu

Miu: Did you and your family go on holiday?

Chit: Yes, we did.

Miu: Where did you go?

Chit: We went to the beach.

Miu: Did you enjoy it?

Chit: Yes, we did

Chit: We sat on the beach and swam In the sea. What about yocll Did you go on holiday?

Miu: Yes. Maurice, Doris and I went to the moutains.

Chit: Did you enjoy it?

Miu: No, we didn't. It was cold and it rained all the time.

All: It's nice to be home!

2. Trả lời nhừng câu hỏi

1. Chit và gia đình cộu ấy đã đi nghỉ mát ở đâu?   

Họ đã đi đến bãi biển.       

2.  Họ đã có một thời gian thoải mái phải không?              

Vâng, đúng vậy.

3. Miu đã đi nghỉ mát với ai?

Miu đã đi nghỉ mát cùng với Maurice và Doris.

4. Họ đã đi đâu?

They went to the mountains.

Họ đã đi núi.

5. Họ đã có một khoảng thời gian thoải mái phải không? Tại sao/ Tại sao không?

No, they didn't. Because it was cold and it rained all the time. Không, họ không có. Bởi vì trời lợnh và mưa suốt thời gian đ

3. Sắp xếp lại những từ từ câu truyện

a. holiday (kỳ nghỉ) b. beach (bờ biển) c. family (gia đình) I d. mountains (núi) e. rained (mưa)

4. Đọc và hoàn thành

(1)   did (2) went (3) enjoy (4) did (5) didn't

A: Bạn đã đi nghỉ mát ở đâu?

B: Chúng tôi đỡ đi đến bãi biển.

A: Bạn có thích nó không?

B: Vâng, chúng tôi có thích. Nó rốt vui. Còn bạn thì sao?

A: Chúng tôi đã đi núi.

B: Bạn có thích nó không?

A: Không, chúng tôi không thích. Trời đở mưa suốt thời gian đi.

5. Thực hành theo cặp. Nói về kỳ nghỉ đã qua của bạn

6. Đọc và nối