Sk5 là gì
Dịch vụ gia công và vật liệu thép đặc biệt của JFS SteelJu Feng Special Steel Co., Ltd.là nhà cung cấp vật liệu thép công nghiệp, các bộ phận thép và dịch vụ gia công thép từ Đài Loan. Cùng với cung cấp thép thanh, thép tấm, thép ống còn cung cấp các dịch vụ cắt, khoan, gia công và nhiệt luyện thép. Show JFS Steel đã và đang cung cấp cho khách hàng những vật liệu thép đặc biệt nhưJIS-SK5Thép Công cụ Carbon và các dịch vụ gia công thép chính xác từ năm 2006. Với công nghệ tay nghề cao và 47 năm kinh nghiệm, JFS Steel luôn đảm bảo đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Mác thép Nhật Bản SK quy định theo tiêu chuẩn JIS G 4401, JIS G 3311, JIS G 4802. Các mác thép SK bao gồm: SK105, SK105M, SK120, SK120M, SK140, SK60, SK65, SK65M, SK70, SK75, SK75M, SK80, SK85, SK85C-CSP, SK85M, SK90, SK95, SK95M, SK95C-CSP. Tiêu chuẩn JIS G 4401 quy định về thép công cụ Cacbon. Các mác thép theo quy chuẩn này gồm có: SK105,
SK120, SK140, SK60, SK65, SK70, SK75, SK80, SK85, SK90, SK95. Thành phần hóa học, tiêu chuẩn và đặc tínhMác thép SK 105(SK3)Thành phần hóa họcCu, Cr và Ni là tạp chất
Độ cứng SK105(SK3)
Mác thép SK 120(SK2)Thành phần hóa họcCu, Cr và Ni là tạp chất
Độ cứng SK120(SK2)
Mác thép SK 140(SK1)Thành phần hóa họcCu, Cr và Ni là tạp chất
Độ cứng SK140(SK1)
Mác thép SK60Thành phần hóa họcCu, Cr và Ni là tạp chất
Độ cứng SK60
Mác thép SK 65(SK7)Thành phần hóa họcCu, Cr và Ni là tạp chất
Độ cứng SK65(SK7)
Mác thép SK70Thành phần hóa họcCu, Cr và Ni là tạp chất
Độ cứng SK70
Mác thép SK75(SK6)Thành phần hóa họcCu, Cr và Ni là tạp chất
Độ cứng SK75(SK6)
Mác thép SK80Thành phần hóa họcCu, Cr và Ni là tạp chất
Độ cứng SK80
Mác thép SK85(SK5)Thành phần hóa họcCu, Cr và Ni là tạp chất
Độ cứng SK85(SK5)
Mác thép SK90Thành phần hóa họcCu, Cr và Ni là tạp chất
Độ cứng SK90
Mác thép SK95(SK4)Thành phần hóa họcCu, Cr và Ni là tạp chất
Độ cứng SK95(SK4)
Mác thép SK theo quy chuẩn JIS G 3311Tiêu chuẩn JIS G 3311 quy định về thép cuộn cán nguội đặc biệt. Các mác thép theo quy chuẩn này gồm có: SK105M, SK120M, SK140, SK65M, SK75M, SK85M, SK95M. Mác thép SK105M(SK3M)Thành phần hóa học
Độ cứng SK105M(SK3M)
Mác thép SK120M(SK2M)Thành phần hóa học
Độ cứng SK120M(SK2M)
Mác thép SK65M(SK7M)Thành phần hóa học
Độ cứng SK65M(SK7M)
Mác thép SK75M(SK6M)Thành phần hóa học
Độ cứng SK75M(SK6M)
Mác thép SK85M(SK5M)Thành phần hóa học
Độ cứng SK85M(SK5M)
Mác thép SK 95M(SK4M)Thành phần hóa học
Độ cứng SK95M(SK4M)
Mác thép SK theo quy chuẩn JIS G 4802Tiêu chuẩn JIS G 3311 quy định về dải thép cán nguội cho lò xo. Các mác thép theo quy chuẩn này gồm có: SK85C-CSP, SK95C-CSP. Mác thép SK 85C-CSP(SK5C-CSP)Thành phần hóa học
Độ cứng SK95M(SK4M)
Mác thép SK 95C-CSP(SK4C-CSP)Thành phần hóa học
Độ cứng SK95C-CSP(SK4C-CSP)
|