So sánh 5 mũ 217 và 119 mũ 72

chuyen de luy thua logarit day du hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [150.15 KB, 5 trang ]

[1]CHUYÊN ĐỀ: LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN - ÁP DỤNG. ********** Bài toán 1: Tìm chữ số tận cùng của các tích sau 2 2 2 2 2 2 2 2 a] 31 .35 b] 16 .125 c] 200 .72 d] 121 .316 Bài toán 2: Tính giá trị của các biểu thức sau: 5 7 6 4 12 3 5 3 3 3 9 a] a .a b] [a ] b] [a ] .a d] [2 ] .[2 ] Bài toán 3: Viết tích sau dưới dạng một luỹ thừa 10 30 25 4 3 50 5 a] 4 .2 b] 9 .27 .81 c] 25 .125 Bài toán 4: Viết mỗi thương sau dưới dạng một luỹ thừa 8 6 5 2 197 :193 ; a] 3 : 3 ; 7 :7 ;. 3 8 4 d] 64 .4 .16. 210 : 83 ; 127 : 67 ; 275 : 813 25 4 3 3 3 4 ; 2 : 32 ; 18 : 9 ; 125 : 25. 6 8 2 9 2 b] 10 :10 ; 5 : 25 ; 4 : 64 Bài toán 5: Tính giá trị của các biểu thức 6 3 3 2 2 2 a] 5 : 5 3 .3 b] 4.5 2.3 Bài toán 6: Viết các tổng sau thành một bình phương. 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 a] 1 2 b] 1 2 3 c] 1 2 3 4 d] 1 2 3 4 5 Bài toán 7: Viết các số sau dươi dạng tổng các luỹ thừa của 10. a] 213 b] 421 c] 1256 d] 2006 e] abc g] abcde Bài toán 8 : Tìm x N biết x 20 x 2 x 8 a] 3 .3 243 b] x x c] 2 .16 1024 d] 64.4 16 Bài toán 9 : Viết các tích sau dưới dạng một luỹ thừa 1 2 2006 4 7 100 2 5 8 2003 a] 5 x.5 x.5 x b] x .x .....x c] x.x .x .....x d] x .x .x .....x Bài toán 10: Tìm x, y N biết. 2 x 80 3 y Bài toán 11: Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lý 17 2 15 15 4 2 1997 1995 1994 a] [2 17 ].[9 3 ].[2 4 ] b] [7 7 ] : [7 .7] 2 3 4 5 3 3 3 3 8 2 8 3 5 3 c] [1 2 3 4 ].[1 2 3 4 ].[3 81 ] d] [2 8 ] : [2 .2 ] Bài toán 12: Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa 6 2 8 4 a] 16 : 4 b] 27 : 9 5 3 c] 125 : 25 n 2n e] 12 : 2 Bài toán 13: Tìm x N biết x a] 2 .4 128 4 6 d] [ x 5] [ x 5]. 14 28 d] 4 .5 4 5 20 g] 64 .16 : 4. 15 b] x x 10 x e] x 1. 3 c] [2 x 1] 125 x g] 2 15 17. 3 5 2 x 2 0 x h] [7 x 11] 2 .5 200 i] 3 25 26.2 2.3 k] 27.3 243 x x 5 x 4 n 7 l] 49.7 2041 m] 64.4 4 n] 3 243 p] 3 .3 3 Bài toán 14: Tìm số dư khi chia A, B cho 2 biết n n n n n n n n a] A [4 6 8 10 ] [3 5 7 9 ] n n n b] B 2003 2004 2005 ; n N n n Bài toán 15: Tìm n N biết: a] 9 3 81 b] 25 5 125 CHUYÊN ĐỀ: LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN - ÁP DỤNG [TIẾP THEO] ********** Bài toán 16: Tính giá trị của các biểu thức 310.11 310.5 210.13 210.65 49.36 644 A B C 39.24 28.104 164.100 a] b] c].

[2] 723.542 D 1084 d] 212.14.125 G 355.6 g]. 46.34.95 E 12 6 e] 453.204.182 H 1805 h]. 213 25 F 10 2 22 f] 11.322.37 915 I [2.314 ] 2 i]. * Bài toán 17: Tìm n N biết n n 2 n 5 a] 32 2 128 b] 2.16 2 4 c] 3 .3 3 1 4 n 1 n .3 .3 37 .2 4.2n 9.25 2 n [2 : 4].2 4 d] e] 9 g] 2 n 5 n n i] 64.4 4 k] 27.3 243 l] 49.7 2401 Bài toán 18: Tìm x biết 3 x 2 x a] [ x 1] 125 b] 2 2 96. 1 n .27 3n h] 9. 3 720 : 41 [2 x 5] 23.5 [2 x 1] 343 c] d] Bài toán 19: Tính các tổng sau bằng cách hợp lý. 0 1 2 2006 2 100 a] A 2 2 2 .... 2 b] B 1 3 3 .... 3 2 3 n c] C 4 4 4 .... 4. 2 2000 d] D 1 5 5 .... 5. Bài toán 20: 2 3 200 Cho A 1 2 2 2 .... 2 . Hãy viết A+1 dưới dạng một luỹ thừa.. Bài toán 21: 2 3 2005 Cho B 3 3 3 ..... 3 . CMR: 2B+3 là luỹ thừa của 3. Bài toán 22: 2 3 2005 Cho C 4 2 2 .... 2 . CMR: C là một luỹ thừa của 2. Bài toán 23: Chứng minh rằng: 5 4 3 6 5 4 9 8 7 a] 5 5 5 7 b] 7 7 7 11 c] 10 10 10 222 6 7 e] 10 5 59 7 9 13 h] 81 27 9 45. n 2 n 2 n n * g] 3 2 3 2 10n N 10 9 8 9 8 7 i] 8 8 8 55 k] 10 10 10 555. 2 2 3 2 3 4 Bài toán 24: a] Viết các tổng sau thành một tích: 2 2 ; 2 2 2 ; 2 2 2 2 2 3 2004 b] Chứng minh rằng: A 2 2 2 ..... 2 chia hết cho 3; 7 và 15. 4 5 6 7 Bài toán 25: a] Viết tổng sau thành một tích 3 3 3 3 2 99 b] Chứng minh rằng: B 1 3 3 .... 3 40 Bài toán 26: Chứng minh rằng: 2 3 2004 a] S1 5 5 5 ... 5 6;31;156 2 3 100 b] S 2 2 2 2 .... 2 31 5 15 c] s3 16 2 33. d] S4 53! 51!29 CHUYÊN ĐỀ: LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN - ÁP DỤNG [TIẾP THEO] ********** * Các bài toán về tìm chữ số tận cùng của một số. I. Tóm tắt lý thuyết. 1. Tìm chữ số tận cùng của một tích. + Tích của các số lẻ là một số lẻ. + Tích của một số chẵn với bất kỳ số tự nhiên nào cũng là một số chẵn. + x0.a y 0 [với a N ] + x5.a y 5 [với a N ; a lẻ] 2. Tìm chữ số tận cùng của một luỹ thừa. n. n. * + x0 y 0 [ n N ]; + x1 y1 [ n N ];. + x4. 2 k 1. y 4 [ k N ]; + x9. 2 k 1. n. n. * * + x5 y5 [ n N ]; + x6 y 6 [ n N ] 2k. y9 [ k N ]; + x 4 y 6 [ k N * ]; + x9. 2k. y1 [ k N * ].

[3] 4n. 4n. 4n. 4n. * * * * + x 2 y 6 [ n N ]; + x8 y 6 [ n N ]; + x3 y1 [ n N ]; + x7 y1 [ n N ]; * Chú ý: Số chính phương là số bằng bình phương của một số tự nhiên. - Một số chính phương có tận cùng là 0; 1; 4; 5; 6 hoặc 9 không có tận cùng là 2; 3; 7; 8 II. Bài tập áp dụng: Bài toán 1: Tìm chữ số tận cùng của các số sau. 73 35 22003 ; 499 ;999 ;399 ;7 99 ;899 ; 7895 ; 748 ; 8732 ; 5833 ; 2335. Bài toán 2: Tìm chữ số tận cùng của hiệu 2007.2009.2011.....2017 2002.2004.2006.2008 Bài toán 3: CMR: các số sau có có chữ số tận cùng như nhau. a] 11a và a [ a N ] b] 7a và 2a [a là số chẵn] Bài toán 4: Chứng minh rằng các tổng và hiệu sau chia hết cho 10 n 1999 2001 2000 2005 2004 a] 481 1999 b] 16 8 c] 19 11 102 102 d] 8 2. 5 4 21 e] 17 24 13. g] 12 67. 2005. 2004. 21000. 75. 2003 5 6 5 2003 Bài toán 5: Tìm chữ số tận cùng của các số: 2 và 3 ; 19 ; 234 ; 579 2 3 96 Bài toán 6: Tìm chữ số tận cùng của tổng 5 5 5 ...... 5 2006 94 1 A .[7 2004 392 ] 10 Bài toán 7: Chứng minh rằng số là một số tự nhiên.. 0 1 2 30 Bài toán 8: Cho S 3 3 3 ... 3 . Tìm chữ số tận cùng của S. CMR: S không là số chính phương. 2 Bài toán 9: Có hay không số tự nhiên n sao cho n n 25 Bài toán 10: n. n. n. * * * Chú ý: + x01 y 01 [ n N ] + x 25 y 25 [ n N ] 20 5 4 2 2 + Các số 3 ;81 ;7 ;51 ;99 có tận cùng bằng 01. * + x 76 y 76 [ n N ]. 20 5 4 2 4 2 + Các số: 2 ;6 ;18 ; 24 ;68 ;74 có tận cùng bằng 76 n + Số 26 [n 1] có tận cùng bằng 76.. áp dụng: Tìm hai chữ số tận cùng của các số sau. 99 2100 ;71991 ;5151;9999 ; 6666 ;14101.16101 ; 22003 1998 1998 Bài toán 11: Tìm chữ số tận cùng của hiệu 7 4 Bài toán 12: Các tổng sau có là số chính phương không ? 8 100 50 a] 10 8 b] 100! 7 c] 10 10 1 chuyên đề: luỹ thừa với số mũ tự nhiên - áp dụng [Tiếp theo] ===== ===== * Các bài toán về tìm chữ số tận cùng của một số. Bài toán 1: Tìm chữ số tận cùng của các số sau. 2005 1994 2003 2003 2006 1003 4 7 100 a] 2002 ; 1992 ; 33 .34 ; 28 .81 ; 1892.1892 .1892 .....1892 2001 b] 2003 ; 2005 c] 1997 ;. 19731.19732.19733.......1973100 ; 27 2003.92003 ; 812007.343669.92007 92006.232006 ; 1997 2.19975.19978.....1997 2003 ; 1111999.271999 1997 2002 2003 2003 7 13 151 d] 198 ; 1998 ; 36 .63 ; 1998.1998 .1998 ......1998 Bài toán 2: Tìm chữ số tận cùng của các số sau. 2001 2004 2005 2005 2006 a] 1999 ; 99 ; 7 .27 ; 999. 2004. 896. 9999. 999 ; 99. 112006. 2005 2004 205 205 20 895 b] 2004 ; 1994 ; 8 .28 ; 894 ; 2004 Bài toán 3: Tìm chữ số tận cùng của các số sau 2004. 2001 a] 2002. 2004 b] 2003 2000 c] 1997. d] 1998. 2005. 2006. 2002000. 2000 ; 1992. 2005. 2004. 2001 ; 193 105110. 101 ; 27. 205. 8283. 81 ; 72. ;. 62006. 21 ; 83. 20022003. 2001 ; 2007 205. 201 .42201 ; 24. ; 198. 2005. 20012003. 19 ; 1999. ; 194. 52006. 1954. 75.

[4] Bài toán 4: 0 1 2 2005 Cho A 2 2 2 .... 2 Tìm chữ số tận cùng của A. Chứng tỏ rằng A không là số chính phương Bài toán 5: 2 3 96 Cho B 5 5 5 .... 5 a] Chứng minh rằng B96 b] Tìm chữ số tận cùng của B 2 3 100 Bài toán 6: Cho S 2 2 2 .... 2 a] Chứng minh rằng S 3 b] Chứng minh rằng S 15 c] Tìm chữ số tận cùng của S Bài toán 7: Tìm chữ số tận cùng của các số sau a] 23! b] 37! 24! c] 2.4.6....1998 1.3.5....1997 Bài toán 8: Các tích sau tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0 ? a] 49! b] 7.8.9....81 c] 100! Bài toán 9: Chứng minh rằng 99. 9. 2004 1000 2001 2005 9 9 a] 2002 1002 10 b] 1999 201 10 c] 9 9 10 Bài toán 10: 2003 1997 Chứng minh rằng: a] 0,3.[2003 1997 ] là một số tự nhiên 2006 1998 1 .[19972004 19931994 ] b] 10 là một số tự nhiên chuyên đề: luỹ thừa với số mũ tự nhiên - áp dụng [Tiếp theo] CÁC BÀI TOÁN SO SÁNH HAI LUỸ THỪA ===== =====. * Tóm tắt lý thuyết: m n n n a] Nếu m n thì a a [a>1] b] Nếu a b thì a b [n>0] c] Nếu a < b thì a.c < b.c [c > 0] * Bài tập áp dụng: Bài toán 1: So sánh các số sau, số nào lớn hơn 30 444 100 333 a] 10 và 2 b] 333 và 444 40 300 453 161 c] 13 và 2 d] 5 và 3 Bài toán 2: So sánh các số sau 217 72 9 100 a] 5 và 119 b] 2 và 1024 12 7 c] 9 và 27 40 10 e] 5 và 620 Bài toán 3: So sánh các số sau 36 24 a] 5 và 11 * 2n 3n c] 3 và 2 [n N ]. Bài toán 4: So sánh các số sau 13 16 a] 7.2 và 2 20 15 c] 199 và 2003 Bài toán 5: So sánh các số sau 45 44 44 43 a] 72 72 và 72 72 24680. 37020 d] 3 và 2 Bài toán 6: So sánh các số sau 500 300 a] 3 và 7. 80 118 d] 125 và 25 11 8 f] 27 và 81 5 7 b] 625 và 125 23 22 d] 5 và 6.5 5 8 15 b] 21 và 27 .49 39 21 d] 3 và 11 200 500 b] 2 và 5 450 1050 e] 2 và 5 5 7 b] 8 và 3.4. 11 14 c] 31 và 17 5n 2n g] 5 và 2 ;[ n N ] 20 10 c] 99 và 9999.

[5] 303 202 d] 202 và 303 10 5 h] 10 và 48.50 Bài toán 7: So sánh các số sau 50 75 a] 107 và 73 Bài toán 8: Tìm x N biết x. 21 31 e] 3 và 2 10 9 10 i] 1990 1990 và 1991 35 91 b] 2 và 5. a] 16 128 b] 2 2005 S 1 2 2 ..... 2 Bài toán 9: Cho .. 1979. g] 11. 1320 và 37. 4 12 c] 54 và 21. 5 x.5 x 1.5 x 2 100...0 : 218 18 c / s 0. 2004 Hãy so sánh S với 5.2 Bài toán 10: Gọi m là số các số có 9 chữ số mà trong cách ghi của nó không có chữ số 0. 8 Hãy so sánh m với 10.9 Bài toán 11: Hãy viết số lớn nhất bằng cách dùng ba chữ số 1; 2; 3 với điều kiện mỗi chữ số được dùng một lần và chỉ dùng một lầ.

[6]

Video liên quan

Chủ Đề