So sánh Attrage Premium và Vios

So sánh về giá bán Mitsubishi Attrage và Toyota Vios

Phiên bản

Giá niêm yết
(triệu đồng)

Phiên bản

Giá niêm yết
(triệu đồng)

Attrage MT

375

VIOS E-MT (3 túi khí)

478

Attrage CVT

460

VIOS E-MT (7 túi khí)

495

Attrage CVT Premium

485

VIOS E-CVT (3 túi khí)

531

VIOS E-CVT (7 túi khí)

550

VIOS G-CVT

581

VIOS GR-S

630

Mitsubishi Attrage 2021 hiện đang phân phối tại Việt Nam với 3 phiên bản theo dạng nhập khẩu nguyên chiếc Thái Lan, với mức giá dao động từ 375 – 485 triệu đồng.

So sánh Attrage Premium và Vios
Toyota Vios 2021

Trong khi đó, Vios cho khách hàng nhiều sự lựa chọn hơn với 6 phiên bản lắp ráp trong nước với mức giá dao động 478 – 630 triệu đồng.

Rõ ràng, Mitsubishi Attrage nhập Thái đang có giá bán hấp dẫn hơn khá nhiều so với Vios lắp ráp trong nước. Mức chênh lệch tương đối lớn từ 103 – 145 triệu đồng, là khoản tiền đáng cân nhắc đối với nhiều người dùng tại Việt Nam.

So sánh Attrage Premium và Vios
Mitsubishi Attrage 2021

>>> Lợi thế: Mitsubishi Attrage

Giá bán

So sánh Attrage Premium và Vios

Giá xe Vios

  • Giá xe Vios 1.5E MT: 521 triệu
  • Giá xe Vios 1.5E CVT: 569 triệu
  • Giá xe Vios 1.5G CVT: 606 triệu

Liên hệ báo giá xe Toyota tốt nhất :0933.709.333(Mr Cao Minh,Toyota Tân Cảng)

So sánh Attrage Premium và Vios

Giá xe Attrage

  • Giá xe Attrage MT Eco : 395 triệu
  • Giá xe Attrage MT : 425 triệu
  • Giá xe Attrage CVT Eco : 445 triệu
  • Giá xe Attrage CVT : 475 triệu

Liên hệ báo giá xe Toyota tốt nhất :0933.709.333(Mr Cao Minh,Toyota Tân Cảng)

So sánh Toyota Vios 1.5E MT 2021 với Mitsubishi Attrage CVT Premium 2021 nhập khẩu Thái

So sánh Attrage Premium và Vios
Toyota Vios 1.5E MT 2021

So sánh Attrage Premium và Vios
Mitsubishi Attrage CVT Premium 2021 nhập khẩu Thái

Động cơ - vận hành
Động cơ

2NR-FE

1.2L MIVEC

Dung tích công tác (cc)

1496

1.193

Công suất tối đa

79/6000

78/6.000

Momen xoắn tối đa

140/4200

100/4.000

Vận tốc tối đa (km/h)

180

172

- Hệ thống treo trước

-

Kiểu MacPherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng

- Hệ thống treo sau

-

Thanh xoắn

- Trợ lực lá

Điện/Electric

-

Hệ thông phun nhiên liệu

Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection

Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử ECI-MULTI

Tỷ số nén

11.5

-

Hộp số

-

Tự động vô cấp CVT INVECS-III

Nhiên liệu sử dụng

Xăng/Petrol

-

- Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (Lít/100km)

7.74

6,47

- Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (Lít/100km)

4.85

4,71

- Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (Lít/100km)

5.92

5,36

Kích thước - trọng lượng
Kích thước tổng thể dài/rộng/cao (mm)

4425 x 1730 x 1475

4.305 x 1.670 x 1.515

Chiều dài cơ sở (mm)

2550

2.550

Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)

1475/1460

-

Kích thước nội thất dài/rộng/cao (mm)

1895 x 1420 x 1205

-

Khoảng sáng gầm xe (mm)

-

170

Bán kính quay vòng tối thiểu (m)

5.1

4,8

Trọng lượng không tải (kg)

-

905

Trọng lượng toàn tải (kg)

1550

1.330

Loại vành xe

Mâm đúc/Alloy

Mâm hợp kim 2 tông màu, 185/55R15

Lốp xe trước

185/60R15

-

Lốp xe sau

185/60R15

-

Góc thoát (Trước/ sau) (Độ)

N/A

-

Dung tích bình nhiên liệu (Lít)

42

42

Thể tích khoang hành lý (lít - SAE)

N/A

-

Ngoại thất
- Đèn chiếu gần (đèn cos)

Halogen phản xạ đa hướng/Halogen multi reflect

LED

- Đèn chiếu xa (đèn far)

Halogen phản xạ đa hướng/Halogen multi reflect

LED

- Tự động tắt theo thời gian

-

Đèn sương mù

Có/With Led

Cụm đèn sau

Led

-

Đèn báo phanh trên cao

Bóng thường/Bulb

-

- Chức năng gập điện

Có/With

-

- Chức năng chỉnh điện

Có/With

- Chức năng tích hợp đèn báo rẽ

-

Lưới tản nhiệt

-

Viền đỏ

Tay nắm cửa ngoài

-

Cùng màu thân xe

Chức năng sấy kính sau

Có/With

-

Gạt mưa

Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/Intermittent & Time adjustment

-

Cảm biến gạt nước kính trước tự động

-

Cảm biến gạt nước kính sau tự động

-

Ăng ten

Vây cá/Shark fin

-

Nội thất
Tay lái

3 chấu/3-spoke

-

- Nút bấm điều khiển tích hợp

-

- Điều chỉnh tay lái

Chỉnh tay 2 hướng/Manual tilt

-

- Chất liệu bọc tay lái

Urethane

da

- Loại đồng hồ

Analog

-

- Màn hình hiển thị đa thông tin

-

Chất liệu bọc ghế

PVC

Da

- Loại ghế

Thường/Normal

-

- Điều chỉnh ghế lái

Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual

-

- Điều chỉnh ghế hành khách trước

Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual

-

- Hàng ghế sau thứ hai

Gập lưng ghế 60:40/ 60:40 Spilt fold

-

Tay nắm cửa trong

-

Mạ chrome

Tiện ích
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm

-

Cửa sổ điều chỉnh điện

Tự động lên và chống kẹt bên người lá)/Auto Up & Jam protection for driver window

-

Khoá cửa điện

Có/With

-

Chức năng khóa cửa từ xa

Có/With

Hệ thống khóa cửa trung tâm

-

Hệ thống báo động

Có/With

-

Hệ thống mã hóa khóa động cơ

-

Hệ thống điều hòa

Chỉnh tay/Manual

Tự động

- Màn hình

DVD, màn hình cảm ứng

Màn hình cảm ứng 7", hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto

- Hệ thống âm thanh số loa

4

4

- Hệ thống âm thanh cổng kết nối USB

Có/With

-

- Hệ thống âm thanh kết nối Bluetooth

Có/With

-

Chức năng đàm thoại rảnh tay

-

Kết nối điện thoại không dây

Có/With

-

An toàn
- Hệ thống phanh trước

Đĩa thông gió/Ventilated disc 15"

Đĩa thông gió

- Hệ thống phanh sau

Đĩa đặc/Solid disc

Tang trống

- Chống bó cứng phanh (ABS)

Có/With

- Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)

Có/With

- Phân phối lực phanh điện tử (EBD)

Có/With

Số túi khí

7 túi khí

-

- Túi khí trước người lái

Có/With

-

- Túi khí trước hành khách phía trước

Có/With

-

- Túi khí bên hông người lái

Có/With

-

- Túi khí bên hông khách hàng phía trước

Có/With

-

- Túi khí đầu gối người lái

Có/With

-

- Túi khí rèm

Có/With

-

Hệ thống chống trượt (TRC, ASR, TCS, DTC)

Có/With

-

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA, HAC, HSA)

Có/With

Hệ thống cân bằng điện tử (ESP, ESC, DSC, VDC..)

Có/With

Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)

Có/With

-

Móc ghế trẻ em

-

Dây đai an toàn

3 điểm ELR, 5 vị trí/ 3 P ELR x5

Camera lùi

Có/With

Cột lái tự đổ

Có/With

-

Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ

Có/With

-

Ý kiến bạn đọc (0)

So sánh Attrage Premium và Vios

Hãng xe

Hãng xe

Loại xe

Loại xe

Phiên bản

Phiên bản

So sánh

Tư vấn xe

  • So sánh Attrage Premium và Vios
    Nên dán thẻ thu phí tự động ePass hay VETC?21
  • So sánh Attrage Premium và Vios
    380 triệu nên mua Honda City cuối 2014?20
  • So sánh Attrage Premium và Vios
    Nên mua Mazda3 màu đỏ pha lê?24
  • So sánh Attrage Premium và Vios
    650 triệu mua xe gì bền?24
  • So sánh Attrage Premium và Vios
    Dưới 500 triệu mua Attrage hay Soluto?21

Ngoại thất

Vios và Attrage đều khá nhỏ, gọn với chiều dài cơ sở 2550mm. Bên cạnh đó, chiều dài tổng thể của 2 dòng xe này cũng y chang nhau nhưng Vios có chiều rộng và cao tốt hơn. Cụ thể, Vios có các chiều dài, rộng, cao là 4425x1730x1475mm. Kích thước tương tự của Attrage là 4425x1670x1515mm. Bù lại, Attrage có khoảng sáng gầm lên đến 170mm trong khi với Vios là 133mm. Mức khoảng sáng gầm cao giúp Attrage có khả năng lội nước tốt hơn Vios khá nhiều.

So sánh Attrage Premium và Vios

So sánh Attrage Premium và Vios

Về thiết kế và trang bị ngoại thất, Vios được đánh giá cao hơn Attrage bởi có độ sắc sảo, tinh tế hơn nhờ dải LED chạy ban ngày. Cùng với đó là các chi tiết đồ họa ở cụm đèn trước cũng rất tinh xảo. Không chỉ vậy, thiết kế lưới tản nhiệt to bản hơn, góc cạnh hơn cũng giúp Vios tạo được ấn tượng tốt hơn theo kiểu thể thao mạnh mẽ khi so với kiểu đơn giản và khá hiền của Attrage.

Cả Vios và Attrage đều được trang bị gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ, có chức năng chỉnh, gập điện. Cùng với đó là bộ mâm 15inch với thiết kế đa chấu cũng là điểm giống nhau của 2 xe.


So sánh Attrage Premium và Vios

So sánh Attrage Premium và Vios

Ở phía đuôi xe, xe Toyota Vios 2021tiếp tục lấn át đối thủ với kiểu đèn LED cùng thiết kế kéo dài từ hông sang cốp xe, tạo được sự bề thế, vững chãi hơn cho mẫu sedan B này. Ngoài ra, Vios còn có ăng ten vây cá mập, có nét thể thao hơn kiểu ăng ten cột của Attrage.

So sánh nhanh Mitsubishi Attrage 2020 và Toyota Vios 2020

Chuyên đề: So sánh xe ô tô

Chỉnh sửa lúc: 25/12/2021

Đều nằm trong phân khúc sedan hạng B với tầm giá trong khoảng từ 400-600 triệu đồng và cùng chung các đối thủ như Honda City, Mazda 2, Hyundai Accent, KIA Soluto... nhưng Mitsubishi Attrage 2020 và Toyota Vios 2020 lại có khá nhiều điểm khác biệt về giá bán, danh sách trang bị tiện nghi, động cơ và an toàn.

Trong khuôn khổ bài viết dưới đây, chúng ta sẽ cùng so sánh nhanh 2 phiên bản Mitsusibshi Attrage 1.2CVT 2020 và Toyota Vios E CVT.

Để được tư vấn chi tiết và nhận giá xe Toyota tốt nhất toàn quốc, Quý khách vui lòng liên hệ:

Miền Bắc0934 179 149 (Mr Trung)
Miền Trung0934 179 149 (Mr Trung)
Miền Nam0934 179 149 (Mr Trung)

(Vui lòng click vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi)

Giá bán – xuất xứ

Mitsubishi Attrage 2020 có lợi thế nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, trong khi đó Toyota Vios 2020 là hàng lắp ráp trong nước. Giá bán cụ thể như sau:

Mitsubishi Attrage CVT 2020: 460 triệu đồng
Toyota Vios E CVT 2020 (3 túi khí): 520 triệu đồng

Như vậy, với giá bán niêm yết như trên, mức chênh lệch giữa 2 mẫu là 60 triệu đồng - một khoản khá đáng để cân nhắc đối với người dùng ở phân khúc sedan hạng B.

Dừng lại một chút bác ơi!! Deal Hot đang chờ bác.

ƯU ĐÃI MUA BẢO HIỂM Ô TÔ LIBERTY HOÀN PHÍ ĐẾN 35%

Hiện tại danhgiaXe.com kết hợp cùng bảo hiểm Liberty Việt Nam ra mắt chương trình ưu đãi đặc biệt HOÀN PHÍ ĐẾN 35% khi mua bảo hiểm thân vỏ (giúp bác tiết kiệm một số tiền kha khá đấy!) Vì số lượng ưu đãi có hạn nên bác nào quan tâm thì nhanh tay bấm vào nút bên dưới để được tư vấn cụ thể nhé, các bác chỉ mất 30s.

P/s: Liberty (công ty Mỹ) là một trong các công ty Top đầu về bảo hiểm ô tô ở Việt Nam.

Đăng kí nhận ưu đãi ngay!

Xem thông tin chi tiết TẠI ĐÂY

Xem thêm:

Đánh giá chi tiết xe Mitsubishi Attrage CVT 2020.
Đánh giá chi tiết xe Toyota Vios 2020
Đánh giá chi tiết Toyota Vios GR-S 2021
Đánh giá sơ bộ Mitsubishi Attrage 2021

Ngoại thất

So sánh Attrage Premium và Vios

So sánh Attrage Premium và Vios

So sánh Attrage Premium và Vios

So sánh Attrage Premium và Vios

Xét về kích thước tổng thể, có thể thấy Toyota Vios 2020 nhỉnh hơn so với Mitsubishi Attrage 2020 về chiều dài và chiều rộng. Cả hai cùng có chiều dài cơ sở ở mức 2.550 mm. Attrage có khoảng sáng gầm 170 mm, lớn hơn đáng kể so với 133 mm của Vios giúp xoay trở linh hoạt hơn, đặc biệt là ở những dạng địa hình xấu.

So sánh Attrage Premium và Vios

So sánh Attrage Premium và Vios

So sánh Attrage Premium và Vios

Một điểm cộng nữa của Attrage 2020 chính là thiết kế mới mẻ, ứng dụng ngôn ngữ “Dynamic Shield”. Trong khi đó, thiết kế của Vios 2020 không có nhiều thay đổi so với người tiền nhiệm.

So sánh Attrage Premium và Vios

Về trang bị ngoại thất, vì là bản cao cấp nhất của dòng sản phẩm, Attrage CVT sở hữu loạt trang bị hiện đại như toàn bộ hệ thống đèn chiếu sáng sử dụng công nghệ LED. Trong khi đó, đèn pha, đèn hậu của Vios chỉ là Halogen và bóng thông thường. Cả hai cùng có gương chiếu hậu chỉnh điện, gập tự động.

Nội thất

So sánh Attrage Premium và Vios

Mitsubishi Attrage CVT 2020 và Toyota Vios E CVT 2020 đều sở hữu những trang bị tiện nghi cơ bản thường có trên những mẫu xe bình dân ngày nay như: Ghế ngồi bọc da, hệ thống âm thanh 4 loa, cửa sổ chỉnh điện, chống kẹt...Hai mẫu xe hạng B này cùng có hệ thống thông tin giải trí kết nối Apple Carplay và Android Auto.

So sánh Attrage Premium và Vios

Attrage CVT vượt trội hơn khi có màn hình cảm ứng 7 inch cho hệ thống giải trí và hệ thống điều hòa không khí tự động. Trong khi đó, trên Vios E CVT chỉ dùng điều hòa chỉnh tay, hệ thống giải trí dạng DVD. Tay nắm cửa trong của Attrage CVT được mạ chrome cho cảm giác sang trọng hơn so loại cùng màu nội thất trên Vios.

So sánh Attrage Premium và Vios

Để được tư vấn chi tiết và nhận giá xe Toyota tốt nhất toàn quốc, Quý khách vui lòng liên hệ:

Miền Bắc0934 179 149 (Mr Trung)
Miền Trung0934 179 149 (Mr Trung)
Miền Nam0934 179 149 (Mr Trung)

(Vui lòng click vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi)

Động cơ – An toàn

So sánh Attrage Premium và Vios

Ở phiên bản nâng cấp giữa chu kỳ, Mitsubishi Attrage 2020 vẫn sử dụng động cơ 1.2L Mivec, phun xăng đa điểm cho công suất tối đa 77 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 100 Nm tại 4.000 vòng/phút, sàn 5 cấp hoặc CVT. Vận tối đa của xe là 170 km/h.

So sánh Attrage Premium và Vios

Trong khi đó, Vios được trang bị động cơ 1.5L, 4 xi lanh cho công suất tối đa 107 mã lực, mô-men xoắn cực đại 140 Nm, tốc độ tối đa đạt 180 km/h. Như vậy, Vios mạnh hơn rất nhiều so với Attrage. Đây sẽ là điểm cộng rất lớn nếu khách hàng chú trọng tới hiệu suất khi mua xe.

So sánh Attrage Premium và Vios

Có hiệu suất thấp hơn, nhưng với trọng lượng nhẹ cùng động cơ nhỏ gọn, Attrage vận hành linh hoạt, ổn định khi vào cua nhờ vào phân bổ trọng lượng giữa bánh trước và bánh sau đều hơn. Mẫu xe này cũng có mức tiêu hao nhiên liệu ấn tượng, 5.36 lít/100km đối phiên bản CVT, thấp hơn 17-20% so với các mẫu xe hạng B khác.

So sánh Attrage Premium và Vios

Về trang bị an toàn, Mitsubishi Attrage CVT 2020 bị đối thủ bỏ khá xa khi thiếu các tính năng như: Cân bằng điện tử, hệ thống ổn định thân xe, hỗ trợ khởi hành ngang dốc hay hệ thống kiểm soát lực kéo. Attrage CVT chỉ được trang bị 2 túi khí, trong khi đó con số này của Vios E MT là 3.

Cả hai cùng sở hữu các tính năng an toàn cơ bản khác như: Camera lùi, khóa cửa từ xa, khóa cửa tự động khi xe vận hành, dây đai an toàn cho các hàng ghế...

Kết luận

Toyota Vios được gọi với cái tên “ông vua doanh số” không chỉ ở phân khúc mà ở toàn ngành ô tô. Vì vậy, nếu cân đo về lượng xe bán ra, Mitsubishi Attrage bị đối thủ bỏ rất xa. Tuy nhiên, ở thế hệ mới được nâng cấp khá toàn diện cùng mức giá bán rẻ nhất phân khúc, Mitsubishi Attrage 2020 kỳ vọng có thể cạnh tranh tốt hơn với Vios và hứa hẹn tạo nên cuộc đua mới trong phân khúc sedan hạng B.

Mitsubishi Attrage 2020 là mẫu xe phù hợp với những khách hàng hạn hẹp tài chính, cần một chiếc xe nhỏ gọn để đi lại hằng ngày trong phố, không đòi hỏi quá cao về sức mạnh động cơ và tính năng an toàn. Trong khi đó, Toyota Vios E CVT là sự lựa chọn thích hợp cho những đối tượng đánh giá cao sức mạnh động cơ để thuận tiện chạy trong phố lẫn đường trường, muốn một chiếc xe có trang bị an toàn tốt hơn, mang lại cảm giác yên tâm hơn về yếu tố thương hiệu. Bên cạnh đó, Toyota Vios là một trong những dòng xe có giá trị bán lại cao, người tiêu dùng sẽ không lo mất giá quá nhiều khi lên đời xe.

Để được tư vấn chi tiết và nhận giá xe Toyota tốt nhất toàn quốc, Quý khách vui lòng liên hệ:

Miền Bắc0934 179 149 (Mr Trung)
Miền Trung0934 179 149 (Mr Trung)
Miền Nam0934 179 149 (Mr Trung)

(Vui lòng click vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi)

Đăng ký ngay kênh Youtube của danhgiaXe để cập nhật sớm nhất những thông tin thú vị, hữu íchTẠI ĐÂY.

Liberty