So sánh blackberry 9700 và 9780

  1. > Chi tiết so sánh giữa Bold 9700 và 9780:
    Bên ngoài Bold 9700 và 9780 hoàn toàn giống nhau, ngoại trừ việc 9780 có viền bezen màu đen chứ không trắng bạc như 9700. Với việc có 512Mb Ram [gấp đôi 9700], có lẽ OS6.0 trên 9780 sẽ hỗ trợ nhiều tính năng hơn. Camera 9780 được nâng cấp lên 5.0 megapixel thay vì 3.2 Megapixel. Với một số người có lẽ nậng cấp này không thật sự hấp dẫn vì thực tế chất lượng ảnh chụp không khác nhau nhiều. Trong tương lại, cả 2 sẽ cùng chạy Blackberry 6.Tuy nhiên 9780 cheap wedding dresses sẽ được cài sẵn OS6.0 còn số phận của 9700 thì chưa biết chính xác ngày nâng cấp.

    Một số hình ảnh:

    Xem Bài Viết Cùng Chủ Đề

    Last edited by a moderator: 28/9/16

Chia sẻ trang này

Sau một hình ảnh BB 9780 rò rỉ được phát tán trên Internet thì nay, trang web Driphter đã cho đăng tải video chi tiết về chiếc BlackBerry Bold 9780 chạy OS 6.

BlackBerry 9780 được xem là phiên bản nâng cấp của model BlackBerry 9700 Bold. Ngoài việc chạy hệ điều hành BlackBerry OS 6, chiếc điện thoại này còn được trang bị bàn phím QWERTY đầy đủ, màn hình độ phân giải HVGA [480 x 320 pixel], hỗ trợ kết nối GSM, Wi-Fi b/g.

Cùng với đó, BlackBerry 9780 còn có bộ nhớ RAM 512 MB, và một camera 5 megapixel.

Hiện ngày ra mắt và giá bán của BlackBerry 9780 chưa được tiết lộ.

So sánh Blackberry Bold 9780 và 9700

Blackberry Bold 9700 đã ra mắt khá lâu và cũng có thể nói là rất thành công. Vài ngày trước đây, chúng ta lại nghe thêm thông tin về việc nó sẽ được nâng cấp lên Blackberry 6, thật là tuyệt. Như vậy đối với những người đang dùng 9700 là quá đủ rồi. Nhưng có lẽ RIM thấy chưa đủ, vì thế Bold 9780 sẽ được ra mắt với việc nâng gấp đôi bộ nhớ và chạy sẵn OS6.0. Liệu bạn có sẵn sàng nâng cấp lên 9780? Những hình ảnh dưới đây so sánh thiết kế của 9700 và 9780, bạn hãy tự coi và tìm cho mình một lí do nhé.Chi tiết so sánh giữa Bold 9700 và 9780: * Bên ngoài Bold 9700 và 9780 hoàn toàn giống nhau, ngoại trừ việc 9780 có viền bezen màu đen chứ không trắng bạc như 9700. * Với việc có 512Mb Ram [gấp đôi 9700], có lẽ OS6.0 trên 9780 sẽ hỗ trợ nhiều tính năng hơn. * Camera 9780 được nâng cấp lên 5.0 megapixel thay vì 3.2 Megapixel. Với một số người có lẽ nậng cấp này không thật sự hấp dẫn vì thực tế chất lượng ảnh chụp không khác nhau nhiều. * Trong tương lại, cả 2 sẽ cùng chạy Blackberry 6.Tuy nhiên 9780 sẽ được cài sẵn OS6.0 còn số phận của 9700 thì chưa biết chính xác ngày nâng cấp.

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / HSPA GSM / HSPA 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 3G bands HSDPA 850 / 1900 / 2100 HSDPA 850 / 1900 / 2100 HSDPA 900 / 1700 / 2100 HSDPA 900 / 1700 / 2100 Speed HSPA 3.6/0.384 Mbps HSPA Launch Announced 2009, October. Released 2009, November 2010, October. Released 2010, November Status Discontinued Discontinued Body 109 x 60 x 14 mm [4.29 x 2.36 x 0.55 in] 109 x 60 x 14 mm [4.29 x 2.36 x 0.55 in] 122 g [4.30 oz] 122 g [4.30 oz] Keyboard QWERTY QWERTY SIM Mini-SIM Mini-SIM Optical trackpad Optical trackpad Display Type TFT, 65K colors TFT, 65K colors 2.44 inches, 18.4 cm2 [~28.2% screen-to-body ratio] 2.44 inches, 18.4 cm2 [~28.2% screen-to-body ratio] Resolution 480 x 360 pixels, 4:3 ratio [~246 ppi density] 480 x 360 pixels, 4:3 ratio [~246 ppi density] Platform OS BlackBerry 5.0, upgradable to 6.0 BlackBerry OS 6.0 CPU 624 MHz 624 MHz Memory Card slot microSDHC [dedicated slot], 2 GB included microSDHC [dedicated slot], 2 GB included Internal 256MB 256MB RAM 256MB 512MB RAM Main Camera Modules 3.15 MP, AF 5 MP, AF Features LED flash LED flash Video Yes Yes Selfie Camera Modules No No Sound Loudspeaker Yes Yes 3.5mm jack Yes Yes Comms WLAN Wi-Fi 802.11 b/g, UMA Wi-Fi 802.11 b/g, UMA Bluetooth 2.1, A2DP 2.1, A2DP Positioning GPS, A-GPS GPS, A-GPS Infrared port No No Radio No No USB microUSB 2.0 microUSB 2.0 Features Sensors BlackBerry maps Document editor [Word, Excel, PowerPoint, PDF] Media player MP3/WMA/AAC+ Video player DivX/WMV/XviD/3gp Organizer Voice memo/dial BlackBerry maps Document editor [Word, Excel, PowerPoint, PDF] Media player MP3/WMA/AAC+ Video player DivX/WMV/XviD/3gp Organizer Voice memo/dial Predictive text input Battery Type Removable Li-Ion 1500 mAh battery Removable Li-Po 1500 mAh battery Stand-by Up to 408 h Up to 528 h [2G] / Up to 408 h [3G] Talk time Up to 6 h Up to 6 h [2G] / Up to 6 h [3G] Misc Colors Black, White Black, White SAR 1.55 W/kg [head] 1.39 W/kg [body] 1.41 W/kg [head] 0.82 W/kg [body] SAR EU 1.36 W/kg [head] 1.18 W/kg [body] 1.15 W/kg [head] 0.40 W/kg [body] Price About 90 EUR About 90 EUR Tests Camera Compare PHOTO / Compare VIDEO Loudspeaker Voice 72dB / Noise 66dB / Ring 73dB Voice 66dB / Noise 66dB / Ring 68dB Audio quality

Chủ Đề