So sánh chip helio g90t vs snapdragon 855
Qualcomm Snapdragon 855 has been announced on December 2018 whereas MediaTek Helio G90T has been announced on July 2019. Check out detailed comparison with key specs below: Show
Benchmark Comparison: Snapdragon 855 vs Helio G90TBenchmark measures the performance of the CPU. Geekbench is a benchmark that measures a processor's single core performance and AnTuTu score is the most popular and trustable benchmarking score which evaluates multi core performance. Snapdragon 855 has an AnTuTu benchmark score of 435219 points with CPU, GPU, Memory, UX score 142660, 172185, 56295, 53180 respectively. CPU Comparison: Snapdragon 855 vs Helio G90TCPU speed shows how many processing cycles per second can be executed by a CPU. Snapdragon 855 comes up with the architecture of Adreno 600 and Helio G90T comes up with architecture of Bifrost. Former one has 8 core and 2840 MHz frequency and latter has 8 cores and 2050 MHz frequency. A larger cache time leads to faster performance. Graphics Comparison: Snapdragon 855 vs Helio G90TQualcomm Snapdragon 855 has Adreno 640 GPU with GPU Frequency as 585 MHz. Dynamic frequency allows the processor to conserve power and reduce noise when it is under a light load. MediaTek Helio G90T has Mali-G76MC4 GPU with GPU Frequency as 800 MHz. Memory Comparison: Snapdragon 855 vs Helio G90TFirst chipset has max size of 16 GB and MediaTek Helio G90T has max size of 16 GB. It shows the maximum amount of memory supported by a chipset. Multimedia and Connectivity Comparison: Snapdragon 855 vs Helio G90TIn terms of multimedia, Snapdragon 855 has Hexagon 690 NPU with storage type as UFS 3.0 and Helio G90T has Da Vinci NPU and eMMC 5.1, UFS 2.1 storage type. Qualcomm Snapdragon 855 - 8 - bộ xử lý lõi, tốc độ 2840 GHz. MediaTek Helio G90T được trang bị các lõi 8 có tốc độ 2050 MHz. Tần số tối đa của bộ xử lý đầu tiên là 2.84 GHz. Cái thứ hai có khả năng ép xung lên 2.05 GHz. Qualcomm Snapdragon 855 tiêu thụ 10 Watt và MediaTek Helio G90T 5 Watt. Đối với lõi đồ họa. Qualcomm Snapdragon 855 được trang bị Adreno 640. Cái thứ hai sử dụng Mali-G76MC4. Cái đầu tiên hoạt động ở tần số 585 MHz. MediaTek Helio G90T hoạt động ở tần số 800 MHz. Về bộ nhớ của bộ xử lý. Qualcomm Snapdragon 855 có thể hỗ trợ DDR4. Dung lượng bộ nhớ tối đa là 16 GB. Và thông lượng của nó là 34 GB/giây. MediaTek Helio G90T hoạt động với DDR4. Dung lượng bộ nhớ tối đa có thể là 10. Đồng thời, thông lượng đạt Không có dữ liệu GB/giây Hãy chuyển sang thử nghiệm hiệu suất trong điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Qualcomm Snapdragon 855 đã ghi được 519394 điểm trong tổng số 988414 điểm có thể. Trong điểm chuẩn GeekBench 5 (Đa lõi), nó đã ghi được 2675 điểm trong tổng số 16511 điểm có thể. MediaTek Helio G90T trong Antutu đã nhận được 341456 điểm. Và GeekBench 5 (Đa lõi) đã ghi được 1725 điểm. Kết quả. Tại sao Qualcomm Snapdragon 855 tốt hơn MediaTek Helio G90T?
So sánh Qualcomm Snapdragon 855 và MediaTek Helio G90T: khoảng thời gian cơ bảnQualcomm Snapdragon 855 MediaTek Helio G90T phiên bản Vulcan Phiên bản Vulkan cho biết các tính năng và chức năng được hỗ trợ, đồng thời có thể bao gồm các bản sửa lỗi và cải tiến hiệu suất được giới thiệu trong các bản cập nhật API gần đây.Hiển thị tất cả Độ phân giải máy ảnh (tối đa) quay video 4K 120 FPS Trung bình: 44.3 FPS 30 FPS Trung bình: 44.3 FPS H.265 Hỗ trợ chuẩn nén video giúp sử dụng băng thông hiệu quả hơn và chất lượng video cao hơn so với các chuẩn trước đó như H.264.Hiển thị tất cả Chứa Chứa VP8 Hỗ trợ codec video nén video chất lượng cao ở tốc độ bit thấp hơn, cho phép truyền video hiệu quả hơn qua mạng. Chứa Không có dữ liệu H.264 H.264 (hoặc AVC) là một tiêu chuẩn mã hóa video cung cấp khả năng nén video chất lượng cao, hiệu quả. Chứa Chứa VP9 VP9 là một tiêu chuẩn mã hóa video mở cung cấp khả năng nén video hiệu quả với chất lượng hình ảnh cao. Chứa Không có dữ liệu MP3 Định dạng âm thanh bị mất dữ liệu cho phép bạn nén các tệp âm thanh với mức giảm chất lượng âm thanh tối thiểu. Bộ xử lý di động hỗ trợ giải mã và phát lại các tệp MP3, cho phép người dùng thưởng thức các tệp nhạc và âm thanh trên thiết bị của họ.Hiển thị tất cả Chứa Chứa WAV Định dạng tệp âm thanh không nén cung cấp âm thanh chất lượng cao và giữ lại tất cả các chi tiết của bản ghi âm. Bộ xử lý di động hỗ trợ phát lại và xử lý các tệp WAV, cho phép người dùng nghe và ghi âm thanh mà không làm giảm chất lượng.Hiển thị tất cả Chứa Chứa AIFF Định dạng tệp âm thanh không nén cung cấp âm thanh chất lượng cao và giữ lại tất cả các chi tiết của bản ghi gốc. Chứa Chứa MP4 Định dạng bộ chứa phương tiện được sử dụng để lưu trữ video, âm thanh và các tệp phương tiện khác. Chứa Chứa AAC Một định dạng nén âm thanh được sử dụng để nén và lưu trữ các tệp âm thanh. Chứa Chứa Tích hợp modem X24 LTE. X50 5G Không có dữ liệu GLONASS GLONASS là hệ thống dẫn đường và định vị toàn cầu do Nga phát triển. Chứa Chứa Beidou Một hệ thống dẫn đường và định vị toàn cầu do Trung Quốc phát triển. Chứa Chứa Galileo Hệ thống dẫn đường và định vị toàn cầu do Liên minh châu Âu phát triển. Chứa Không có dữ liệu QZSS Hệ thống vệ tinh định vị không gian do Nhật Bản phát triển và vận hành. Chứa Không có dữ liệu SBAS SBAS là một hệ thống điều chỉnh định vị vệ tinh được thiết kế để cải thiện độ chính xác định vị và độ tin cậy điều hướng.Hiển thị tất cả Chứa Không có dữ liệu Phiên bản eMMC Định dạng bộ nhớ flash tiêu chuẩn được tích hợp trực tiếp vào SoC. Các phiên bản mới hơn của eMMC cung cấp tốc độ truyền dữ liệu nhanh hơn, tải ứng dụng nhanh hơn và hiệu suất tổng thể của thiết bị tốt hơn.Hiển thị tất cả Phiên bản Wi-Fi Cho biết phiên bản được hỗ trợ của chuẩn không dây Wi-Fi. Các phiên bản Wi-Fi mới hơn cung cấp tốc độ truyền dữ liệu nhanh hơn, kết nối ổn định hơn và hiệu suất mạng Wi-Fi được cải thiện.Hiển thị tất cả hỗ trợ 4G LTE được đặt trên một hệ thống trên chip (SoC). LTE loại di động tích hợp cho phép bạn tải xuống nhanh hơn nhiều so với các công nghệ 3G cũ hơn.Hiển thị tất cả Chứa Chứa Lệnh Intel® AES-NI AES là cần thiết để tăng tốc độ mã hóa và giải mã. Chứa Chứa tần số bộ nhớ RAM có thể nhanh hơn để tăng hiệu suất hệ thống. 2133 MHz Trung bình: 1701 MHz 2133 MHz Trung bình: 1701 MHz Băng thông bộ nhớ Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin. 34 GB/s Trung bình: 24.1 GB/s GB/s Trung bình: 24.1 GB/s tối đa. Ký ức Dung lượng bộ nhớ RAM lớn nhất. 16 GB Trung bình: 17.1 GB 10 GB Trung bình: 17.1 GB tối đa. số lượng kênh bộ nhớ Số lượng của chúng càng nhiều, tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ đến bộ xử lý càng cao Phiên bản RAM (DDR) Cho biết loại và tốc độ RAM được sử dụng để lưu trữ tạm thời dữ liệu và thực hiện các tác vụ trên thiết bị. Các phiên bản DDR mới hơn, chẳng hạn như DDR4 hoặc DDR5, cung cấp tốc độ truyền dữ liệu nhanh hơn và hiệu năng tổng thể của hệ thống tốt hơn.Hiển thị tất cả Số lõi Càng nhiều lõi, càng có nhiều tác vụ song song có thể được hoàn thành trong thời gian ngắn hơn. Điều này giúp cải thiện năng suất và xử lý đa nhiệm một cách nhanh chóng, chẳng hạn như khởi chạy ứng dụng, thực hiện các phép tính, v.v.Hiển thị tất cả GPU GPU chịu trách nhiệm xử lý đồ họa, bao gồm hiển thị hình ảnh, video và thực hiện các phép tính đồ họa phức tạp. GPU tiên tiến và mạnh mẽ hơn mang lại hiệu suất đồ họa tốt hơn, tốc độ khung hình cao hơn và hình ảnh chân thực hơn.Hiển thị tất cả Adreno 640 Mali-G76MC4 kiến trúc GPU Kiến trúc của GPU có tác động đến hiệu suất, mức tiêu thụ điện năng và chức năng của GPU. Có nhiều kiến trúc GPU khác nhau được phát triển bởi các nhà sản xuất khác nhau như NVIDIA, Qualcomm, ARM, v.v.Hiển thị tất cả Adreno 600 Bifrost trình đổ bóng GPU Đề cập đến các bộ phận của GPU chịu trách nhiệm xử lý đồ họa và hiệu ứng. Càng nhiều đơn vị đổ bóng trong GPU thì hiệu năng và khả năng đồ họa càng cao.Hiển thị tất cả tần số cơ sở CPU Tần số cơ sở của bộ xử lý trong bộ xử lý di động (SoC) cho biết tần số hoạt động mặc định của nó khi tải trên bộ xử lý không yêu cầu tăng hiệu suất. Tần số cơ bản xác định tốc độ cơ bản của bộ xử lý và ảnh hưởng đến hiệu suất tổng thể của thiết bị.Hiển thị tất cả 2840 MHz Trung bình: 922.4 MHz 2050 MHz Trung bình: 922.4 MHz Tốc độ thu thập dữ liệu Đề cập đến tốc độ mà bộ xử lý có thể truy xuất thông tin từ bộ nhớ hoặc các nguồn dữ liệu bên ngoài khác. 2000 MBits/s Trung bình: 812.6 MBits/s 600 MBits/s Trung bình: 812.6 MBits/s Tốc độ tải dữ liệu Đề cập đến tốc độ truyền dữ liệu giữa các thành phần hệ thống khác nhau như bộ nhớ, CPU, GPU và các thành phần khác.Hiển thị tất cả 316 Mbit/s Trung bình: 176.3 Mbit/s 150 Mbit/s Trung bình: 176.3 Mbit/s Hyper-threading Một công nghệ cho phép một bộ xử lý vật lý duy nhất thực thi nhiều luồng tác vụ cùng một lúc. KHÔNG KHÔNG 64-bit Bộ xử lý hỗ trợ xử lý dữ liệu và lệnh với độ rộng 64-bit. Điều này cho phép bạn xử lý nhiều dữ liệu hơn và thực hiện các phép tính phức tạp hơn so với bộ xử lý 32 bit.Hiển thị tất cả Chứa Chứa Số của chủ đề Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc. Tần số bộ xử lý tối đa Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất.Hiển thị tất cả 2.84 GHz Trung bình: 2.4 GHz 2.05 GHz Trung bình: 2.4 GHz Kích thước bộ đệm L2 Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống.Hiển thị tất cả 0.768 MB Trung bình: 1.6 MB Kích thước bộ đệm L1 Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU 384 KB Trung bình: 158.4 KB Hệ số nhân đã được mở khóa Một số bộ xử lý có hệ số nhân đã mở khóa, nhờ đó chúng hoạt động nhanh hơn và cải thiện chất lượng trong trò chơi cũng như các ứng dụng khác.Hiển thị tất cả KHÔNG KHÔNG Kích thước bộ đệm L3 Một lượng lớn bộ nhớ L3 tăng tốc dẫn đến các cài đặt hiệu năng của CPU và hệ thống FLOPS Phép đo sức mạnh xử lý của bộ xử lý được gọi là FLOPS. 861 TFLOPS Trung bình: 262.9 TFLOPS 176 TFLOPS Trung bình: 262.9 TFLOPS Điểm kiểm tra AnTuTu AnTuTu là một điểm chuẩn di động phổ biến được sử dụng để đánh giá hiệu suất và so sánh các khía cạnh khác nhau của bộ xử lý di động và hệ thống trên chip (SoC).Hiển thị tất cả 519394 Trung bình: 324226.4 341456 Trung bình: 324226.4 Điểm GeekBench 5 lõi đơn Kết quả kiểm tra hiệu suất của bộ xử lý ở chế độ đơn luồng bằng điểm chuẩn GeekBench 5. Nó đo hiệu suất của một lõi bộ xử lý khi thực hiện các tác vụ khác nhau.Hiển thị tất cả Điểm kiểm tra đa lõi GeekBench 5 GeekBench 5 Multi-Core là điểm chuẩn đo hiệu suất đa luồng của bộ xử lý di động và hệ thống trên chip (SoC). Giá trị của chỉ báo này càng cao, bộ xử lý càng mạnh và khả năng xử lý nhiều tác vụ cùng một lúc càng tốt.Hiển thị tất cả FAQQualcomm Snapdragon 855 và MediaTek Helio G90T đạt bao nhiêu điểm trong điểm chuẩn?Trong điểm chuẩn Antutu, Qualcomm Snapdragon 855 đã ghi được 519394 điểm. MediaTek Helio G90T đã ghi được 341456 điểm. Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?Qualcomm Snapdragon 855 có 8 lõi. MediaTek Helio G90T có 8 lõi. Có bao nhiêu bóng bán dẫn trong bộ xử lý?Qualcomm Snapdragon 855 có 6700 triệu bóng bán dẫn. MediaTek Helio G90T có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. GPU nào được cài đặt trên Qualcomm Snapdragon 855 và MediaTek Helio G90T?Qualcomm Snapdragon 855 sử dụng Adreno 640. Bộ xử lý MediaTek Helio G90T đã cài đặt lõi đồ họa Mali-G76MC4. Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?Qualcomm Snapdragon 855 có tốc độ 2840 MHz. MediaTek Helio G90T hoạt động ở tần số 2050 MHz. Loại RAM nào được hỗ trợ?Qualcomm Snapdragon 855 hỗ trợ DDR4. MediaTek Helio G90T hỗ trợ DDR4. Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?Qualcomm Snapdragon 855 có tần số tối đa là 2.84 Hz. Tần số tối đa cho MediaTek Helio G90T đạt 2.05 GHz. Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?Mức tiêu thụ điện năng của Qualcomm Snapdragon 855 có thể lên tới 10 Watts. MediaTek Helio G90T có tối đa 10 Watt. |