So sánh CX5 Luxury và Premium 2022

Kể từ khi gia nhập thị trường ô tô Việt Nam năm 2012, Mazda CX-5 với những đặc trưng về thiết kế, công nghệ đã không ngừng được cách tân để chinh phục khách hàng, để lại dấu ấn đặc biệt củng cố vững chắc vị thế hàng đầu trong phân khúc SUV đô thị.

So sánh CX5 Luxury và Premium 2022

Mazda CX5 2022 bản Kuro vừa ra mắt tháng 4 – 2022 tại thị trường Indonesia

Các phiên bản Mazda CX-5 thường có mức giá chênh lệch nhau không đáng kể, điều này khiến nhiều khách hàng gặp khó khăn khi quyết định chọn mua xe. Bài viết này Panda Auto sẽ so sánh sự khác nhau giữa các phiên bản Mazda CX5 2022 chuẩn bị ra mắt tại Việt Nam thời gian tới.

Mazda CX-5 2022 có những phiên bản nào

Mazda CX5 2022 mới ra mắt tại thị trường Indonesia với 2 phiên bản ELITE và KURO với giá bán lần lượt là 950 và 965 triệu, không chênh lệch quá nhiều.

So sánh CX5 2022 giữa các phiên bản

Những tiêu chí cần được quan tâm khi so sánh một chiếc xe sắp ra mắt và các đời xe cũ chính là: giá cả, ngoại hình, nội thất, mức độ tiêu hao nhiên liệu cùng trang bị tiện nghi, tính năng an toàn.

Giá bán

Phiên bản ELITE KURO
Giá bán 950 965


Ghi chú: giá bán trên là giá niêm yết của hãng.

Ngoại thất

Ngoại thất giữa 2 phiên bản CX5 2022 vừa ra mắt không có nhiều khác biệt, chỉ khác nhau ở màu đường viền Chrome và màu gương gập điện và ở phiên bản KURO có thêm điểm nhấn màu đỏ ở lưới tản nhiệt phía trước còn bản Elite không có.

So sánh CX5 Luxury và Premium 2022

CX5 2022

Bảng so sánh ngoại thất giữa 2 phiên bản Mazda CX5 Elite và Kuro vừa ra mắt tại Indonesia

Chi tiết ELITE KURO
Kích thước xe 4.575 x 1.845 x 1.680 (mm)
Chiều dài cơ sở 2700 (mm)
Mâm xe 1.595 (mm)
Lốp xe 225/55 R19
Đèn pha Loại LED, có điều chỉnh tự động
Khoảng sáng gầm xe 193 (mm)
Bán kính quay vòng tối thiểu 5.5m
Gương gập điện Màu thân xe Đen bóng
Signature wing (đường viền chrome) Chrome Black Chrome
Điểm nhấn màu đỏ ở lưới tản nhiệt phía trước Không

Nội thất

Cả 2 phiên bản đều phần nội thất tương tự nhau, cụ thể chung các chi tiết như:

Điều hòa Hệ thống điều hòa hai vùng độc lập
Màn hình hiển thị trên kính lái (HUB)
Màn hình trung tâm 10,25 inch
Âm thanh Hệ thống âm thanh 10 loa với Centrepoint 2®️ và AudioPilot 2®️
Đài AM / FM, Đầu CD
Kết nối ngoài Jack AUX, cổng USB
Trợ lực vô lăng Hệ thống trợ lực lái điện
Ghế lái Chỉnh điện 8 hướng
Ghế hành khách phía trước Chỉnh điện 6 hướng
Ghế sau Có thể ngả lưng, gập một chạm 40:20:40 có thể gập xuống và ngả lưng ghế ra phía sau

Động cơ và tính năng an toàn

Tương tự nội thất, động cơ và tính năng an toàn của 2 phiên bản đều giống nhau. CX5 2022 dùng SKYACTIV-G 2.5L với dung tích 2.488 cc.

So sánh CX5 Luxury và Premium 2022

Động cơ Mazda CX5 2022

So sánh phiên bản Mazda CX5 tại Việt Nam gần đây

CX5 2020 và 2021 có 6 phiên bản, trong đó có 3 phiên bản động cơ 2.5L và 3 phiên bản động cơ 2.0L. Điều này khiến khách hàng không dễ dàng gì đưa ra quyết định nên chọn mua phiên bản nào phù hợp.

So sánh CX5 Luxury và Premium 2022

Giá Mazda CX5 2020 được hãng công bố tại thời điểm ra mắt thị trường Việt Nam

Ở các năm trước, tại thị trường Việt Nam bản Mazda CX5 Deluxe đã bao gồm các trang bị đầy đủ và đủ dùng trong tầm giá

Tuy nhiên nếu bỏ thêm 50 triệu đồng nâng cấp từ bản Deluxe lên bản Luxury, người dùng sẽ có thêm các tiện nghi như ốp cản sau thể thao, cốp chỉnh điện tự động, 10 loa Bose.

Hoặc bỏ thêm 40 triệu đồng nữa từ bản Luxury lên bản Premium, bạn có thể sử dụng các tiện nghi như màn hình digital trên taplo, màn hình hiển thị trên kính lái HUD, hệ thống an toàn cao cấp I-activsense.

Thiết kế thời trang cực kỳ nịnh mắt, công nghệ hàng đầu phân khúc, trải nghiệm lái thú vị, giá xe cũng khá dễ chịu, Mazda CX-5 được đánh giá là một mẫu xe cân bằng rất tốt nhiều yếu tố từ kiểu dáng, trang bị, vận hành đến giá bán. Tuy nhiên trước một Honda CR-V đa dụng hơn hay một Hyundai Tucson quá sức trẻ trung và hiện đại với giá bán cạnh trang hơn thì liệu Mazda CX-5 2022 có phải là lựa chọn tốt nhất?

Xem thêm:

Giá xe Mazda CX-5 niêm yết & lăn bánh tháng 9/2022

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Mazda CX-5 Niêm yết Lăn bánh Hà Nội Lăn bánh HCM Lăn bánh tỉnh
2.0L Deluxe 839 triệu 974 triệu 957 triệu 938 triệu
2.0L Luxury 879 triệu 1,020 tỷ 1,002 tỷ 983 triệu
2.5L Luxury 889 triệu 1,031 tỷ 1,013 tỷ 994 triệu
2.0L Premium 919 triệu 1,065 tỷ 1,047 tỷ 1,028 tỷ
2.5L Signature Premium 999 triệu 1,141 tỷ 1,121 tỷ 1,102 tỷ
2.5L Signature Premium AWD (trang bị i-Activesense) 1,059 tỷ 1,224 tỷ 1,203 tỷ 1,184 tỷ

Ưu nhược điểm Mazda CX-5

Mazda CX-5 2022 được Thaco Trường Hải phân phối tại Việt Nam theo hình thức lắp ráp trong nước với tất cả 5 phiên bản chính: 2.0L Deluxe, 2.0L Luxury, 2.0L Premium, 2.5L Luxury, 2.5L Signature cùng các gói tuỳ chọn mở rộng.

Ưu điểm

  • Thiết kế sang trọng, thời trang đẹp mắt
  • Nội thất phong cách châu Âu, tiện nghi hiện đại
  • Vận hành êm ái, ổn định
  • Động cơ 2.5L tăng tốc tốt, cho cảm giác lái thể thao
  • Hệ thống an toàn hàng đầu phân khúc
So sánh CX5 Luxury và Premium 2022
Mazda CX-5 sở hữu thiết kế hiện đại, thời trang đẹp mắt

Nhược điểm

  • Chưa có phiên bản động cơ Turbo 2.5L ở thị trường Việt Nam
  • Không có lẫy chuyển số sau vô lăng
  • Vận còn tiềng ồn từ lốp xe vọng vào cabin hơi

Kích thước Mazda CX-5 2022

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Kích thước Mazda CX-5
Dài x rộng x cao (mm) 4.550 x 1.840 x 1.680
Chiều dài cơ sở (mm) 2.700
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200
Bán kính quay vòng (m) 5,46

Đánh giá ngoại thất Mazda CX-5 2022

Thiết kế

Mazda CX-5 2022 áp dụng ngôn ngữ KODO thế hệ mới nổi bật với triết lý “Less is more – càng đơn giản càng đẹp”. Ngôn ngữ thiết kế này đem đến cho Mazda CX-5 một diện mạo cực kỳ tinh tế và sang trọng.

So sánh CX5 Luxury và Premium 2022
Mazda CX-5 2022 áp dụng ngôn ngữ KODO thế hệ mới nổi bật với triết lý “Less is more – càng đơn giản càng đẹp”

Đầu xe

Đầu xe Mazda CX-5 2022 gây ấn tượng mạnh mẽ với cặp đèn thần thái, liền mạch cùng với lưới tản nhiệt đen bóng lỗ nhuyễn mở rộng. Hốc gió dưới kết hợp với dải đèn sương mù chạy ngang dài tạo thành một hõm sâu ôm trọn đầu xe, được nâng đỡ bởi cản trước ốp nhựa thể thao, mang đến cảm giác bề thế và bệ vệ.

So sánh CX5 Luxury và Premium 2022
Đầu xe Mazda CX-5 2022 gây ấn tượng mạnh mẽ với cặp đèn sắc sảo thần thái, liền mạch cùng với lưới tản nhiệt đen bóng lỗ nhuyễn mở rộng

Hệ thống đèn Mazda CX-5 được đánh giá cao với cụm đèn trước LED sắc sảo, kết hợp dải đèn ngày LED đẹp mắt cùng đèn sương mù LED. Cụm đèn chính được trang bị đầy đủ tính năng tự động bật/tắt, tự động cân bằng góc chiếu. Các phiên bản Premium có thêm tính năng cao cấp đèn thích ứng thông minh. Bù lại bản thường có tính năng mở rộng góc chiếu tự động.

So sánh CX5 Luxury và Premium 2022
Hệ thống đèn Mazda CX-5 được đánh giá cao với cụm đèn trước LED sắc sảo, kết hợp dải đèn ngày LED đẹp mắt

Thân xe

Thân xe Mazda CX-5 2022 vẫn là sự kết hợp giữa vẻ mềm mại, sống động của những đường gân dập nổi, cùng vẻ mạnh mẽ, thể thao của phần ốp vòm bánh xe và thân dưới.

So sánh CX5 Luxury và Premium 2022
Thân xe Mazda CX-5 2022 vẫn là sự kết hợp giữa vẻ mềm mại và chất mạnh mẽ thể thao

Gương chiếu hậu Mazda CX-5 tích hợp đầy đủ các tính năng chỉnh điện, gập điện và đèn báo rẽ.

So sánh CX5 Luxury và Premium 2022
Gương chiếu hậu Mazda CX-5 2022 tích hợp đầy đủ các tính năng

Tất cả phiên bản Mazda CX-5 2022 đều trang bị mâm 19inch 5 chấu kép gân guốc đi cùng bộ lốp 225/55R19.

So sánh CX5 Luxury và Premium 2022
Mâm Mazda CX-5 2022 sử dụng loại 19inch đi cùng bộ lốp 225/55R19

Đuôi xe

Đuôi xe Mazda CX-5 2022 thu hút với cánh gió thể thao, cặp đèn hậu đồ hoạ LED bắt mắt và đặc biệt là cản sau ốp chrome sáng bóng kết hợp bộ đôi ống xả kép nằm đối xứng. Đây là một chi tiết mà hãng Thaco đã “nội địa hoá” nhằm đáp ứng sở thích của số đông người dùng Việt.

So sánh CX5 Luxury và Premium 2022
Đuôi xe Mazda CX-5 2022 thu hút với cánh gió thể thao, cặp đèn hậu LED bắt mắt

Màu xe

Mazda CX-5 có tất cả 6 màu: đỏ, xám, trắng, nâu, xanh và đen.

Trang bị ngoại thất

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Trang bị ngoại thất CX-5 2.0L Deluxe 2.0L Luxury 2.0L Premium 2.5L Luxury 2.5L Signature
Đèn trước gần – xa LED LED LED LED LED
Đèn pha tự động
Đèn cân bằng góc chiếu
Đèn mở rộng góc chiếu Không Không
Đèn thích ứng thông minh Không Không Không
Đèn chạy ban ngày LED LED LED LED LED
Đèn sương mù LED LED LED LED LED
Đèn hậu LED LED LED LED LED
Gạt mưa tự động
Gương chiếu hậu Chỉnh điện

Gập điện

Đèn báo rẽ

Chỉnh điện

Gập điện

Đèn báo rẽ

Chỉnh điện

Gập điện

Đèn báo rẽ

Chỉnh điện

Gập điện

Đèn báo rẽ

Chỉnh điện

Gập điện

Đèn báo rẽ

Ốp cản thể thao Không
Ống xả kép Không Không Không Không
Lốp 225/55R19 225/55R19 225/55R19 225/55R19 225/55R19

Đánh giá nội thất Mazda CX-5 2022

Cũng như ngoại thất, giới chuyên môn đánh giá Mazda CX-5 2022 là mẫu xe sở hữu phần nội thất đẹp bậc nhất phân khúc, mang đến nhiều trải nghiệm và cảm giác cao cấp tương tự xe hạng sang.

Thiết kế chung

Nội thất Mazda CX-5 2022 vẫn phong cách tối giản hiện đại, sang trọng. Chất liệu sử dụng chủ yếu là nhựa, bọc da, ốp gỗ và viền mạ bạc.

So sánh CX5 Luxury và Premium 2022
Nội thất Mazda CX-5 2022 mang phong cách tối giản hiện đại, sang trọng
So sánh CX5 Luxury và Premium 2022
Chất liệu nội thất Mazda CX-5 2022 sử dụng chủ yếu là nhựa mềm, bọc da, ốp gỗ và viền mạ bạc

Ghế ngồi và khoang hành lý

Hệ thống ghế Mazda CX-5 2022 được bọc da cao cấp cho tất cả các phiên bản. Như tone màu nội thất chung, màu ghế Mazda CX-5 cũng màu đen.

So sánh CX5 Luxury và Premium 2022
Hệ thống ghế Mazda CX-5 2022 được bọc da cao cấp cho tất cả các phiên bản

Ở hàng ghế trước, ghế lái Mazda CX-5 có chỉnh điện là trang bị tiêu chuẩn. Ghế phụ chỉnh điện và ghế lái nhớ 2 vị trí chỉ áp dụng ở các bản Premium 2.0L và 2.5L.

So sánh CX5 Luxury và Premium 2022
Ghế lái Mazda CX-5 có chỉnh điện là trang bị tiêu chuẩn

Hàng ghế sau Mazda CX-5 có đủ tựa đầu 3 vị trí. Không gian khá rộng rãi ở khoảng để chân phía trước và cả khoảng không gian trên trần. Nếu ngồi 3 người lớn vẫn tương đối thoải mái. Tuy nhiên so với hàng ghế thứ hai của Honda CR-V thì vẫn chưa lý tưởng bằng.

So sánh CX5 Luxury và Premium 2022
Hàng ghế sau Mazda CX-5 tương đối thoải mái

Khoang hành lý Mazda CX-5 ở mức tương đối ổn với thể tích 505 lít. Hàng ghế thứ hai có thể linh hoạt gập 4:2:4 để mở rộng không gian để đồ. Ngoài trừ bản Deluxe thì tất cả các phiên bản CX-5 đều trang bị cốp chỉnh điện nhưng đáng tiếc chưa có tính năng “đá cốp”.

So sánh CX5 Luxury và Premium 2022
Khoang hành lý Mazda CX-5 ở mức tương đối ổn với thể tích 505 lít

Khu vực lái

Khu vực lái Mazda CX-5 không có sự thay đổi từ khi chuyển qua thế hệ thứ 2, vẫn mang phong cách gãy gọn, đậm chất thể thao. Tuy nhiên, sau vô lăng là cụm đồng hồ hiện đại hơn với màn hình hiển thị đa thông tin 7inch ở giữa và hai đồng hồ analog bên cạnh.

So sánh CX5 Luxury và Premium 2022
Cụm đồng hồ Mazda CX-5 được trang bị màn hình hiển thị đa thông tin 7inch ở giữa
So sánh CX5 Luxury và Premium 2022
Vô lăng Mazda CX-5 bọc da 3 chấu thể thao

Mazda CX-5 được trang bị các tính năng hỗ trợ lái xe như: chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm, kiểm soát hành trình Cruise Control, phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh, gương chiếu hậu chống chói tự động… Riêng bản 2.0 Premium có màn hình HUD hiển thị tốc độ trên kính lái. Ở bản 2.5L Signature tính năng này nằm trong gói tuỳ chọn.

Đáng tiếc là đến giờ Mazda CX-5 2022 vẫn chưa trang bị lẫy chuyển số sau vô lăng. Với một chiếc xe chú trọng trải nghiệm lái thì việc thiếu đi lẫy chuyển số thể thao sau vô lăng là một điểm trừ.

So sánh CX5 Luxury và Premium 2022
Mazda CX-5 2022 được trang bị đầy đủ các tính năng hỗ trợ lái xe nhưng chưa có lẫy chuyển số

Tiện nghi

Nếu Mazda 6 hay Mazda 3 đều đã lần lượt được nâng cấp màn hình 8inch hay 8.8inch thì việc Mazda CX-5 vẫn sử dụng màn hình cảm ứng 7inch có vẻ hơi nhỏ so với không gian xe. Mong rằng ở lần nâng cấp mới sẽ có một màn hình tương xứng hơn.

So sánh CX5 Luxury và Premium 2022
Mazda CX-5 2022 vẫn sử dụng màn hình cảm ứng 7inch

Hệ thống âm thanh Mazda CX-5 không làm người dùng thất vọng khi có đến 10 loa Bose cho âm thành trầm ấm. Xe có hệ thống Mazda Connect mới, tính năng định vị – dẫn đường GPS (không có ở bản Deluxe)…

Mazda CX-5 2022 trang bị điều hoà tự động 2 vùng độc lập, có cửa gió cho hàng ghế sau. Tất cả phiên bản đều có cửa sổ chỉnh điện 1 chạm chống kẹt, cửa sổ trời.

Trang bị nội thất

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Nội thất CX-5 2.0L Deluxe 2.0L Luxury 2.0L Premium 2.5L Luxury 2.5L Signature
Nội thất Da cao cấp Da cao cấp Da cao cấp Da cao cấp Da cao cấp
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm
Màn hình HUD Không Không Không Tuỳ chọn
Cruise Control
Phanh tay điện tử & giữ phanh tự động
Gương chiếu hậu chống chói tự động
Ghế lái Chỉnh điện Chỉnh điện Chỉnh điện

Nhớ vị trí

Chỉnh điện Chỉnh điện

Nhớ vị trí

Ghế hành khách trước Chỉnh tay Chỉnh tay Chỉnh điện Chỉnh tay Tuỳ chọn
Làm mát ghế trước Không Không Không Không Gói AWD
Hàng ghế thứ 2 Gập 4:2:4 Gập 4:2:4 Gập 4:2:4 Gập 4:2:4 Gập 4:2:4
Điều hoà tự động 2 vùng 2 vùng 2 vùng 2 vùng 2 vùng
Cửa gió hàng ghế sau
Màn hình cảm ứng 7inch 7inch 7inch 7inch 7inch
Âm thanh 6 loa 10 Bose 10 Bose 10 Bose 10 Bose
Hệ thống Mazda Connect
Định vị, dẫn đường GPS Không
Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm
Cửa sổ trời
Cốp sau chỉnh điện Không

Thông số kỹ thuật Mazda CX-5 2022

Mazda CX-5 2022 vẫn sử dụng mô hình như trước với 2 tuỳ chọn động cơ 2.0L và 2.5L. Trong lần nâng cấp gần nhất, Thaco cho biết động cơ SkyActiv-G 2.0L đã được tinh chỉnh cải thiện hiệu suất đốt nhiên liệu 15%, mô men xoắn 15%.

  • Động cơ SkyActiv-G 2.0L cho công suất cực đại đạt 154 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại đạt 200Nm tại 4.000 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 6 cấp, dẫn động cầu trước.
  • Động cơ SkyActiv-G 2.5L cho công suất cực đại đạt 188 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại đạt 252Nm tại 4.000 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 6 cấp, dẫn động cầu trước hoặc tuỳ chọn dẫn động 4 bánh.
So sánh CX5 Luxury và Premium 2022
Mazda CX-5 2022 vẫn sử dụng mô hình như trước với 2 tuỳ chọn động cơ 2.0L và 2.5L

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Thông số kỹ thuật CX-5 2.0L Deluxe 2.0L Luxury 2.0L Premium 2.5L Luxury 2.5L Signature
Động cơ 2.0L 2.0L 2.0L 2.5L 2.5L
Công suất cực đại (Ps/rpm) 154/6.000 154/6.000 154/6.000 188/6.000 188/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 200/4.000 200/4.000 200/4.000 252/4.000 252/4.000
Hộp số 6AT 6AT 6AT 6AT 6AT
Dẫn động FWD FWD FWD FWD Tuỳ chọn AWD
Trợ lực lái Điện Điện Điện Điện Điện
Hệ thống treo trước/sau McPherson/Liên kết đa điểm
Phanh trước/sau Đĩa thông gió/Đĩa đặc

Đánh giá an toàn Mazda CX-5 2022

Giới chuyên môn đánh giá Mazda CX5 2022 sở hữu hệ thống an toàn hiện đại hàng đầu phân khúc với gói an toàn cao cấp i-Activsense gồm các tính năng: cảnh báo điểm mù, cảnh báo chệch làn đường, hỗ trợ giữ làn đường, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, camera 360 độ…

Bên cạnh đó mẫu xe vẫn có đầy đủ các tính năng an toàn quen thuộc như: hệ thống phanh ABS – EBD – BA, hệ thống cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, khởi hành ngang dốc, 6 túi khí, camera lùi, cảm biến trước/sau…

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Trang bị an toàn CX-5 2.0L Deluxe 2.0L Luxury 2.0L Premium 2.5L Luxury 2.5L Signature
Phanh ABS, EBD, BA
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Khởi hành ngang dốc
Cảnh báo điểm mù Không Không Không Tuỳ chọn
Cảnh báo chệch làn đường Không Không Không Tuỳ chọn
Hỗ trợ giữ làn đường Không Không Không Tuỳ chọn
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi Không Không Không Tuỳ chọn
Số túi khí 6 6 6 6 6
Camera 360 độ Không Không Không Không Gói AWD
Camera lùi
Cảm biến trước/sau

Đánh giá vận hành Mazda CX-5 2022

Động cơ

Mazda CX5 2022 vẫn tiếp tục duy trì 2 tuỳ chọn động cơ 2.0L và 2.5L. Với Mazda CX5 bản 2.5L, xe vận hành mạnh mẽ, lái bốc. Khả năng tăng tốc tốt, đặc biệt từ dải tốc 30 – 40km/h. Chỉ cần nhích nhẹ chân ga là cả chiếc xe trọng lượng hơn 1,5 tấn đã vọt lên nhanh chóng. Những pha cần vượt, người lái có thể hoàn toàn tự tin.

So sánh CX5 Luxury và Premium 2022
Với Mazda CX5 bản 2.5L, xe vận hành mạnh mẽ, lái bốc

Còn với Mazda CX5 2.0L có yếu không? Động cơ SkyActiv 2.0L sau lần tinh chỉnh vào năm 2019 đã tối ưu hơn. Xe vẫn đáp ứng sức mạnh ổn định, không có gì phải phiền lòng nếu không yêu cầu cao. Nhưng hiển nhiên so với bản 2.5L, bản 2.0L sẽ không bốc bằng, thể hiện rõ khi leo dốc, đi đường đèo núi hay cần vượt trên cao tốc. Nhưng với chế độ Sport, xe đạt lực đẩy tốt hơn.

Mazda CX-5 2022 được trang bị hệ thống G-Vectoring Control Plus mới. Hệ thống này tác động vào động cơ cùng phanh giúp tăng sự ổn định của xe, nhất là trong các trường hợp chạy vận tốc cao, vào cua, thoát cua, chuyển làn.

Thật đáng tiếc là Mazda CX-5 ở Việt Nam chưa được bổ sung khối động cơ tăng áp 2.5L như tại  thị trường Thái Lan.

Vô lăng

Mazda CX5 sử dụng trợ lực lái điện, nhẹ khi đi phố, chắc tay hơn khi vận hành tốc độ cao. Vào năm ngoái, CX-5 cũng đã có những tinh chỉnh hệ thống lái nhằm mang đến cảm giác lái chân thực hơn. Khác với vô lăng Honda CRV phản hồi khá chi tiết, vô lăng Mazda CX-5 có xu hướng chiều chuộng, nịnh nọt người lái với cảm giác thoải mái, nhẹ nhàng hơn.

Hệ thống treo, khung gầm

Ở lần nâng cấp mới nhất, CX-5 đã được tinh chỉnh lại hệ thống treo. Góc đặt giảm xóc thay đổi giúp tăng khả năng hấp thụ xung lực và tăng độ êm ái. Lò xo giảm chấn cũng được tăng cường giúp triệt tiêu ngoại lực tốt hơn.

So sánh CX5 Luxury và Premium 2022
Ở lần nâng cấp mới nhất, CX-5 đã được tinh chỉnh lại hệ thống treo tối ưu hơn

Khả năng cách âm

Khả năng cách âm Mazda CX-5 2022 nhận được nhiều đánh giá tốt. Xe đạt được độ cách âm môi trường tốt. Động cơ êm ái. Tuy nhiên, khi chạy tốc độ cao vẫn có tiếng vọng từ lốp xe vào cabin.

Mức tiêu hao nhiên liệu

Mức tiêu hao nhiên liệu Mazda CX-5 2022 được đánh giá khá tiết kiệm, cụ thể tầm 7 – 9 lít/100km.

Các phiên bản Mazda CX-5 2022

Mazda CX-5 2022 có tất cả 5 phiên bản:

  • Mazda CX-5 2.0L Deluxe
  • Mazda CX-5 2.0L Luxury
  • Mazda CX-5 2.0L Premium
  • Mazda CX-5 2.5L Luxury
  • Mazda CX-5 2.5L Signature Premium

So sánh các phiên bản Mazda CX-5

*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

So sánh các phiên bản 2.0L Deluxe 2.0L Luxury 2.0L Premium 2.5L Luxury 2.5L Signature
Ngoại thất
Đèn trước gần – xa LED LED LED LED LED
Đèn pha tự động
Đèn cân bằng góc chiếu
Đèn mở rộng góc chiếu Không Không
Đèn thích ứng thông minh Không Không Không
Đèn chạy ban ngày LED LED LED LED LED
Đèn sương mù LED LED LED LED LED
Đèn hậu LED LED LED LED LED
Gạt mưa tự động
Gương chiếu hậu Chỉnh điện

Gập điện

Đèn báo rẽ

Chỉnh điện

Gập điện

Đèn báo rẽ

Chỉnh điện

Gập điện

Đèn báo rẽ

Chỉnh điện

Gập điện

Đèn báo rẽ

Chỉnh điện

Gập điện

Đèn báo rẽ

Ốp cản thể thao Không
Ống xả kép Không Không Không Không
Lốp 225/55R19 225/55R19 225/55R19 225/55R19 225/55R19
Nội thất
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm
Màn hình HUD Không Không Không Tuỳ chọn
Cruise Control
Phanh tay điện tử & giữ phanh tự động
Gương chiếu hậu chống chói tự động
Ghế lái Chỉnh điện Chỉnh điện Chỉnh điện

Nhớ vị trí

Chỉnh điện Chỉnh điện

Nhớ vị trí

Ghế hành khách trước Chỉnh tay Chỉnh tay Chỉnh điện Chỉnh tay Tuỳ chọn
Làm mát ghế trước Không Không Không Không Gói AWD
Hàng ghế thứ 2 Gập 4:2:4 Gập 4:2:4 Gập 4:2:4 Gập 4:2:4 Gập 4:2:4
Điều hoà tự động 2 vùng 2 vùng 2 vùng 2 vùng 2 vùng
Cửa gió hàng ghế sau
Màn hình cảm ứng 7inch 7inch 7inch 7inch 7inch
Âm thanh 6 loa 10 Bose 10 Bose 10 Bose 10 Bose
Hệ thống Mazda Connect
Định vị, dẫn đường GPS Không
Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm
Cửa sổ trời
Cốp sau chỉnh điện Không
Động cơ & hộp số
Động cơ 2.0L 2.0L 2.0L 2.5L 2.5L
Hộp số 6AT 6AT 6AT 6AT 6AT
Dẫn động FWD FWD FWD FWD Tuỳ chọn AWD
Trang bị an toàn
Phanh ABS, EBD, BA
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Khởi hành ngang dốc
Cảnh báo điểm mù Không Không Không Tuỳ chọn
Cảnh báo chệch làn đường Không Không Không Tuỳ chọn
Hỗ trợ giữ làn đường Không Không Không Tuỳ chọn
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi Không Không Không Tuỳ chọn
Số túi khí 6 6 6 6 6
Camera 360 độ Không Không Không Không Gói AWD
Camera lùi
Cảm biến trước/sau

Nên mua CX-5 phiên bản nào?

Trong các phiên bản Mazda CX5 2022, bản 2.0 Deluxe là thấp nhất, tiếp đến là 2.0 Luxury. So sánh Mazda CX-5 Deluxe và Luxury, giá bán chênh lệch tầm 40 triệu đồng. So với Luxury, bản Deluxe bị cắt giảm các trang bị như: không có ốp cản thể thao, không có định vị/dẫn đường GPS, không cốp sau chỉnh điện, âm thanh chỉ 6 loa thay vì 10 loa Bose.

Nếu yêu cầu không cao thì ngay từ bản CX-5 2.0 Deluxe đã đáp ứng được các nhu cầu sử dụng xe thông thường ở phân khúc này.Bản 2.0 Luxury với việc thêm một vài trang bị nâng cao sẽ tiện nghi hơn.

Còn nếu quan tâm đến sức mạnh vận hành thì có thể cân nhắc bản 2.5 Luxury. Phiên bản này có trang bị tương đương với 2.0 Luxury. Điểm khác biệt chủ yếu là động cơ mạnh mẽ hơn.

So sánh CX5 Luxury và Premium 2022
Nếu yêu cầu không cao thì ngay từ bản CX-5 2.0 Deluxe đã đáp ứng được các nhu cầu sử dụng xe thông thường ở phân khúc này

Nhưng để nói về trải nghiệm thực sự cao cấp thì phải bàn đến hai bản CX-5 2.0 Premium và 2.5 Signature Premium.  Khác với kiểu sắp xếp truyền thống chỉ bản cao nhất mới “full option”, phiên bản 2.0 Premium cũng “full option” với trang bị tương đương bản cao cấp nhất là 2.5 Signature Premium. Trong đó nổi bật nhất là gói an toàn cao cấp i-Activsense.

So sánh CX-5 2.0 Premium và 2.5 Signature Premium sự khác biệt chủ yếu đến từ mặt vận hành. Phiên bản 2.5 Signature nổi trội hơn với động cơ 2.5L đi cùng hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian AWD. Nếu chủ yếu chỉ đi lại trong đô thị thì CX-5 2.0 Premium cũng đã đáp ứng tốt. Nhưng lý tưởng và hoàn hảo nhất thì vẫn là 2.5 Signature Premium.

So sánh CX5 Luxury và Premium 2022
Mazda CX5 2.5 Signature Premium nổi bật với động cơ mạnh mẽ, dẫn động 4 bánh và gói i-Activsense

Những năm gần đây, dòng xe crossover ngày càng được ưa chuộng, trở thành một xu hướng lựa chọn của người dùng xe Việt. Doanh số phân khúc crossover có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất, vượt qua cả phân khúc sedan. Trong phân khúc crossover/SUV hạng C, Mazda CX-5 cạnh tranh với xe Honda CR-V, Hyundai Tucson, Mitsubishi Outlander, Nissan X-Trail… Bên cạnh đó, Mazda CX-5 cũng được so sánh với nhiều mẫu xe 7 chỗ hạng D như Hyundai SantaFe, Toyota Fortuner, Ford Everest, Mitsubishi Pajero Sport, Kia Sorento, Nissan Terra…

Hiện nay dù Mazda CX-5 là xe 5 chỗ còn Honda CRV là xe 5+2 chỗ nhưng đây vẫn là “cặp đôi” bị so sánh nhiều nhất và khiến nhiều người mua phân vân nhất.

So sánh Mazda CX-5 và Honda CR-V

Nên mua Mazda CX-5 hay Honda CRV? Câu chuyện phân vân muôn thuở này giờ đây đã dễ dàng lựa chọn hơn nếu người mua xác định rõ được nhu cầu của mình.

So với Mazda CX-5, Honda CR-V có ưu điểm rộng rãi hơn và thêm một hàng ghế phụ thứ 3 (tổng cộng 7 chỗ). Xe sở hữu động cơ 1.5L mạnh mẽ, vận hành đằm chắc, ổn định. Honda CRV có thế mạnh lớn về thương hiệu đi cùng khả năng giữ giá tốt hơn. Nhiều người đánh giá CRV rõ ràng hướng về một mẫu xe gia đình thực thụ (gia đình 2 – 3 thế hệ) với thiết kế chững chạc.

So sánh CX5 Luxury và Premium 2022
Nhiều người đánh giá Honda CRV rõ ràng hướng về một mẫu xe gia đình thực thụ (gia đình 2 – 3 thế hệ) với thiết kế chững chạc

Trong khi đó Mazda CX-5 lại có thế mạnh về trang bị công nghệ hiện đại hàng đầu, phong cách lái trẻ trung. Thiết kế Mazda CX-5 hiện đại, thời trang hơn, là một mẫu xe dung hoà được cả 2 yếu tố cá nhân và gia đình, vừa thể hiện được cá tính bản thân, lại vừa linh hoạt phục vụ di chuyển gia đình.

So sánh Mazda CX-5 và Hyundai Tucson

Nói về xe 5 chỗ gầm cao tầm giá trên dưới 1 tỷ đồng hiện nay chỉ có Mazda CX-5 và Hyundai Tucson. Cả 2 mẫu xe này đều được đánh giá cao về phương diện ứng dụng công nghệ hiện đại. Tuy nhiên giá xe Tucson được định hình ở phân khúc thấp hơn một bậc so với Mazda CX-5. Đây là một yếu tố giúp người mua khá dễ dàng để đưa ra lựa chọn.

Còn nếu phải so sánh Mazda CX-5 và Hyundai Tucson thì CX-5 nổi bật hơn ở hệ thống an toàn cao cấp, thiết kế sang trọng, trang bị cao cấp. Trong khi đó Tucson sở hữu kiểu dáng ưa nhìn, trang bị hiện đại, giá bán “mềm”.

So sánh CX5 Luxury và Premium 2022
Hyundai Tucson có giá thấp hơn, sở hữu kiểu dáng ưa nhìn, trang bị hiện đại

Có nên mua Mazda CX-5?

So về cảm giác lái, Honda CR-V được nhiều người đánh giá cho trải nghiệm mạnh mẽ hơn. Đây cũng chính là lý do vì sao, CRV vẫn giữ được sức hấp dẫn cho tới giờ trước sự cạnh tranh như cơn lốc từ vẻ đẹp “quyến rũ” khó cưỡng của CX5. Nhiều ý kiến đánh giá Mazda CX-5 không “bốc” như khối động cơ 1.5 Turbo của Honda CR-V.

So về khả năng gan lỳ, Mazda CX-5 cũng không bằng Nissan X-Trail. Nếu X-Trail như “người đàn ông lực điền” thì Mazda CX-5 lại đúng chất một “công tử hào hoa”. Dù là crossover nhưng X-Trail được Nissan đầu tư khá nhiều các công nghệ kiểm soát khung gầm, hệ dẫn động 4WD có thể lựa chọn cầu linh hoạt, giúp xe di chuyển qua địa hình khó một cách thoải mái. Trong khi Mazda CX-5 chỉ dùng hệ dẫn động AWD. Di chuyển qua đường gồ ghề, người lái Nissan X-Trail có thể tự tin mạnh tay “càn lướt” hơn, trong khi với Mazda CX5 có lẽ cần sự kiên nhẫn, nhẹ nhàng hơn.

So về giá bán, Mazda CX-5 không cạnh tranh mạnh bằng Hyundai Tucson. Đặc biệt, dù Tucson có giá thấp hơn nhưng mặt trang bị không quá thua kém CX5.

Nhưng Mazda CX-5 là mẫu xe trong phân khúc cân đối tốt nhất nhiều yếu tố. Xe không thực sự “đã chân” nhưng vẫn rất “sướng” với chế độ lái Sport. Song quan trọng hơn, cảm giác lái của Mazda CX-5 đánh đúng tâm lý đối tượng người dùng, đem đến điều mà họ thực sự cần.

Khi số ngày người ta phải bon chen giữa một đô thị đông đúc, chật chội cao hơn gấp nhiều lần so với số ngày rong rủi đi xa để có thể tận hưởng cái gọi là “lái phấn khích”, thì có lẽ có người ta cần một chiếc xe nhẹ nhàng, linh hoạt hơn. Và trong phân khúc, khó mẫu xe nào có thể bì được với Mazda CX-5 về khoảng này. Từ thiết kế vô lăng, chân ga, chân phanh đến việc trang bị gói i-Activsense đều nhằm đem đến cho người lái cảm giác nhàn hạ, thảnh thơi nhất khi đi phố hay chạy đường trường.

Nếu bạn đang cần một chiếc xe offroad tốt, cứng cỏi, mạnh mẽ thì có lẽ một mẫu xe SUV sẽ hợp với bạn hơn. Nhưng nếu bạn đang cần một mẫu xe crossover để đi phố, một mẫu xe thiết kế bắt mắt thoát hẳn cái form cũ kỹ bề thế của xe oto Nhật, tiện nghi hiện đại, hệ thống an toàn đầy đủ, tiết kiệm nhiên liệu… thì Mazda CX-5 chính là sự lựa chọn bạn đang cần tìm.

Vĩnh Hy

Câu hỏi thường gặp về Mazda CX-5

📌  Mazda CX-5 có ồn không?

Trả lời: Theo nhiều người dùng đánh giá Mazda CX-5 hơi ồn khi chạy ở tốc độ cao. Đây vốn là nhược điểm chung. Một số ý kiến cho rằng có thể cải thiện độ ồn bằng cách thay lốp.

📌  Mazda CX-5 có tốn xăng không?

Trả lời: Mazda CX-5 được đánh giá cao ở khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Mức tiêu thụ xăng trung bình của CX-5 tầm 7 – 9 lít/100km.

📌  Mazda CX-5 có cảm biến áp suất lốp không?

Trả lời: Mazda CX-5 có cảm biến áp suất lốp tuy nhiên không báo chỉ sổ cụ thể ở từng lốp. Do đó nếu muốn theo dõi chính xác áp suất ở từng lốp bạn có thể trang bị thêm bộ cảm biến áp suất lốp xe riêng.

📌  Mazda CX-5 có camera 360 không?

Trả lời: Mazda CX-5 có camera 360 ở phiên bản 2.5L Signature AWD.

📌  Bình xăng CX5 bao nhiêu lít?

Trả lời: Mazda CX5 các bản 2.0 có bình xăng dung tích 56 lít, các bản 2.5 dung tích 58 lít.