So sánh mi 8 se vs poco f1

Pocophone F1 và Xiaomi Mi 8 là hai chiếc smartphone có mức giá hợp lý nhưng lại được trang bị cấu hình rất mạnh trong cùng phân khúc. Dưới đây là bài so sánh giữa hai thiết bị này xem sản phẩm nào phù hợp với bạn nhé.

Về mức giá thì Pocophone F1 có mức giá rẻ hơn so với Xiaomi Mi 8. Mi 8 hướng đến người dùng yêu thích sự hào nhoáng, sang trọng. Pocophone F1 hướng đến người dùng thích sự đơn giản, hay dành cho những game thủ.

Đầu tiên về thiết kế giữa hai sản phẩm

Thiết kế nhựa nguyên khối cứng cáp trên Pocophone F1

Pocophone F1 sử dụng bộ khung và mặt lưng được làm hoàn toàn bằng nhựa, thay vì mặt kính Gorilla Glass 5 và khung nhôm series 7000 như trên Mi 8. Mặc dù nhựa không phải là vật liệu kém chất lượng, tuy nhiên có thể nói rằng trong vài năm qua, có rất ít hay thậm chí là không có bất kì smartphone cao cấp nào đi kèm với khung và mặt lưng làm từ nhựa cả.

Mi 8 sở hữu kính sang trọng, cao cấp hơn

Về phần thiết kế trên Mi 8, Xiaomi Mi 8 sở hữu mặt lưng được làm bằng kính vát cong về 4 phía giống thiết kế của 2 sản phẩm tiền nhiệm là Xiaomi Mi 6 và Xiaomi Mi Note 3. Thật sự Mi 8 cho mình cảm giác khá là giống với chiếc Mi 6 vì mặt lưng được làm từ kính, cạnh viền máy bóng bẩy và độ chắc chắn khi cầm nắm trên tay.

Ngoài ra, trên Pocophone F1 hỗ trợ thẻ nhớ và vẫn còn jack cắm tai nghe 35. mm, điều mà không còn tồn tại trên Mi 8.

Hiệu năng không có sự khác biệt nhiều

Cả Pocophone F1 và Xiaomi Mi 8 đều sử dụng vi xử lý Qualcomm Snapdragon 845 mạnh mẽ nhất hiện tại kết hợp cùng GPU Adreno 630 và hai tùy chọn RAM là 6GB/8GB. Mặt khác, cả hai thiết bị này đều chạy giao diện MIUI quen thuộc dựa trên hệ điều hành Android Oreo của Google.

Hiệu năng giữa hai thiết bị không có sự khác biệt nhiều

Với cấu hình này, cả 2 chiếc smartphone đều chiến tốt mọi tựa game nặng nhất hiện nay một cách mượt mà, việc giật lag là rất hạn chế khi sử dụng trên cả hai thiết bị.

Điểm mà người dùng trên Xiaomi Mi 8 thèm muốn đó là hệ thống tản nhiệt bằng chất lỏng trên Pocophone F1. Có lẽ F1 là chiếc chuyên game nên Xiaomi ưu ái hơn về khoản này. Nhưng về điểm số hiệu năng trên Benchmark thì chúng gần như bằng nhau, không có sự chênh lệch nhiều.

Màn hình cùng “tai thỏ”

Xiaomi Mi 8 có chất lượng màn hình hiển thị tốt hơn so với Pocophone F1

Xét về kích thước thì Pocophone F1 nhỏ hơn đôi chút 6.18 inch so với 6.26 inch trên Mi 8 nhưng vẫn giữ mức độ phân giải Full HD+, tỷ lệ 19:9. Nhưng Pocophone chỉ được trang bị tấm nền LCD trong khi của Mi 8 là Super AMOLED. Điểm thua thiệt nữa của pocophone chính là màn hình không được trang bị lớp chống bám, đồng thời không hỗ trợ định dạng HDR10, gam màu DCI-P3. Nên nếu bạn muốn một màn hình hiển thị đẹp hơn thì Xiaomi Mi 8 là lựa chọn tối ưu.

Camera vẫn là Mi 8 chiến thắng

Camera Mi 8 hỗ trợ nhiều chế độ cao cấp cho chất lượng ảnh tốt

Cum camera chính trên Mi 8 có cùng độ phân giải là 12MP trong khi cụm camera kép trên Pocophone F1 chỉ là 12MP + 5MP đi kèm công nghệ lấy nét theo pha PDAF thông thường chứ không phải lấy nét pha kép Dual PDAF như Mi 8. Hệ thống camera kép của Pocophone F1 cũng không được trang bị công nghệ chống rung quang học OIS 4 trục và zoom quang học 2x giống như trên Mi 8.

Thời lượng pin và chức năng khác

Xiaomi Mi 8 trang bị viên pin 3400 mAh còn trên Pocophone là 4000 mAh. Cả 2 đều hỗ trợ sạc nhanh của Qualcomm. Về pin thì Pocophone cho thời gian sử dụng lâu hơn nhờ viên pin lớn hơn.

Pocophone có thời lượng pin vượt trội so với Mi 8

Cả Pocophone F1 và Mi 8 đều sở hữu camera tích hợp AI, hệ thống cảm biến và camera, đèn hồng ngoại để mở khóa bằng khuôn mặt cả trong bóng tối.

Tổng kết lại.

Cả 2 đều sở hữu cấu hình tương đương nhau nhưng mỗi thiết bị sẽ có những ưu điểm riêng. Mi 8 sở hữu thiết kế bóng bẩy, cao cấp, cùng hệ thống camera chất lượng. Còn Pocophone F1 sở hữu thiết kế đơn giản, chắc chắn, hệ thống tản nhiệt bằng chất lỏng tốt, cùng với viên pin lớn. Rõ ràng, 2 sản phẩm này sẽ nằm ở hai trường phái khác biệt nhau mà Xiaomi muốn hướng đến.

Here we compared two flagship smartphones: the 6.18-inch Xiaomi Pocophone F1 [with Qualcomm Snapdragon 845] that was released on August 1, 2018, against the Xiaomi Mi 8, which is powered by the same chip and came out 3 months before. On this page, you will find tests, full specs, strengths, and weaknesses of each of the devices.

Key differences

An overview of the main advantages of each smartphone

Reasons to consider the Xiaomi Pocophone F1

  • Shows 10% longer battery life [27:46 vs 25:08 hours]
  • Expandable storage via MicroSD card up to 256GB
  • Comes with 600 mAh larger battery capacity: 4000 vs 3400 mAh
  • Stereo speakers
  • 13% faster in single-core GeekBench 6 test: 829 and 735 points
  • Includes a 3.5 mm headphone audio jack port

Reasons to consider the Xiaomi Mi 8

  • Better camera quality [According to DxOMark rating]
  • Delivers 28% higher peak brightness [624 against 489 nits]
  • Optical image stabilization
  • AMOLED display [versus competitor's IPS LCD]

Review

Evaluation of Xiaomi Pocophone F1 and Mi 8 crucial features

Display

Screen quality, color accuracy, brightness

Camera

Photo and video recording quality

Performance

CPU and memory performance [apps, system]

Gaming

Capabilities for playing modern games

Battery

Battery life, charging type and speed

Connectivity

Networks, ports, data transmission

Choose the importance of each parameter to more accurately identify the smartphone that best meets your particular needs.

Feature

Priority [Weight]

The higher the priority, the more it will affect the final NanoReview score.

Value for money

You can enter your local prices of these phones [in USD or other currency] and click on the "Calculate" button to see which one has a better value for money.

Tests and specifications

Comparison table of technical specifications and tests

Display

Type IPS LCD AMOLED Size 6.18 inches 6.21 inches Resolution 1080 x 2246 pixels 1080 x 2248 pixels Aspect ratio 18.7:9 18.7:9 PPI 403 ppi 402 ppi Refresh rate 60 Hz 60 Hz Adaptive refresh rate No No Max rated brightness 500 nits 600 nits HDR support No Yes, HDR10 Screen protection Corning Gorilla Glass 3 Corning Gorilla Glass 5 Screen-to-body ratio 82.13% 83.8% Display features - - DCI-P3 - Always-On Display - DC Dimming Display tests RGB color space 99.5% 140.4% PWM 2315 Hz 238 Hz Response time 30.4 ms 9 ms Contrast 1438:1 ∞ Infinity

Peak brightness test [auto]

Sources: NotebookCheck [3], [4]

Design and build

Height 155.5 mm [6.12 inches] 154.9 mm [6.1 inches] Width 75.2 mm [2.96 inches] 74.8 mm [2.94 inches] Thickness 8.8 mm [0.35 inches] 7.6 mm [0.3 inches] Weight 182 g [6.42 oz] 175 g [6.17 oz] Waterproof No No Rear material Plastic Glass Frame material Plastic Metal Colors Black, Blue, Red White, Black, Gold, Blue Fingerprint scanner Yes, rear Yes, rear

Performance

Tests of Xiaomi Pocophone F1 and Xiaomi Mi 8 in the benchmarks

SoC Chipset Qualcomm Snapdragon 845 Qualcomm Snapdragon 845 Max clock 2800 MHz 2800 MHz CPU cores 8 [4 + 4] 8 [4 + 4] Architecture - 4 cores at 1.8 GHz: Kryo 385 Silver [Cortex-A55] - 4 cores at 2.8 GHz: Kryo 385 Gold [Cortex-A75] - 4 cores at 1.8 GHz: Kryo 385 Silver [Cortex-A55] - 4 cores at 2.8 GHz: Kryo 385 Gold [Cortex-A75] L3 cache 2 MB 2 MB Lithography process 10 nanometers 10 nanometers Graphics Adreno 630 Adreno 630 GPU shading units 512 512 GPU clock 710 MHz 710 MHz FLOPS ~727 GFLOPS ~727 GFLOPS

Benchmarks

Geekbench 6 [Single-Core]

CPU 129264 131371 GPU 157407 139729 Memory 89732 88619 UX 97932 104100 Total score 477660 467598

3DMark Wild Life Performance

Max surface temperature 38.7 °C 45 °C Stability 81% 83% Graphics test 8 FPS 8 FPS Graphics score 1438 1427 Web score 6406 6320 Video editing 5949 5968 Photo editing 17594 17657 Data manipulation 6414 6517 Writing score 9494 10118

Submit your AnTuTu result

Memory

RAM RAM size 6, 8 GB 6, 8 GB Memory type LPDDR4X LPDDR4X Memory clock 1866 MHz 1866 MHz Channels 2 2 Storage Storage size 64, 128, 256 GB 64, 128, 256 GB Storage type UFS 2.1 UFS 2.1 Memory card MicroSD No Memory card max size Up to 256 GB -

Software

Operating system Android 8.1 [Can be upgraded to Android 10] Android 8.1 [Can be upgraded to Android 10] ROM MIUI 12 POCO MIUI 12 OS size 12 GB 13 GB

Battery

Capacity 4000 mAh 3400 mAh Max charge power 18 W 18 W Battery type Li-Po Li-Po Replaceable No No Wireless charging No No Reverse charging No No Fast charging Yes, Quick Charge 3.0 [50% in 40 min] Yes, Quick Charge 4+ [50% in 30 min] Full charging time 2:00 hr 1:35 hr Battery life tests Web browsing 09:56 hr 08:37 hr Watching video 10:43 hr 11:37 hr Gaming 04:05 hr 03:43 hr Standby 99 hr 82 hr

Camera

Specs and camera test of smartphones

Main camera Matrix 12 megapixels 12 megapixels Image resolution 4000 x 3000 4000 x 3000 Zoom Digital Optical Flash Dual LED Dual LED Stabilization Digital Optical 8K video recording No No 4K video recording Up to 60FPS Up to 60FPS 1080p video recording Up to 240FPS Up to 240FPS Slow motion 960 FPS [720p] 960 FPS [720p] Lenses 2 [12 MP + 5 MP] 2 [12 MP + 12 MP] Wide [main] lens - 12 MP - Aperture: f/1.9 - Focal length: 20 mm - Pixel size: 1.4 micron - Sensor: 1/2.55", Sony IMX363 [Exmor-RS CMOS] - Phase autofocus [Dual Pixel] - 12 MP - Aperture: f/1.8 - Focal length: 21 mm - Pixel size: 1.4 micron - Sensor: 1/2.55", Sony IMX363 [Exmor-RS CMOS] - Phase autofocus [Dual Pixel] - Optical stabilization Telephoto lens - - 12 MP - Aperture: f/2.4 - Focal length: 56 mm - Pixel size: 1 micron - Sensor: 1/3.4", Samsung S5K3M3 [ISOCELL CMOS] - Phase autofocus Depth lens - 5 MP - Aperture: f/2.0 - Pixel size: 1.12 micron - Sensor: 1/5.0", Samsung S5K5E8 [CMOS] - Camera features - Bokeh mode - Pro mode - Bokeh mode - Pro mode Samples Photo samples of Xiaomi Pocophone F1 from DxOMark Photo samples of Xiaomi Mi 8 from DxOMark Selfie camera Megapixels 20 megapixels 20 megapixels Image resolution 5184 x 3880 5120 x 3840 Aperture f/2.0 f/2.0 Focal length 18 mm 18 mm Pixel size 0.9 microns 0.9 microns Sensor type ISOCELL CMOS ISOCELL CMOS Sensor size 1/3.1" 1/3.1" Video resolution 1080p [Full HD] at 30 FPS 1080p [Full HD] at 30 FPS

DxOMark camera tests

Connectivity

Wi-Fi standard Wi-Fi 5 [802.11 a/b/g/n/ac] Wi-Fi 5 [802.11 a/b/g/n/ac] Wi-Fi features - Dual Band - Wi-Fi Direct - Wi-Fi Hotspot - Wi-Fi Display - Dual Band - Wi-Fi Direct - Wi-Fi Hotspot - Wi-Fi Display Bluetooth version 5 5 Bluetooth features LE, HID, A2DP LE, A2DP USB type USB Type-C USB Type-C USB version 2 2 USB features - Charging - USB-Storage mode - USB-Host mode - OTG - Charging - USB-Storage mode - USB-Host mode - OTG GPS GPS, GLONASS, Beidou GPS, GLONASS, Beidou, Galileo NFC* No Yes Infrared port No No Network Number of SIM* 2 2 Type of SIM card Nano Nano Multi SIM mode Standby Standby eSIM support* No No Hybrid slot No No LTE Cat* 16 18 5G support No No

Sound

Speakers Stereo Mono Headphone audio jack Yes No FM radio Yes No Dolby Atmos No No

Other

Category Flagship Flagship Announced August 2018 May 2018 Release date August 2018 June 2018 SAR [head] 0.537 W/kg 0.701 W/kg SAR [body] 1.582 W/kg 1.662 W/kg Sensors - Proximity sensor - Gyroscope - Accelerometer - Ambient light sensor - Compass - Face recognition sensor - Fingerprint - Hall-effect sensor - Barometer - Proximity sensor - Gyroscope - Accelerometer - Ambient light sensor - Compass - Face recognition sensor - Fingerprint

*Disclaimer! NFC, GSM network support, and some other specs can be different depending on the country.

Conclusion

If the display, camera, and design are more important to you, then choose the Xiaomi Mi 8. But if the gaming, battery life, and sound are more of a priority – go for the Xiaomi Pocophone F1.

Chủ Đề