Ryzen 5 3500 vs i5-9400F - Assassin's Creed Odyssey GTX 1080 - Điểm chuẩn hiệu suất trò chơi
Multi-Thread Performance
Single-Thread Performance
Assassin's Creed Odyssey
Ryzen 5 3500 vs i5-9400F trong Assassin's Creed Odyssey sử dụng GTX 1080 - CPU so sánh hiệu suất tại siêu, cao, trung bình, và thấp Cài đặt với độ phân giải 1080p, 1440p, độ phân giải 4K Chất lượng
1080p | 64.2 FPS |
1080p | 64.3 FPS |
1440p | 45.3 FPS |
1440p | 45.3 FPS |
2160p | 31.9 FPS |
2160p | 31.9 FPS |
w1440p | 41.3 FPS |
w1440p | 41.3 FPS |
1080p | 108.3 FPS |
1080p | 108.4 FPS |
1440p | 80.3 FPS |
1440p | 80.3 FPS |
2160p | 59.4 FPS |
2160p | 59.4 FPS |
w1440p | 74.2 FPS |
w1440p | 74.2 FPS |
1080p | 152.3 FPS |
1080p | 152.5 FPS |
1440p | 115.4 FPS |
1440p | 115.4 FPS |
2160p | 86.9 FPS |
2160p | 86.9 FPS |
w1440p | 107.1 FPS |
w1440p | 107.1 FPS |
1080p | 240.5 FPS |
1080p | 240.8 FPS |
1440p | 185.5 FPS |
1440p | 185.5 FPS |
2160p | 141.8 FPS |
2160p | 141.8 FPS |
w1440p | 172.9 FPS |
w1440p | 172.9 FPS |
- Ryzen 5 3500 tiết kiệm năng lượng hơn và tạo ra ít nhiệt hơn.
- Ryzen 5 3500 có kích thước quy trình nhỏ hơn. Transitor có thể bật và tắt càng nhanh thì nó càng có thể hoạt động nhanh hơn. Và các bóng bán dẫn bật và tắt với ít năng lượng hơn sẽ hiệu quả hơn, làm giảm công suất hoạt động, hoặc mức tiêu thụ năng lượng động lực, do một bộ xử lý yêu cầu.
- i5-9400F có Cache cấp 2 cao hơn. Dữ liệu / hướng dẫn phải được xử lý có thể được tải từ L2 nhanh và CPU không phải chờ RAM DDR rất chậm
- i5-9400F có Cache cấp 3 cao hơn. Điều này rất hữu ích khi bạn có khối lượng công việc đa xử lý đáng kể, nhiều quy trình đồng thời cường độ tính toán. Nhiều khả năng trên một máy chủ, ít hơn trên một máy tính được sử dụng cá nhân cho khối lượng công việc máy tính để bàn tương tác.
- i5-9400F có nhiều lõi hơn. Lợi ích của việc có nhiều lõi là hệ thống có thể xử lý nhiều luồng hơn. Mỗi lõi có thể xử lý một luồng dữ liệu riêng biệt. Kiến trúc này làm tăng đáng kể hiệu năng của một hệ thống đang chạy các ứng dụng đồng thời.
- i5-9400F có nhiều chủ đề hơn. Các chương trình lớn hơn được chia thành các luồng [các phần nhỏ] để bộ xử lý có thể thực thi chúng đồng thời để thực hiện nhanh hơn.
- Đối với một số trò chơi, một cpu có tốc độ xung nhịp cao hơn hoặc trong tên kỹ thuật IPC [Hướng dẫn trên mỗi đồng hồ], có kết quả tốt hơn so với các CPU khác có số lõi cao hơn và tốc độ lõi thấp hơn.
- i5-9400F có mức tăng xung nhịp cao hơn. Turbo Boost là một tính năng CPU sẽ chạy tốc độ xung nhịp CPU nhanh hơn so với đồng hồ cơ sở của nó, nếu có một số điều kiện nhất định. Nó sẽ cho phép phần mềm cũ chạy trên ít lõi hơn, để hoạt động tốt hơn trên phần cứng mới hơn. Vì các trò chơi cũng là phần mềm, nó cũng có thể áp dụng cho chúng.
So Sánh CPU AMD Ryzen 5 3500 và Core i5 9400F – Khó thắng nhưng vẫn đáng lựa chọn!
Như vậy là AMD đã quyết tâm CHƠI KHÔ MÁU với Intel. Khi mà tung ra mẫu CPU AMD Ryzen 5 3500, để đối chọi lại trực tiếp với CPU Intel Core i5 9400F trong phân khúc CPU tầm trung cho chơi game. Vậy với một con CPU giá rẻ hơn 9400F như R5 3500, với những thông số trên lý thuyết khá tương đồng với đối thủ của mình. Thì liệu khả năng thực chiến của nó sẽ đến đâu? Liệu có phải là cú tát trời giáng vào mặt của Intel hay không? Và chúng ta mong đợi gì ở một mẫu CPU chơi game giá rẻ hơn đến từ AMD? Xin mời các bạn hãy cùng Sơn Râu và TNC Channel so sánh CPU AMD Ryzen 5 3500 và Intel Core i5 9400F trong video hôm nay nhé. Dĩ nhiên, chúng ta sẽ không chỉ so sánh cpu Ryzen 5 3500 và I5 9400F bằng công cụ benchmark, mà cả trên những tựa game thực tế nữa. Nào! Bắt đầu video thôi!
*** CLICK NGAY ĐỂ THAM KHẢO CẤU HÌNH PC CHƠI GAME SIÊU MẠNH SỬ DỤNG CPU RYZEN 5 3500 VÀ CORE i5 9400F: - Gaming PC - Sniper RX580 R5 3500 - Gaming PC - Lumen Powered by MSI - i5 9400F
TNC Channel,TNC Channel review,TNC Channel unboxing,TNC xây dựng cấu hình,TNC store gaming,cấu hình PC tối ưu,So Sánh CPU,CPU AMD,CPU AMD Ryzen 5 3500,Core i5 9400F,CPU Giá Rẻ,Đáng Mua Nhất 2020,CPU chơi game giá rẻ 2020,CPU chơi game tốt,so sánh CPU AMD,so sánh cpu Ryzen 5 3500 và I5 9400F,Gaming PC,cpu comparison 2020,cpu comparison ryzen vs intel,intel vs ryzen,ryzen 5 3500 vs i5 9400F,AMD vs intel,best gaming CPU,best budget Gaming CPU 2020
So Sánh CPU AMD Ryzen 5 3500 và Core i5 9400F – Khó thắng nhưng vẫn đáng lựa chọn!
Như vậy là AMD đã quyết tâm CHƠI KHÔ MÁU với Intel. Khi mà tung ra mẫu CPU AMD Ryzen 5 3500, để đối chọi lại trực tiếp với CPU Intel Core i5 9400F trong phân khúc CPU tầm trung cho chơi game. Vậy với một con CPU giá rẻ hơn 9400F như R5 3500, với những thông số trên lý thuyết khá tương đồng với đối thủ của mình. Thì liệu khả năng thực chiến của nó sẽ đến đâu? Liệu có phải là cú tát trời giáng vào mặt của Intel hay không? Và chúng ta mong đợi gì ở một mẫu CPU chơi game giá rẻ hơn đến từ AMD? Xin mời các bạn hãy cùng Sơn Râu và TNC Channel so sánh CPU AMD Ryzen 5 3500 và Intel Core i5 9400F trong video hôm nay nhé. Dĩ nhiên, chúng ta sẽ không chỉ so sánh cpu Ryzen 5 3500 và I5 9400F bằng công cụ benchmark, mà cả trên những tựa game thực tế nữa. Nào! Bắt đầu video thôi!
*** CLICK NGAY ĐỂ THAM KHẢO CẤU HÌNH PC CHƠI GAME SIÊU MẠNH SỬ DỤNG CPU RYZEN 5 3500 VÀ CORE i5 9400F: - Gaming PC - Sniper RX580 R5 3500 - Gaming PC - Lumen Powered by MSI - i5 9400F
TNC Channel,TNC Channel review,TNC Channel unboxing,TNC xây dựng cấu hình,TNC store gaming,cấu hình PC tối ưu,So Sánh CPU,CPU AMD,CPU AMD Ryzen 5 3500,Core i5 9400F,CPU Giá Rẻ,Đáng Mua Nhất 2020,CPU chơi game giá rẻ 2020,CPU chơi game tốt,so sánh CPU AMD,so sánh cpu Ryzen 5 3500 và I5 9400F,Gaming PC,cpu comparison 2020,cpu comparison ryzen vs intel,intel vs ryzen,ryzen 5 3500 vs i5 9400F,AMD vs intel,best gaming CPU,best budget Gaming CPU 2020
So sánh hiệu năng bộ vi xử lý AMD Ryzen 5 3500 và Intel Core I5 9400F
Đây là bài viết so sánh kỹ thuật giữa 2 bộ vi xử lý, một bên là AMD Ryzen 5 3500 và bên còn lại là Intel Core I5 9400F. Điểm tương đồng đầu tiên giữa 2 vi xử lý là đều có 6 nhân, 6 luồng xử lý với mức xung turbo max là 4.1 GHz và điểm tương đồng thứ 2 là cả hai CPU này để là CPU sản xuất cho desktop.
Kế tiếp là chúng ta không có sự chênh lệch nhiều về loại ram hỗ trợ, pcie lane, dung lượng ram tối đa hỗ trợ và cuối cùng là mức giá. Dưới đây chúng ta sẽ tiến hành so sánh 2 CPU này dựa trên các ứng dụng phổ biến như Geekbench 4, Cinibench R15 v…v
Ứng dụng | Ryzen 5 3500 | Intel I5 9400F |
PassMark single thread | 2770 | 2390 |
PassMark CPU Mark | 14450 | 12220 |
Geekbench 4 single core | 4908 | 4914 |
Geekbench 4 multi-core | 18543 | 19012 |
Gflops performance | 468.8 GFLOPS | 344.7 GFLOPS |
Performance/ Watt ratio | 285 pts / W | 292 pts / W |
Performance / Price | 98 pts / $ | 119 pts / $ |
Giá thành
Giá cả luôn thay đổi theo thời gian. Đó chính là hiện thực của sự phát triển kỹ thuật,công nghệ vì những sản phẩm CPU luôn có vòng đời nhất định và không thể cập nhật theo thực tế được. Vì vậy giá thành trong thời điểm hiện tại chỉ là để tham khảo và là một mục của sự so sánh.
Hiệu năng :
Hiệu năng của 2 vi xử lý được đánh giá dựa trên kết quả benchmark của ứng dụng Geekbench 4.
Ở kết quả đơn nhân, ta có thể thấy không có sự khác biệt nhiều là 0%. Còn ở kết quả đa nhân thì kết quả cách nhau trong khoảng 3% giữa 2 vi xử lý.
Geekbench 4 là một nền tản điểm chuẩn hoàn chỉnh với các thử nghiệm tiêu biểu, bao gồm nén dữ liệu, mã hóa AES, HTML, mã hóa SQL, xuất tệp PDF, chuyển đổi fourier nhanh, mô phỏng 3D, chỉnh sửa ảnh, kiểm tra bộ nhớ. Điều này cho phép chúng ta hình dung một cách rõ rệt sức mạnh của CPU hơn.
Với ứng dụng PassMark thì chúng ta thấy sự cách biệt giữa 3500 và 9400F là không nhiều, ở đơn nhân cách nhau 16% và đa nhân là 18%. Passmark là một phần mềm đo điểm chuẩn thực hiện một bài kiểm tra số liều bao gồm các số nguyên tố, số nguyên, mã hóa, nén, mở rộng và sắp xếp dựa trên sức mạnh của CPU. Điểm càng cao thì cũng chứng tỏ rằng hiệu năng của CPU càng mạnh.
So sánh hiệu năng chơi game AMD Ryzen 5 3500 và Intel Core I5 9400F
Game | Ryzen 5 3500 | Intel I5 9400F |
Gear of War 5 | 93 FPS | 97 FPS |
Division 2 | 124 FPS | 122 FPS |
Far Cry : New Dawn | 93 FPS | 97 FPS |
Assasin Creed Odyssey | 72 FPS | 71 FPS |
BattleField 5 | 131 FPS | 135 FPS |
Shadow of Tomb Raider | 123 FPS | 125 FPS |