So sánh snapdragon 675 và 710 năm 2024

Mới đây, dòng vi xử lý Snapdragon 675 lần đầu tiên rò rỉ thông số trên công cụ đo hiệu năng nổi tiếng AnTuTu, hé lộ nhiều điều thú vị.

Dựa vào ảnh rò rỉ của AnTuTu, bộ vi xử lý Snapdragon 675 đạt được tổng 174.402 điểm. Nếu đem lên bàn cân so với Snapdragon 670 chỉ đạt 150,000 điểm, thì dòng chip Snapdragon 675 đạt điểm số vượt trội hơn và tạo cách biệt 1 ít khi so với Snapdragon 710 chỉ đạt 170.000 điểm.

Trước đây, một số nguồn tin còn tiết lộ dòng chip Snapdragon có điểm hiệu năng CPU tương đương với Snapdragon 835, với lần đo đầu tiên đạt điểm lõi đơn là 2.267 điểm và đạt điểm đa nhân là 6.103 điểm trong bài kiểm nghiệm của Geekbench.

Tháng 10/2018, Qualcomm lần đầu công bố dòng chip tầm trung mới nhất là Snapdragon 675, được sản xuất trên quy trình 11nm, dự kiến sẽ tích hợp cho các dòng smarphone tầm trung và cận cao cấp trong năm 2019.

Qualcomm khẳng định lõi Kryo 460 được sử dụng trong Snapdragon 675 mang đến thời gian tải game nhanh hơn tới 30% và hiệu suất duyệt web cao hơn 35% so với lõi Kryo 360 tích hợp trên Snapdragon 670.

Vi xử lý Qualcomm Snapdragon 675 hỗ trợ hàm API đồ hoạ như Vulkan, OpenGL 3.2, OpenCL và Snapdragon Profiler. Điểm ấn tượng hơn là con chip 8 nhân với 2 nhân Cortex-A76 hiệu năng cao và 6 nhân Cortex-A55 tiết kiệm điện.

Nhờ sự hỗ trợ của bộ xử lý hình ảnh ISP Spectra 200 và trí thông minh nhân tạo do Qualcomm phát triển, Snapdragon 675 cho phép điện thoại chụp lại được những hình và video với chất lượng cao trong nhiều điều kiện ánh sáng lẫn các chủ đề, kỹ thuật chụp ảnh khác nhau.

Snapdragon 675 cho phép thiết bị có thể được tích hợp 3 camera ở 3 tiêu cự khác nhau: zoom, góc thường và góc siêu rộng với độ phân giải tối đa 25MP. Nó còn hỗ trợ nhiều công nghệ khác như chụp ảnh xóa phông HDR, quay phim 4K, quay slow-motion HD 480fps, mở khóa khuôn mặt 3D…

Snapdragon 675 cũng hỗ trợ một số công nghệ nổi bật khác như modem LTE Snapdragon X12 [tốc độ tối đa 600Mbps], sạc nhanh Quick Charge 4+, Wi-Fi 802.11ac Dual-band, Bluetooth 5.0.

Một thiết bị dùng chip Snapdragon 675 đã xuất hiện trên trang điểm chuẩn AnTuTu, nhờ vậy mà điểm hiệu năng của chip cũng được hé lộ.

Theo đó, trên AnTuTu, thiết bị dùng chip Snapdragon 675 có điểm hiệu năng đạt 174.402 điểm. Để so sánh, điện thoại chip Snapdragon 670 đạt khoảng 150.000 điểm, trong khi smartphone chip Snapdragon 710 đạt khoảng 170.000 điểm. Rõ ràng Snapdragon 675 là một bản nâng cấp ấn tượng so với chip Snapdragon 670.

Qualcomm Snapdragon 675 sử dụng lõi Kryo 460 nâng cấp của Qualcomm, được hãng tuyên bố là cung cấp hiệu suất tổng thể cao hơn 20% ​​so với thế hệ trước. Nó có 2 lõi Kryo 460 hiệu năng cao, xung nhịp lên đến 2.0 GHz và 6 lõi Kryo 460 tiết kiệm điện năng với xung nhịp 1.8 GHz. Snapdragon 675 tích hợp đồ họa Adreno 612. Ngoài ra, chip còn hỗ trợ AI nâng cao, modem LTE Snapdragon X12 và bộ xử lý tín hiệu hình ảnh Spectra 250L.

We compared two 8-core processors: Qualcomm Snapdragon 675 [with Adreno 612 graphics] and HiSilicon Kirin 710 [Mali-G51 MP4]. Here you will find the pros and cons of each chip, technical specs, and comprehensive tests in benchmarks, like AnTuTu and Geekbench.

Review

General comparison of performance, power consumption, and other indicators

CPU Performance

Single and multi-core processor tests

Gaming Performance

GPU performance in games and OpenCL/Vulkan

Battery life

Efficiency of battery consumption

NanoReview Score

Overall chip score

Key Differences

Main differences and advantages of each chip

Pros of Qualcomm Snapdragon 675

  • Performs 2.5x better in floating-point computations
  • Shows better [up to 32%] AnTuTu 10 score – 327K vs 248K
  • Has a smaller size transistor [11 versus 12 nm]

Pros of HiSilicon Kirin 710

  • Higher GPU frequency [~18%]
  • 10% higher CPU clock speed [2200 vs 2000 MHz]

Benchmarks

Performance tests in popular benchmarks

AnTuTu 10

The AnTuTu Benchmark measures CPU, GPU, RAM, and I/O performance in different scenarios

CPU 128128 88057 GPU 52983 34342 Memory 59057 57601 UX 89586 70195 Total score 327138 248503

Submit your AnTuTu result

GeekBench 6

The GeekBench test shows raw single-threaded and multithreaded CPU performance

Asset compression 86.2 MB/sec 73.7 MB/sec HTML 5 Browser 44.6 pages/sec 41.6 pages/sec PDF Renderer 57.2 Mpixels/sec 48 Mpixels/sec Image detection 34 images/sec 12.8 images/sec HDR 53.9 Mpixels/sec 42.8 Mpixels/sec Background blur 5.26 images/sec 1.76 images/sec Photo processing 18.4 images/sec 9.59 images/sec Ray tracing 2.51 Mpixels/sec 1.98 Mpixels/sec

3DMark

A cross-platform benchmark that assesses graphics performance in Vulkan [Metal]

3DMark Wild Life Performance

Stability 97% 84% Graphics test 2 FPS 2 FPS Score 405 493

Gaming

Table of average FPS and graphics settings in mobile games

PUBG Mobile - 51 FPS [Medium] Call of Duty: Mobile - 29 FPS [Low] Fortnite - 25 FPS [Low] Shadowgun Legends - 56 FPS [Low] World of Tanks Blitz - 52 FPS [Ultra] Mobile Legends: Bang Bang - 60 FPS [Ultra] Device - Huawei Honor 10 Lite 1080 x 2340

We provide average results. FPS may differ, depending on game version, OS and other factors.

Specifications

Full list of technical specifications of Snapdragon 675 and Kirin 710

CPU

Architecture 2x 2 GHz – Kryo 460 Gold [Cortex-A76] 6x 1.7 GHz – Kryo 460 Silver [Cortex-A55] 4x 2.2 GHz – Cortex-A73 4x 1.7 GHz – Cortex-A53 Cores 8 8 Frequency 2000 MHz 2200 MHz Instruction set ARMv8-A ARMv8-A L1 cache - 256 KB L2 cache - 512 KB L3 cache - 1 MB Process 11 nanometers 12 nanometers Transistor count 1.75 billion 5.5 billion TDP 6 W 5 W Manufacturing Samsung TSMC

Graphics

GPU name Adreno 612 Mali-G51 MP4 Architecture Adreno 600 Bifrost 1st gen GPU frequency 845 MHz 1000 MHz Execution units 2 4 Shading units 96 16 Total shaders 192 64 FLOPS 324.4 Gigaflops 128 Gigaflops Vulkan version 1.1 1.3 OpenCL version 2.0 2.0 DirectX version 12.1 -

Memory

Memory type LPDDR4X LPDDR4X Memory frequency 1866 MHz 1866 MHz Bus 2x 16 Bit 2x 32 Bit Max bandwidth 14.9 Gbit/s - Max size 8 GB 6 GB

Multimedia [ISP]

Neural processor [NPU] Hexagon 685 No Storage type eMMC 5.1, UFS 2.1 eMMC 5.1, UFS 2.1 Max display resolution 2520 x 1080 2340 x 1080 Max camera resolution 1x 192MP, 2x 16MP 1x 40MP, 2x 24MP Video capture 4K at 30FPS 1K at 30FPS Video playback 4K at 30FPS 1080p at 60FPS Video codecs H.264, H.265, VP8, VP9 H.264, H.265, VP8, VP9 Audio codecs AAC, AIFF, CAF, MP3, MP4, WAV AIFF, CAF, MP3, MP4, WAV

Connectivity

Modem X12 - 4G support LTE Cat. 13 LTE Cat. 12 5G support No No Download speed Up to 600 Mbps Up to 600 Mbps Upload speed Up to 150 Mbps Up to 150 Mbps Wi-Fi 5 4 Bluetooth 5.0 4.2 Navigation GPS, GLONASS, Beidou, Galileo, QZSS, SBAS GPS, GLONASS, Beidou, Galileo

Cast your vote

So, which SoC would you choose?

Snapdragon 675

144 [76.6%]

Total votes: 188

Related Comparisons

Comments

Please give your opinion on the comparison of Kirin 710 and Snapdragon 675, or ask any questions

Chủ Đề