Soạn Tiếng Anh 8: A Closer Look 1

A closer look 1

[phần 16 trang 28 SGK Tiếng Anh 8 mới]

1. Match the adjectives in A with their opposites in B Nối những tính từ trong phần A với từ trái nghĩa trong phần B

A

B

1. major lớn

d. minor nhỏ

2. simple đơn giản

c. complicated phức tạp

3. modern hiện đại

g. traditional truyền thống

4. spoken nói a. written viết
5. rich giàu có f. poor nghèo
6. developed phát triển e. basic cơ bản
7. important quan trọng b. insignificant không đáng kể

Từ vựng cần nhớ:

Complicated [adj]: Phức tạp

Insignificant [adj]: Không đáng kể

2. Use some words from 1 to complete the sentences Sử dụng những từ trong phần 1 để hoàn thành các câu.

1. written2. traditional3. important
4. simple/ basic5. rich

Dịch:

1. Rất nhiều dân tộc có ngôn ngữ riêng, thậm chí một số còn có cả ngôn ngữ viết.

2. Người dân sống ở những vùng núi xa xôi vẫn giữ những lối sống truyền thống của họ.

3. Tụ tập và săn bắn vẫn đóng một vai trò quan trọng trong nền kinh tế của người Laha.

4. Những người dân tộc sống ở vùng miền núi có cách làm nông đơn giản. Họ sử dụng những công cụ đơn giản để làm nông.

5. Người Mường ở Hòa Bình và Thanh Hóa nổi tiếng về nền văn học dân gian giàu có và những bài hát truyền thống của họ.

3. Work in pairs. Discuss what the word is for each picture. The first and last letters of each word are given Làm theo cặp. Thảo luận những từ nào cho mỗi bức hình. Những chữ cái đầu và cuối của mỗi từ được cho.

1. ceremony nghi lễ2. pagoda chùa3. temple đền
4. water wheel bánh xe nước5. shawl khăn choàng6. basket rổ

Từ vựng cần nhớ:

Ceremony [n]: Nghi lễ

Pagoda [n]: Chùa

Temple [n]: Đền

Shawl [n]: Khăn choàng

4. Listen and repeat the following words Nghe và lặp lại những từ sau.

//baosongngu.com/tieng-anh/wp-content/uploads/2020/09/18-track-18_4.mp3

skateboard /ˈskeɪtbɔːd/

stamp /stæmp/speech /spiːtʃ/

display /dɪˈspleɪ/

first /fɜːst/station /ˈsteɪʃn/
instead /ɪnˈsted/crisp /krɪsp/

school /skuːl/

basket /ˈbɑːskɪt/space /speɪs/

task /tɑːsk/

5. Listen again and put them in the right column according to their sounds Nghe lại và xếp chúng vào đúng cột dựa theo các âm.

//baosongngu.com/tieng-anh/wp-content/uploads/2020/09/19-track-19_5.mp3

/sk/

/sp/

/st/

skateboard ván trượt

basket rổ

school trường học

task nhiệm vụ

display hiển thị

crisp quăn, khô

space khoảng không

speech bài phát biểu

instead thay vì

stamp con tem

first đầu tiên

station trạm

6. Listen and read the following sentences. Then underline the words with the sounds /sk/, /sp/, or /st/ Nghe và đọc những câu sau. Sau đó gạch dưới những từ với âm sk/, /sp/, /st/.

//baosongngu.com/tieng-anh/wp-content/uploads/2020/09/20-track-20_4.mp3

1. The Hmong people I met in Sapa speak English very well Những người Hmong mà tôi gặp ở Sapa nói tiếng Anh rất giỏi

2. You should go out to play instead of staying here Cậu nên ra ngoài chơi thay vì ngồi ở đây.

3. This local speciality is not very spicy Món đặc sản của địa phương này không quá cay.

4. Many ethnic minority students are studying at boarding schools Rất nhiều học sinh người dân tộc thiểu số đang học ở trường nội trú.

5. Most children in far-away villages can get some schooling Phần lớn trẻ con ở các làng quê miền xa xôi có thể đi học được một chút.

Tham khảo thêm các bài Giải bài tập và Để học tốt Unit 3 lớp 8:

  • Từ vựng Unit 3: Liệt kê các từ vựng cần học trong bài
  • Getting started [phần 14 trang 26-27 SGK Tiếng Anh 8 mới]
  • A closer look 1 [phần 16 trang 28 SGK Tiếng Anh 8 mới]
  • A closer look 2 [phần 16 trang 29-30 SGK Tiếng Anh 8 mới]
  • Communication [phần 13 trang 31 SGK Tiếng Anh 8 mới]
  • Skills 1 [phần 15 trang 32 SGK Tiếng Anh 8 mới]
  • Skills 2 [phần 15 trang 33 SGK Tiếng Anh 8 mới]
  • Looking back [phần 16 trang 34-35 SGK Tiếng Anh 8 mới]
  • Project [phần 13 trang 35 SGK Tiếng Anh 8 mới]

Giải bài tập tiếng Anh 8 Unit 3: peoples of viet nam

Video liên quan

Chủ Đề