Soon đứng ở đâu trong câu
“As soon as I saw you, I knew a grand adventure was about to happen” – Winnie the Pooh. Nếu bạn đã từng hoặc đang là fan cứng của gấu Pooh thì chắc hẳn bạn đã nghe đến câu nói này. Show
As soon as cũng là một cấu trúc câu phổ biến chúng ta có thể dễ dàng bắt gặp trong bất cứ bài luyện nghe tiếng Anh nào. Hôm nay Step Up sẽ tổng hợp tất tần tật các cách dùng của cấu trúc as soon as trong tiếng Anh. Cùng tìm hiểu nhé! 1. Tổng quan về cấu trúc as soon asĐầu tiên, cùng tìm hiểu về liên từ (conjunction) trong tiếng Anh. Trong tiếng Anh, liên từ được hiểu đơn giản là những từ có chức năng liên kết hai từ, cụm từ hoặc các mệnh đề lại với nhau. Có 3 loại liên từ: 1. Liên từ kết hợp (coordinating conjunctions): được dùng để kết nối hai (hoặc hơn) đơn vị từ tương đương nhau: từ vựng, cụm từ, mệnh đề,… Ví dụ: and, but, yet, or, nor, for, so, … 2. Liên từ tương quan (correlative conjunctions): được dùng để kết nối hai (hoặc hơn) đơn vị từ tương đương nhau: từ vựng, cụm từ, mệnh đề,… Ví dụ: both … and, not only … but also, either … or, neither … nor, rather than,… 3. Liên từ phụ thuộc (subordinating conjunctions): được dùng để bắt đầu mệnh đề phụ thuộc, nối mệnh đề này vào mệnh đề chính trong câu. Ví dụ: because, since before, after, though, although, if, until, when, even if,…
Ví dụ: As soon as I opened the door, I realised there was someone in the room_Ngay từ khi tôi mở cửa, tôi đã nhận ra có ai đó trong phòng. It rained as soon as she leave the house_Cô ấy vừa ra khỏi nhà thì trời mưa. I will give him your letter as soon as I meet him_Tôi sẽ đưa anh ấy bức thư của bạn ngay khi gặp được anh ấy. Tìm hiểu thêm các liên từ trong tiếng Anh và 90% chủ điểm ngữ pháp khác thường gặp với bộ đôi sách Hack Não Ngữ Pháp và App bài tập, ứng dụng thực tế kiến thức vừa học trong ôn tập và nâng cao tiếng Anh. 2. Cấu trúc và sử dụng as soon as trong tiếng AnhAs soon as có thể được sử dụng ở thì hiện tại, quá khứ và tương lai, thể hiện 2 hành động diễn ra liên tiếp. 2.1 Cấu trúc as soon as ở hiện tạiChúng ta dùng cấu trúc as soon as ở thì hiện tại đơn để diễn tả một hành động lặp lại nhiều lần. Công thức:
Ví dụ:
Cấu trúc as soon as trong tiếng anh Xem thêm: 2.2 Cấu trúc as soon as ở quá khứAs soon as có thể được sử dụng để diễn tả 2 hành động nối tiếp nhau trong quá khứ. Công thức:
Ví dụ:
2.3 Cấu trúc as soon as ở tương laiAs soon as cũng có thể được sử dụng để nói về 2 hành động nối tiếp diễn ra ở tương lai chưa diễn ra ở thời điểm nói. Công thức:
Ví dụ:
Cách dùng as soon as Lưu ý: Chúng ta có thể đảo as soon as và mệnh đề sau as soon as lên đầu câu mà không thay đổi ý nghĩa của câu nói: She burst into tears as soon as she saw him. => As soon as she saw him, she burst into tears. 3. Bài tập cấu trúc as soon as trong tiếng AnhBài tập 1: Nối 2 câu cho sẵn sử dụng as soon as:1. He received the telegram. He started at once. 2. He finished his work. He went out immediately. 3. The bus arrived. At once the passengers rushed to board it. 4. The mother saw her son. She embraced him immediately. 5. The bell rang. Presently the students ran out of the class. 6. I went to bed. I fell asleep within no time. 7. She said it. At once she realized her mistake. 8. We heard the news. At once we rushed to the hospital. 9. I saw a snake. At once I ran away. 10. My friend saw me. He stopped the car at once. Đáp án: 1. As soon as he received the telegram, he started. 2. As soon as he finished his work, he went out. 3. As soon as the bus arrived, the passengers rushed to board it. 4. As soon as the mother saw her son, she embraced him. 5. As soon as the bell rang, the students ran out of the class. 6. As soon as I went to bed, I fell asleep. 7. As soon as she said it, she realized her mistake. 8. As soon as we heard the news, we rushed to the hospital. 9. As soon as I saw a snake, I ran away. 10. As soon as my friend saw me, he stopped the car. Bài tập 2: Chia động từ trong ngoặc:1. You may have a biscuit as soon as we …home. (get) 2. I called my mom as soon as I … to Hanoi. (arrive) 3. She went away as soon as she … a call from her dad. (receive) 4. I’ll call you as soon as I … home (get) 5. He will buy a diamond ring for his girl friend as soon as he … paid the salary (be) 6. My brother will angry with me as soon as he … my test score (see) 7. As soon as I knew the truth, you no longer … my friend any more. (be) 8. He … on the air-conditioner as soon as he … in the room. (turn/get) 9. My teacher says she … me the article as soon as she … Internet connection. (send/have) 10. As soon as you … him, remember to tell him I am waiting here. (meet) Đáp án: 1.get 2.arrived 3.received 4.get 5.is 6.sees 7.was 8.turns/gets 9.will send/has 10.meet Như vậy Step Up đã tổng hợp những kiến thức ngữ pháp liên quan đến cách dùng as soon as trong tiếng Anh. Đây cũng là một trong những cách để hoàn thiện thêm các ý tưởng cải thiện giao tiếp tiếng Anh trôi chảy. Chúc bạn luôn học tốt! Tìm hiểu thêm các liên từ trong tiếng Anh và 90% chủ điểm ngữ pháp khác thường gặp với bộ đôi sách Hack Não Ngữ Pháp và App bài tập, ứng dụng thực tế kiến thức vừa học trong ôn tập và nâng cao tiếng Anh. Xem thêm: Cấu trúc Would Rather trong tiếng Anh đầy đủ nhất |