Take effect by degrees là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /dɪ.ˈɡri/Hoa Kỳ[dɪ.ˈɡri]

Danh từSửa đổi

degree  /dɪ.ˈɡri/

  1. Mức độ, trình độ. in some degree   ở mức độ nào to a certain degree   đến mức độ nào by degrees   từ từ, dần dần to a high (very large, the last...) degree   lắm, rất, quá mức
  2. Địa vị, cấp bậc (trong xã hội). a man of high degree   bằng cấp to take one's degree   tốt nghiệp, thi đỗ honorary degree   học vị danh dự
  3. Độ. an angle of 90 degrees   góc 90 độ 32 degrees in the shade   32 độ trong bóng râm
  4. (Toán học) Bậc. degree of polynomial   bậc của đa thức an equation of the third degree   phương trình bậc ba
  5. (Ngôn ngữ học) Cấp. degrees of comparison   các cấp so sánh superlative degree   cấp cao nhất

Thành ngữSửa đổi

  • forbidden (prohibited) degrees: (Pháp lý) Quan hệ họ hàng gần quá không cho phép lấy nhau.
  • to put through the third degree: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Tra hỏi, tra tấn để bắt cung khai.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)


Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung. (Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)

Video liên quan