Take up an interest nghĩa là gì

PHRASAL VERB TAKE UP

Sau đây chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu nghĩa của từ Take Up nhé:

  1. Take up = to fill or use an amount of time or space (Nghĩa là: Lấp đầy/ chiếm thời gian hoặc không gian)

Example: The bottle of water take up the entire cool refrigerator compartment ( những chai nước chiếm hết không gian của ngăn mát tủ lạnh

Example: My time is fully taken up with cooking (Nấu ăn đã chiếm hầu hết thời gian của tôi)

  1. To learn or start to do something, especially for pleasure (Hào hứng với một hoạt động nào đó và dành thời gian cho nó)

Example: Shin took new car toy up for a while, but soon lost interest ( Shin đã rất hào hứng với xe đồ chơi mới, nhưng cũng nhanh chán nó).

Ex: Mai has taken up cardio exercices to lose weight (Mai quyết tâm tập các bài thể dục nặng để giảm cân).

Ex: Theyve taken up classical music. (Họ đang theo đuổi dòng nhạc cổ điển).

  1. To start or begin something such as a job or responsibility (Đảm nhiệm 1 công việc hoặc vị trí mới)

Ex: Jonh will take up the management of the HR department in August. (Jonh sẽ đảm nhận vị trí trưởng phòng nhân sự vào tháng 8 tới)

  1. To accept suggestions, offers or ideas (Chấp nhận 1 lời đề nghị hoặc 1 ý tưởng)

Ex: She took up the invitation to visit new Moonlight resort ( Cô ấy đã nhận lời mời tham quan khu nghỉ dưỡng Moonlight)

Ex: He takes up a challenge from Australian partner. ( Anh ta chấp nhận lời thách đấu của đối tác từ Úc).

  1. To continue something that somebody else has not finished , or that has not been mentioned for some time(Tiếp tục 1 câu chuyện đang bị bỏ dở bởi ai đó, hoặc là không được đề cập đến trong 1 khoảng thời gian).

Ex: Jolie will take up Peters gost story where he left off ( Jolie sẽ kể tiếp câu chuyện ma dang dở của Peter

  1. To move into a particular position (di chuyển/ di dời đến 1 vị trí cụ thể)

Ex: I took up my desk by the window. ( Tôi dời bàn học của mình đến gần cửa sổ)

Ex: She took up her position behind the door to see Toms face clearer ( Cô ấy di chuyển ra sau cánh cửa để nhìn Tom được rõ hơn)

  1. To make something such as piece of clothing shorter (Làm cho 1 bộ phận nào đó của quần/áo ngắn bớt (cắt ngắn/ lên gấu)

Ex1: My pair of jeans need taking up ( Chiếc quần jean của tôi cần lên lai).

Ex2: If we take up the sleeves a bit, that shirt will look much better on you (Nếu chúng ta lên ống tay áo sơ mi 1 chút thì nó sẽ trông hợp với bạn hơn đấy.

  1. To join in singing or say something ( Cùng nhau hát hoặc là cùng tham gia thảo luận 1 chủ đề nào đó)

Ex: Tom song the verse and everyone took up in the chorus ( Tom hát các câu xướng, rồi mọi người hòa giọng đồng ca.

Ex: Numbers in the green group are trying to take up environmental pollution issues utterly.( Các thành viên của đội xanh đang thảo luận tích cực về chủ đề ô nhiễm môi trường)

  1. To pick up/lift something or someone ( nhặt/ cầm/ đón vật hoặc người)

Ex : The car stops to take up passengers ( xe đỗ lại cho hành khách lên/ đón khách)

Ex : She takes up the book on the floor ( cô ấy nhặt quyển sách ở trên sàn )

  1. Hút, thấm

Ex: Silk cotton take up water ( Bông gòn thấm nước)

Ex: My favorite dress took up red wind in Jennifers wedding ceremony (Cái đầm yêu thích của tôi đã bị dính rượu vang trong tiệc cưới của Jennifer.

  1. To arrest someoneBắt giữ, tóm

Ex: The murderer was taken up by the police (Kẻ sát nhân đã bị cảnh sát tóm gọn)

Ex: My neighborhood took up the dog thief last night ( Hàng xóm nhà bên đã bắt được tên trộm chó vào tối qua)

  1. Hiểu ý ai

Ex: I took up the mans idea when he stared at my bust (Tôi biết được ý đồ của anh ta khi anh ta cứ nhìn chằm chằm vào ngực mình)

  1. Áp dụng 1 phương pháp

Ex: Goverment take up appropriate policies to check inflation (Chính phủ áp dụng các biện pháp thích hợp để kiềm chế lạm phát