Take up an interest nghĩa là gì
PHRASAL VERB TAKE UP Sau đây chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu nghĩa của từ Take Up nhé:
Example: The bottle of water take up the entire cool refrigerator compartment ( những chai nước chiếm hết không gian của ngăn mát tủ lạnh Example: My time is fully taken up with cooking (Nấu ăn đã chiếm hầu hết thời gian của tôi)
Example: Shin took new car toy up for a while, but soon lost interest ( Shin đã rất hào hứng với xe đồ chơi mới, nhưng cũng nhanh chán nó). Ex: Mai has taken up cardio exercices to lose weight (Mai quyết tâm tập các bài thể dục nặng để giảm cân). Ex: Theyve taken up classical music. (Họ đang theo đuổi dòng nhạc cổ điển).
Ex: Jonh will take up the management of the HR department in August. (Jonh sẽ đảm nhận vị trí trưởng phòng nhân sự vào tháng 8 tới)
Ex: She took up the invitation to visit new Moonlight resort ( Cô ấy đã nhận lời mời tham quan khu nghỉ dưỡng Moonlight) Ex: He takes up a challenge from Australian partner. ( Anh ta chấp nhận lời thách đấu của đối tác từ Úc).
Ex: Jolie will take up Peters gost story where he left off ( Jolie sẽ kể tiếp câu chuyện ma dang dở của Peter
Ex: I took up my desk by the window. ( Tôi dời bàn học của mình đến gần cửa sổ) Ex: She took up her position behind the door to see Toms face clearer ( Cô ấy di chuyển ra sau cánh cửa để nhìn Tom được rõ hơn)
Ex1: My pair of jeans need taking up ( Chiếc quần jean của tôi cần lên lai). Ex2: If we take up the sleeves a bit, that shirt will look much better on you (Nếu chúng ta lên ống tay áo sơ mi 1 chút thì nó sẽ trông hợp với bạn hơn đấy.
Ex: Tom song the verse and everyone took up in the chorus ( Tom hát các câu xướng, rồi mọi người hòa giọng đồng ca. Ex: Numbers in the green group are trying to take up environmental pollution issues utterly.( Các thành viên của đội xanh đang thảo luận tích cực về chủ đề ô nhiễm môi trường)
Ex : The car stops to take up passengers ( xe đỗ lại cho hành khách lên/ đón khách) Ex : She takes up the book on the floor ( cô ấy nhặt quyển sách ở trên sàn )
Ex: Silk cotton take up water ( Bông gòn thấm nước) Ex: My favorite dress took up red wind in Jennifers wedding ceremony (Cái đầm yêu thích của tôi đã bị dính rượu vang trong tiệc cưới của Jennifer.
Ex: The murderer was taken up by the police (Kẻ sát nhân đã bị cảnh sát tóm gọn) Ex: My neighborhood took up the dog thief last night ( Hàng xóm nhà bên đã bắt được tên trộm chó vào tối qua)
Ex: I took up the mans idea when he stared at my bust (Tôi biết được ý đồ của anh ta khi anh ta cứ nhìn chằm chằm vào ngực mình)
Ex: Goverment take up appropriate policies to check inflation (Chính phủ áp dụng các biện pháp thích hợp để kiềm chế lạm phát |