Tạnh mưa tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ tạnh mưa

trong Từ điển tiếng việt
tạnh mưa
[tạnh mưa]
it stops raining; the rain stops; the rain is over

Đặt câu với từ "tạnh mưa"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tạnh mưa", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tạnh mưa, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tạnh mưa trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Tạnh mưa chưa?

2. Tạnh mưa rồi.

3. Sẽ tạnh mưa sớm thôi.

4. Tôi định tới thăm cô khi tạnh mưa.

5. Đợi tạnh mưa rồi sau đó mới...

6. Tạnh mưa rồi nên bầu trời quang đãng hơn.

7. Khi tạnh mưa tôi sẽ đưa cô về nhà.

8. Tờ báo được giao sau khi trời đã tạnh mưa.

9. Nhưng khi trời tạnh mưa, người ta đi bỏ phiếu.

10. Trời đã tạnh mưa và thành phố gần như trống rỗng.

11. Trời đã tạnh mưa nhưng mặt trời vẫn chưa hiện ra.

12. Trời đã tạnh mưa vào lúc sáng và ba lần chúng tôi nghe tiếng phi cơ.