Task 20-23 - unit 0: getting staretd - tiếng anh 2 - explore our world

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 20
  • Bài 21
  • Bài 22
  • Bài 23

Bài 20

20. Listen and say. Talk.

[Nghe và nói. Nói chuyện.]

A:How many books?

[Có bao nhiêu quyển sách?]

B:Two books.

[Hai quyển sách.]

Lời giải chi tiết:

1.A:How many chairs?

[Có bao nhiêu cái ghế?]

B:12 chairs.

[12 cái ghế.]

2.A:How many cars?

[Có bao nhiêu chiếc ô tô?]

B:9 cars.

[9 chiếc ô tô.]

3.A:How many tables?

[Có bao nhiêu chiếc bàn?]

B:3 tables.

[3 chiếc bàn.]

4. A:How many balls?

[Có bao nhiêu quả bóng?]

B:11 balls.

[11 quả bóng.]

5. A:How many robots?

[Có bao nhiêu con người máy?]

B:4 robots.

[4 con người máy.]

Lời giải chi tiết:

Đang cập nhật!

Bài 21

21. Look and listen. Say.

[Nhìn và nghe. Nói.]

- red: màu đỏ

- blue: màu xanh da trời

- green: màu xanh lá

- yellow: màu vàng

- brown: màu nâu

- orange: màu cam

- black: màu đen

- white: màu trắng

- pink: màu hồng

- purple: màu tím

Bài 22

22. Listen and say.

[Nghe và nói.]

I have a red crayon.

[Mình có bút chì màu đỏ.]

Bài 23

23. Read. Count and talk.

[Đọc. Đếm và nói.]

A:How many green trucks?

[Có bao nhiêu chiếc xe tải màu xanh lá thế?]

B:Three green trucks.

[3 chiếc xe tải màu xanh lá.]

Lời giải chi tiết:

1. A:How many orange pencils?

[Có bao nhiêu bút chì màu cam?]

B:Three orange pencils.

[Ba cây bút chì màu cam.]

2. A:How many black cars?

[Có bao nhiêu ô tô màu đen?]

B:Four black cars.

[Bốn chiếc ô tô màu đen.]

3. A:How many red kites?

[Có bao nhiêu con diều màu đỏ?]

B:Six red kites

[Sáu con diều đỏ.]

4. A:How many white teddy bears?

[Có bao nhiêu con gấu bông màu trắng?]

B:Six white teddy bears.

[Sáu con gấu bông màu trắng.]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề