Tệ nạn tiếng Anh là gì
Từ vựng tiếng Anh : các vấn nạn xã hội hiện nay.-Tên tiếng Anh các môn học -Từ vựng tiếng Anh: dòng họ, gia đình Tin tức trong nước, thời sự thế giới hiện nay rất hay nhắc tới những thông tin, những tin tức về: bạo hành, an ninh, lương thực, chủ quyền, . Bạn cũng đã biết, nhưng tên tiếng Anh của nó thì ra sao? 1. Homelessness: /ˈhoʊmləsnəs/ = Tình trạng vô gia cư 2. Terrorism: /ˈterərɪzəm/ = Hiểm họa khủng bố 3. Abortion: /əˈbɔːrʃn/ = Tình trạng nạo phá thai 4. Brain drain: /breɪn dreɪn/ = Tình trạng chảy máu chất xám 5. Bureaucracy: /bjʊˈrɑːkrəsi/ = Thói quan liêu 6. Child abuse: /tʃaɪld əˈbjuːs/ = Lạm dụng trẻ em 7. Civil rights: /ˈsɪvl raɪts/ = Quyền công dân ( Civil rights include freedom, equality in law and in employment, and the right to vote.= quyền công dân bao gồm tự do, bình đẳng trong pháp luật và việc làm, và quyền bầu cử) 8. Cohabitation: /ˌkoʊˌhæbɪˈteɪʃn/= Sống thử 9. Corruption: /kəˈrʌpʃn/ = Nạn tham nhũng ( He strongly attacked corruption and favoritism in the government.= anh ta phản đối mạnh mẽ tham nhũng và thiên vị trong chính phủ) 10. Domestic Violence: /dəˈmestɪk ˈvaɪələns/ = Bạo lực gia đình ( Poverty, cultural factors, anger, stress, and depression often are thought to cause domestic violence. = đói nghèo, các yếu tố về văn hóa, sự tức giận, căng thẳng, áp lực thường là nguyên nhân dẫn đến nạn bạo lực trong gia đình) 11. Food security: /fuːd səˈkjʊrəti/ = An ninh lương thực 12. Human rights: /ˈhjuːmən raɪts/ = Nhân quyền 13. Human trafficking: /ˈhjuːmən ˈtræfɪkɪŋ/ = Nạn buôn người 14. Illiteracy: /ɪˈlɪtərəsi/ = Nạn mù chữ 15. Juvenile Delinquency: /ˈdʒuːvənl dɪˈlɪŋkwənsi = Tội phạm vị thành niên 16. Malnutrition: /ˌmælnuːˈtrɪʃn/ = Tình trạng suy dinh dưỡng 17. National sovereignty: /ˈnæʃnəl ˈsɑːvrənti/ = Chủ quyền quốc gia 18. Population aging: /ˌpɑːpjuˈleɪʃn eɪdʒɪŋ/ = Sự già hóa dân số 19. Poverty: /ˈpɑːvərti/ = Cảnh nghèo khó 20. Prostitution: /ˌprɑːstəˈtuːʃn/ = Nạn mại dâm 21. Racism: /ˈreɪsɪzəm/ = Nạn phân biệt chủng tộc 22. Same-sex marriage: /seɪm seks ˈmærɪdʒ/ = Hôn nhân đồng tính 23. Smuggling: /ˈsmʌɡlɪŋ/ = Nạn buôn lậu ( The murdered man is thought to have been involved in drug smuggling. = Người đàn ông bị sát hại được cho là đã được tham gia buôn lậu ma túy.) 24. Social inequality: /ˈsoʊʃl ˌɪnɪˈkwɑːləti/ = Bất bình đẳng xã hội 25. Social welfare: /ˈsoʊʃl ˈwelfer/ = Phúc lợi xã hội 26. Suicide: /ˈsuːɪsaɪd/ = Sự tự tử ( Japans suicide rate is twice that of the United States; more than 30,000 people a year kill themselves in Japan. = tỉ lệ tự tử ở Nhật cao gấp 2 lần ở Mỹ; hơn 30 nghìn người mỗi năm tự tử ở Nhật) 27. Tax evasion: /tæks ɪˈveɪʒn/ = Trốn thuế 28. Teen pregnancy: /ˈtiːn ˈpreɡnənsi/ = Mang thai vị thành niên 29. Unemployment: /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/ = Nạn/Tình trạng thất nghiệp Toomva.com Chúc các bạn học tiếng Anh thành công. Video liên quan |