Ngày 24/12/2009, Hội đồng KHKT chuyên ngành - Bộ Xây dựng đã tiến hành nghiệm thu dự thảo tiêu chuẩn: “Đất xây dựng – Phương pháp thí nghiệm hiện trường –Thí nghiệm nén tĩnh bằng bàn nén” do ThS. Nguyễn Thị Thanh Thủy – Viện KHCN Xây dựng làm chủ nhiệm đề tài.
Thay mặt nhóm nghiên cứu ThS. Nguyễn Thị Thanh Thủy đã báo cáo tóm tắt kết quả đề tài. Dự thảo tiêu chuẩn gồm 9 phần và 4 phụ lục, được biên soạn trên cơ sở chuyển dịch trung thành theo tiêu chuẩn EVN 1997-3:1999, kết hợp tham khảo các tài liệu chuyên ngành trong và ngoài nước, cùng với những kinh nghiệm và kết quả áp dụng thực tiễn trong nhiều năm qua. Mục đích của thí nghiệm bàn nén là nhằm xác định độ lún thẳng đứng và tính chất độ bền của khối đất, đá [thông thường không thích hợp đối với loại đất dính và yếu] tại hiện trường bằng cách ghi lại tải trọng và độ lún tương ứng khi nền được gia tải qua một bàn nén cứng. Trong tiêu chuẩn được chuyển dịch này, ngoài việc tính môdun biến dạng, còn đề cập đến cách xác định áp lực tiếp xúc tới hạn và việc tính toán các thông số địa kỹ thuật liên quan khác, từ kết quả thí nghiệm phục vụ hữu ích cho công tác thiết kế.
Do toàn bộ dự thảo được chuyển dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt nên không tránh khỏi những sai xót trong cách sử dụng thuật ngữ chuyên ngành. Thông qua những ý kiến đóng góp bổ sung của thành viên trong Hội đồng, nhóm biên soạn sẽ chỉnh sửa để tiêu chuẩn được hoàn thiện hơn và sớm đưa vào ban hành.
thí nghiệm nén
Lĩnh vực: xây dựng
máy thí nghiệm nén
sự thí nghiệm nén
sự thí nghiệm nén
sự thí nghiệm nén
sự thí nghiệm nén ba phương
sự thí nghiệm nén xoắn
thí nghiệm nén 3 chiều
thí nghiệm nén chặt bằng phương pháp rung
thí nghiệm nén cố kết
thí nghiệm nén hơi
thí nghiệm nén không nở hông
thí nghiệm nén một chiều
thí nghiệm nén theo một phương
thí nghiệm nén tĩnh
thí nghiệm nén vỡ
thiết bị thí nghiệm nén
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
- sự thí nghiệm nén: Từ điển kỹ thuậtcrushing testpressure testsqueeze testCụm từsự thí nghiệm nén ba phươngtriaxial compression testsự thí nghiệm nén xoắntwisting test
- thí nghiệm nén tĩnh: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: giao thông & vận tảiplate test
- thí nghiệm nén vỡ: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: xây dựngcrushing test
Câu ví dụ
thêm câu ví dụ:
- Compression tests have different purposes, for example: Các thí nghiệm nén có nhiều mục đích khác nhau, ví dụ:
- Analysis of Uniaxial Compression Test Results Thí nghiệm nén một trục [Uniaxial compression test]
- of cell system Uniaxial compression test Thí nghiệm nén một trục [Uniaxial compression test]
- Grout Systems performs compression load testing based on ASTM D1143, the standard test method for deep foundations under static axial compressive load. Tiêu chuẩn thí nghiệm nén tĩnh của Mỹ: ASTM D1143 Standard Test Methods for Deep Foundations under Static Axial Compressive Load.
- D1143/D1143M Test Methods for Deep Foundations Under Static Axial Compressive Load Tiêu chuẩn thí nghiệm nén tĩnh của Mỹ: ASTM D1143 Standard Test Methods for Deep Foundations under Static Axial Compressive Load.
Những từ khác
- "thí nghiệm nhanh" Anh
- "thí nghiệm nhiệt" Anh
- "thí nghiệm nhà tù stanford" Anh
- "thí nghiệm nhổ cọc" Anh
- "thí nghiệm nirenberg và matthaei" Anh
- "thí nghiệm nén 3 chiều" Anh
- "thí nghiệm nén chặt bằng phương pháp rung" Anh
- "thí nghiệm nén cố kết" Anh
- "thí nghiệm nén hơi" Anh
- "thí nghiệm nhổ cọc" Anh
- "thí nghiệm nirenberg và matthaei" Anh
- "thí nghiệm nén 3 chiều" Anh
- "thí nghiệm nén chặt bằng phương pháp rung" Anh