Thoát ký tự trong python

String [chuỗi] là một biến kiểu dữ liệu phổ biến của các ngôn ngữ lập trình. Hướng dẫn này sẽ giới thiệu chi tiết về kiểu chuỗi ký tự [chuỗi] trong trình thiết lập Python

String [chuỗi] là kiểu dữ liệu phổ biến hàng đầu trong Python. Hầu như bất kỳ chương trình nào cũng đều cần sử dụng đến kiểu chuỗi. Bài học này sẽ giới thiệu chi tiết về kiểu chuỗi ký tự [chuỗi] trong Python. Chuỗi trong Python có nhiều điểm tương đồng với chuỗi trong các ngôn ngữ tựa C hay C#

Chuỗi trong Python

Kiểu chuỗi trong Python là chuỗi ký tự Unicode. Python cho phép viết chuỗi giá trị theo nhiều cách khác nhau

Giá trị chuỗiGhi chú'Xin chào thế giới' Sử dụng cặp dấu nháy đơn“Xin chào thế giới”Sử dụng cặp dấu nháy kép”'Xin chào thế giới”'Sử dụng cặp ”' [3 dấu nháy đơn]“””Xin chào thế giới””” Sử dụng

Ghi chú. Python không có các ký tự kiểu như các ngôn ngữ khác. Các ký tự kiểu trong Python có thể xem như một chuỗi chỉ chứa 1 ký tự

Set the character character error in the menu cặp dấu nháy có thể chứa dấu nháy kép. Tương tự, nếu chuỗi ký tự đặt trong cặp dấu nháy kép, thì có thể chứa cả dấu nháy đơn. Các ký tự chuỗi được tạo bởi cặp dấu nháy đơn hoặc nháy kép bắt buộc phải nằm trên một dòng

>>> print["Hello\tworld"]
Hello	world
>>> print["Hello\nworld"]
Hello
world
>>>
2và
>>> print["Hello\tworld"]
Hello	world
>>> print["Hello\nworld"]
Hello
world
>>>
3được gọi là ký tự thoát biểu diễn cho ký tự ‘ và “

Cặp 3 dấu nháy đơn [hoặc cặp 3 dấu nháy kép] cho phép tạo chuỗi với nhiều dòng. Ví dụ

>>>text = """Strings are amongst the most popular types in Python. 
We can create them simply by enclosing characters in quotes. 
Python treats single quotes the same as double quotes. 
Creating strings is as simple as assigning a value to a variable."""
>>>print[text]

>>>line = "Hello world"
>>>print[line]

Tương tự như Các kiểu dữ liệu số trong Python, chuỗi cũng là kiểu dữ liệu bất biến [bất biến]. Nghĩa là mọi thao tác cập nhật chuỗi đều dẫn đến tạo chuỗi mới. Điều này cũng tương tự như kiểu chuỗi trong C#

Ký tự thoát trong chuỗi Python

If you going to learn chắc chắn đã gặp các ký tự như

>>> print["Hello\tworld"]
Hello	world
>>> print["Hello\nworld"]
Hello
world
>>>
0,
>>> print["Hello\tworld"]
Hello	world
>>> print["Hello\nworld"]
Hello
world
>>>
1,
>>> print["Hello\tworld"]
Hello	world
>>> print["Hello\nworld"]
Hello
world
>>>
2. Các ký tự này được gọi là ký tự thoát

Chuỗi trong Python cũng sử dụng các ký tự thoát tương tự như trong C

Ký tự thoát là một số ký tự có ý nghĩa đặc biệt nếu xuất hiện trong chuỗi. Mỗi ký tự thoát là một ký tự. Mỗi ký tự này có thể được biểu diễn ở dạng dấu xược thuộc [ký hiệu dấu gạch chéo ngược] hoặc ở dạng mã hex

Dưới đây là một số ký tự thoát thường gặp

Ký tự thoátMãTên cuộc gọi\a0x07Bell/Alert\b0x08Backspace\e0x1bEscape\f0x0cFormfeed\n0x0aNewline\r0x0dTrả về vận chuyển\s0x20Space\t0x09Tab\v0x0bTab dọc

Đây chỉ là các ký tự thông tin ứng dụng. Ngoài ra còn có một số ký tự khác ít gặp hơn

Trong các ký tự trên và ______10,

>>> print["Hello\tworld"]
Hello	world
>>> print["Hello\nworld"]
Hello
world
>>>
1,
>>> print["Hello\tworld"]
Hello	world
>>> print["Hello\nworld"]
Hello
world
>>>
2 thường gặp nhất khi trong dữ liệu ra bảng điều khiển

  • >>> print["Hello\tworld"]
    Hello	world
    >>> print["Hello\nworld"]
    Hello
    world
    >>>
    0– đưa ra con trỏ bảng điều khiển văn bản về đầu dòng
  • >>> print["Hello\tworld"]
    Hello	world
    >>> print["Hello\nworld"]
    Hello
    world
    >>>
    2 – tab chèn dấu
  • >>> print["Hello\tworld"]
    Hello	world
    >>> print["Hello\nworld"]
    Hello
    world
    >>>
    1 – bắt đầu một dòng mới

>>> print["Hello\tworld"]
Hello	world
>>> print["Hello\nworld"]
Hello
world
>>>

Trong cách viết chuỗi,

>>> print["Hello\tworld"]
Hello	world
>>> print["Hello\nworld"]
Hello
world
>>>
2 và
>>> print["Hello\tworld"]
Hello	world
>>> print["Hello\nworld"]
Hello
world
>>>
3 cũng là ký tự thoát biểu tượng cho ký tự ‘ và “

Nếu bạn muốn Python bỏ qua tất cả các ký tự thoát, bạn có thể viết như sau

>>> print["Hello\tworld"]
Hello	world
>>> print["Hello\nworld"]
Hello
world
>>>
1

You set more r [or R] to before the value of string. Ký tự r [R] when this will variable string to raw string [chuỗi thô]. Trong chuỗi thô, mọi ký tự đặc biệt như ký tự thoát sẽ bị loại bỏ

Ghi chú. If you have output point is C#. trong C# bạn không thể viết chuỗi

>>> print["Hello\tworld"]
Hello	world
>>> print["Hello\nworld"]
Hello
world
>>>
11 do \W và \S không phải là ký tự thoát này. Yêu cầu C# phải viết \\ để biểu diễn cho \ hoặc đặt @ vào chuỗi đầu. Trong Python tình cảm khơi dậy một chút. Please trial with
>>> print["Hello\tworld"]
Hello	world
>>> print["Hello\nworld"]
Hello
world
>>>
12 command to known more

Các phép toán trên kiểu chuỗi trong Python

Python cung cấp sẵn một số phép toán trên chuỗi ký tự

Để dễ dàng minh họa các phép toán này, chúng ta giả sử có hai chuỗi a = ‘Xin chào’ và b = ‘Python’

Phép toán Ý nghĩaVí dụ+Phép ghép xâu [ghép nối]
>>> print["Hello\tworld"]
Hello	world
>>> print["Hello\nworld"]
Hello
world
>>>
13 cho 'HelloPython'*Phép xâu chuỗi [lặp lại]
>>> print["Hello\tworld"]
Hello	world
>>> print["Hello\nworld"]
Hello
world
>>>
14 cho 'HelloHello'[i]Phép cắt [lát], lấy ký tự ở vị trí i
>>> print["Hello\tworld"]
Hello	world
>>> print["Hello\nworld"]
Hello
world
>>>
15 cho ký tự 'H' . i2]Phép cắt đoạn [lát phạm vi] từ vị trí i1 đến i2; . =So sánh xâu [khác]
>>> print["Hello\tworld"]
Hello	world
>>> print["Hello\nworld"]
Hello
world
>>>
13 cho kết quả Đúng

Lưu ý các phép so sánh chuỗi sẽ so từng cặp ký tự từ trái qua phải, ký tự hoa khác ký tự thường. Python cũng áp dụng các phép so sánh >, =,

Chủ Đề