Thời khóa biểu tiếng Trung là gì
Contents
Tổng hợp tên các môn học bằng tiếng Trung. Học từ vựng tiếng Trung về các môn học trong nhà trường nhé!
Hàng ngày chúng ta vẫn lên lớp và học các môn học khác nhau đúng không nhỉ? Để giới thiệu về buổi học của mình bằng tiếng Trung thì không thể thiếu các môn học. Bài tự học tiếng Trung tại nhà cùng bạn tổng hợp tên các môn học bằng tiếng Trung nhé! Tên các môn học bằng tiếng Trung外语 /wàiyǔ/ Ngoại ngữ 语文 /yǔwén/ Ngữ văn 历史 / lìshǐ/ Lịch sử 数学 /shùxué/ Toán học 物理 /wùlǐ/ Vật lí 地理 /dìlǐ/ Địa lí 音乐 /yīnyuè/ Âm nhạc 美术 /měishù/ Mỹ thuật 中文 /zhōngwén/ Trung văn 生物 /shēngwù/ Sinh học 信息技术 /xìnxī jìshù/ Tin học 体育 /tǐyù/ Thể dục 社会科学 /shèhuì kēxué/ Khoa học xã hội 几何 /jǐhé/ Môn hình học 德语 /dé yǔ/ Tiếng Đức 越南语 /yuènán yǔ/ Tiếng Việt 语音学 /yǔyīn xué/ Ngữ âm học từ vựng tiếng trung về các môn học Tổng hợp các môn học bằng tiếng Trung西班牙语 /xībānyá yǔ/ Tiếng Tây Ban Nha 听写课 /tīngxiě kè/ Môn nghe viết 哲学 /zhéxué/ Triết học 军训课 /jūnxùn kè/ Môn giáo dục quốc phòng 语言学 /yǔyán xué/ Ngôn ngữ học 经济学 /jīngjì xué/ Kinh tế học 思想品德课 /sīxiǎng pǐndé kè/ Môn giáo dục công dân 社会学 /shèhuì xué/ Xã hội học 听力课 /tīnglì kè/ Môn về khả năng nghe 英语 /yīng yǔ/ Tiếng Anh 法语 /fǎ yǔ/ Tiếng Pháp 口语课 /kǒuyǔ kè/ Môn về khẩu ngữ Trên đây là nhóm từ vựng tiếng Trung chủ đề môn học, các bạn cùng lưu lại và học mỗi ngày nhé! Xem thêm:
Video liên quan |