Thử việc tiếng Trung là gì

Như chúng ta đã biết, phỏng vấn chính là phương pháp thu nhập thông tin xã hội, kinh nghiệm, dựa vào việc hỏi và đáp giữa các nhà tuyển dung và ứng viên. Phỏng vấn có thể thực hiện qua hai hình thức trực tiếp hoặc gián tiếp ( online hoặc offline) nhằm mục đích tuyển chọn được những ứng viên có thể đáp ứng được tiêu chí, yêu cầu của công ty, doanh nghiệp. Cùng tiengtrung.com tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về chủ đề này nhé. Hy vọng bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn tự tin hơn khi đi phỏng vấn.

Show

100 Từ vựng tiếng Trung về hồ sơ xin việc Bằng cấp liên quan相关证书xiāngguān zhèngshū Bằng cấp, giấy chứng nhận证书zhèngshū Cân nặng体重tǐzhòng Chiều cao身高shēngāo Chú thích备注bèizhù Chức vị, chức vụ职位zhíwèi Chức vụ ứng tuyển应聘职位yìngpìn zhíwèi Chức vụ xin tuyển申请职位shēnqǐng zhíwèi Chuyên ngành专业zhuānyè Chuyên ngành chính主修专业zhǔ xiū zhuānyè Cơ quan bồi dưỡng, đào tạo培训机构péixùn jīgòu Công việc hiện tại đang làm现从事工作xiàn cóngshì gōngzuò Công việc mong muốn欲从事工作yù cóngshì gōngzuò CV cá nhân个人简历Gèrén jiǎnlì Dân tộc民族mínzú Địa chỉ gia đình家庭住址jiātíng zhùzhǐ Địa chỉ liên lạc联系地址liánxì dìzhǐ Địa chỉ nơi ở住址zhùzhǐ Diện mạo chính trị政治面貌zhèngzhì miànmào Điện thoại liên lạc联系电话liánxì diànhuà Do  cơ quan công an thành phố, tỉnh cấp由  省|市公安局 发证yóu shěng |shì gōngān jú fā zhèng Đơn vị单位dānwèi Đơn vị ứng tuyển应聘单位yìngpìn dānwèi Email电子邮箱diànzǐ yóuxiāng Giám đốc经理jīnglǐ Giới tính性别xìngbié Hệ học学制xuézhì Họ tên姓名xìngmíng Họ tên Tiếng Trung中文姓名zhōngwén xìngmíng Họ tên Tiếng Việt越文姓名yuè wén xìngmíng Khái quát tình hình cá nhân个人概况gèrén gàikuàng Khen thưởng cá nhân个人荣誉gèrén róngyù Kinh nghiệm làm việc工作经验gōngzuò jīngyàn Kinh nghiệm từng trải经历jīnglì Kỹ năng技能jìnéng Kỹ năng nghề nghiệp职业技能zhíyè jìnéng Lý lịch履历lǚlì Lý lịch công tác工作简历gōngzuò jiǎnlì Mã bưu chính邮政编码yóuzhèng biānmǎ Mong muốn đãi ngộ希望待遇xīwàng dàiyù Năm tháng ngày年月日nián yue rì Năng lực cá nhân个人能力gèrén nénglì Năng lực ngôn ngữ语言能力yǔyán nénglì Năng lực ứng dụng máy tính计算机应用能力jìsuànjī yìngyòng nénglì Nền tảng giáo dục教育背景jiàoyù bèijǐng Ngày tháng năm sinh出生日期chūshēng rìqí Ngày tháng năm sinh出生年月chūshēng nián yue Nghành nghề hiện tại đang làm从事行业cóngshì hángyè Người viết đơn申请人shēnqǐng rén Người viết đơn ký tên申请人签名shēnqǐng rén qiānmíng Nội dung bồi dưỡng, đào tạo培训内容péixùn nèiróng Phương thức liên hệ联系方式liánxì fāngshì Quá trình bồi dưỡng, đào tạo培训经历péixùn jīnglì Quá trình học学历xuélì Quốc tịch国籍guójí Quý công ty贵公司guì gōngsī Số Chứng minh thư身份证号shēnfèn zhèng hào Số Chứng minh thư身份证号码shēnfèn zhèng hàomǎ Số điện thoại di động手机号shǒujī hào Sở thích爱好àihào Sở thích兴趣爱好xìngqù àihào Sở thích cá nhân个人爱好gèrén àihào Sở thích ngoài giờ làm việc业余爱好yèyú àihào Sở trường特长tècháng Sở trường cá nhân个人专长gèrén zhuāncháng Tên chức vị kỹ thuật技术职称jìshù zhíchēng Tên chức vụ职位名称zhíwèi míngchēng Tên công ty公司名称gōngsī míngchēng Thể trạng sức khỏe健康状况jiànkāng zhuàngkuàng Thời gian时间shíjiān Thời gian bồi dưỡng, đào tạo培训时间péixùn shíjiān Thời gian công tác工作时间gōngzuò shíjiān Thời gian học tập就读时间jiùdú shíjiān Thời gian tốt nghiệp毕业时间bìyè shíjiān Thông tin địa chỉ通讯地址tōngxùn dìzhǐ Thông tin địa chỉ chi tiết详细通信地址xiángxì tōngxìn dìzhǐ Thư ký秘书mìshū Thực tiễn công tác xã hội社会实践shèhuì shíjiàn Thuộc bộ môn, ban ngành所属部门suǒshǔ bùmén Tình hình chi tiết đã công tác trước đây以往就业详情yǐwǎng jiùyè xiángqíng Tình trạng hôn nhân婚姻状况hūnyīn zhuàngkuàng Tỉnh, Thành phố, Huyện, Quận省市,城市,县,郡Shěng shì,chéngshì,xiàn,jùn Trình độ chuyên ngành专业水平zhuānyè shuǐpíng Trình độ giáo dục教育情况jiàoyù qíngkuàng Trình độ máy tính计算机水平jìsuànjī shuǐpíng Trình độ máy tính计算机等级jìsuànjī děngjí Trình độ máy tính电脑水平diànnǎo shuǐpíng Trình độ ngoại ngữ外语等级wàiyǔ děngjí Trình độ ngoại ngữ外语水平wàiyǔ shuǐpíng Trình độ Tiếng Anh英语水平yīngyǔ shuǐpíng Trình độ Tiếng Trung汉语水平hànyǔ shuǐpíng Trình độ Tiếng Trung phổ thông汉语普通话水平hànyǔ pǔtōng huà shuǐpíng Trình độ văn hóa文化程度wénhuà chéngdù Trường học tốt nghiệp毕业学校bìyè xuéxiào Tự đánh giá bản thân自我评价zìwǒ píngjià Từ năm 2003 đến năm 2011自 2003年至 2011 年zì 2003 nián zhì 2011 nián Tuổi年龄niánlíng Yêu cầu của bản thân本人要求běnrén yāoqiú Yêu cầu mức lương薪水要求xīnshuǐ yāoqiú Yêu cầu mức lương薪金要求xīnjīn yāoqiú

Xem thêm từ vựng tiếng Trung dành cho người làm văn phòng

Từ vựng phỏng vấn xin việc

保险BǎoxiǎnBảo hiểm 养老保险Yǎnglǎo bǎoxiǎnBảo hiểm nghỉ hưu 生育保险Shēngyù bǎoxiǎnBảo hiểm sinh đẻ 工伤保险Gōngshāng bǎoxiǎnBảo hiểm tai nạn lao động 失业保险Shīyè bǎoxiǎnBảo hiểm thất nghiệp 医疗保险Yīliáo bǎoxiǎnBảo hiểm y tế 人事部Rénshì bùBộ phận nhân sự 福利待遇Fúlì dàiyùChế độ phúc lợi 职位ZhíwèiChức vụ 机会JīhuìCơ hội 出差ChūchāiCông tác 希望待遇Xīwàng dàiyùĐãi ngộ kỳ vọng 取得QǔdéĐạt được 条件TiáojiànĐiều kiện 上保险Shàng bǎoxiǎnĐóng bảo hiểm 投简历Tóu jiǎnlìGửi sơ yếu lý lịch 环境HuánjìngHoàn cảnh 学位XuéwèiHọc vị 经验丰富Jīngyàn fēngfùKinh nghiệm phong phú 签正式劳动合同Qiān zhèngshì láodòng hétóngKý hợp đồng lao động chính thức 领域LǐngyùLĩnh vực 薪水XīnshuǐLương tháng 年薪NiánxīnLương theo năm 出生日期Chūshēng rìqīNgày sinh 年假NiánjiàNghỉ phép năm 申请人Shēnqǐng rénNgười ứng tuyển 奋发向上Fènfā xiàngshàngPhấn đấu tiến thủ 发挥FāhuīPhát huy 面试MiànshìPhỏng vấn 履历表Lǚlì biǎoSơ yếu lý lịch 成立ChénglìThành lập 成熟电脑操作Chéngshú diànnǎo cāozuòThành thục máy tính văn phòng 成绩ChéngjīThành tích 实事求是Shíshì qiúshìThật thà cầu thị 试用期Shìyòng qīThời gian thử việc 报酬BàochóuThù lao 奖金JiǎngjīnTiền thưởng 婚姻情况Hūnyīn qíngkuàngTình trạng hôn nhân 毕业BìyèTốt nghiệp 外文程度Wàiwén chéngdùTrình độ ngoại ngữ 电脑操作Diànnǎo cāozuòTrình độ tin học 录用LùyòngTuyển dụng, nhận vào làm 申请的职位Shēnqǐng de zhíwèiVị trí ứng tuyển

Mẫu câu phỏng vấn thường gặp

Bạn đang muốn làm tại Trung Quốc , Đài Loan, Philipine, Singaore, Malaysia và bạn đang lo lắng cho buổi phỏng vấn?. Phần này, tiengtrung.com sẽ giúp các bạn cách trả lời phỏng vấn trong những tình huống cụ thể nhé ! 我是应约来面试的,非常高兴见到你。

Wǒ shì yīng yuē lái miànshì de, fēicháng gāoxìng jiàn dào nǐ.Tôi tới phỏng vấn theo lịch hẹn, rất vui được gặp anh. 你认为自己的最大优点和缺点是什么?

Nǐ rènwéi zìjǐ de zuìdà yōudiǎn hé quēdiǎn shì shénme?Bạn cho rằng ưu điểm và nhược điểm lớn nhất của bạn là gì? 你有什么优点?

Nǐ yǒu shénme yōudiǎn?Bạn có những ưu điểm gì? 你对薪水有什么要求?

Nǐ duì xīnshuǐ yǒu shénme yāoqiú?Bạn có yêu cầu gì về lương không? 你和别人相处得怎么样?

Nǐ hé biérén xiāngchǔ dé zěnme yàng?Bạn cư xử với mọi người thế nào? 多久提高一次工资?

Duōjiǔ tígāo yīcì gōngzī?Bao lâu thì tăng lương một lần? 因为那家公司没有什么前途。

Yīnwèi nà jiā gōngsī méiyǒu shénme qiántú.Bởi vì công ty đó không có nhiều sự phát triển cho tôi. 因为我有一些私人的原因,家里有些事情。

Yīnwèi wǒ yǒu yīxiē sīrén de yuányīn, jiā li yǒuxiē shìqíng.Bởi vì tôi có một vài chuyện cá nhân, gia đình tôi có chút việc. 员工待遇怎么样?

Yuángōng dàiyù zěnme yàng?Chế độ đãi ngộ công nhân viên thế nào? 提供进修的机会吗?

Tígōng jìnxiū de jīhuì ma?Có cơ hội đào tạo chuyên sâu không? 公司会给员工上保险吗?

Gōngsī huì gěi yuángōng shàng bǎoxiǎn ma?Công ty có đóng bảo hiểm cho nhân viên không? 我公司雇用你有什么好处?

Wǒ gōngsī gùyòng nǐ yǒu shénme hǎochù?Công ty tôi tuyển bạn có lợi ích gì? 我何时能知道你们的决定?

Wǒ hé shí néng zhīdào nǐmen de juédìng?Khi nào tôi có thể biết được quyết định của công ty? 试用期工资是多少?

Shìyòng qí gōngzī shì duōshǎo?Lương thử việc là bao nhiêu? 开始主要是打字、文件归档、电话等日常工作。

Kāishǐ zhǔyào shi dǎzì, wénjiàn guīdǎng, diànhuà děng rìcháng gōngzuò.Mới đầu làm việc chủ yếu là những công việc hàng ngày như soạn thảo văn bản, sắp xếp hồ sơ, trả lời điện thoại. 我的组织能力很强。

Wǒ de zǔzhī nénglì hěn qiáng.Năng lực tổ chức của tôi rất tốt. 为什么离开以前的公司?

Wèishéme líkāi yǐqián de gōngsī?Tại sao bạn lại từ bỏ công việc trước kia? 我成绩非常好。

Wǒ chéngjī fēicháng hǎo.Thành tích học tập của tôi rất tốt. 你个性上最大的优点是什么?

Nǐ gèxìng shàng zuìdà de yōudiǎn shì shénme?Tính cách nổi bật của bạn là gì? 我还需要第二次面试吗?

Wǒ hái xūyào dì èr cì miànshì ma?Tôi có cần phỏng vấn lần 2 không? 我有足够的知识推广贵公司的产品。

Wǒ yǒu zúgòu de zhīshì tuīguǎng guì gōngsī de chǎnpǐn.Tôi có đủ năng lực để mở rộng sản phẩm của công ty. 我有分析能力。

Wǒ yǒu fēnxī nénglì.Tôi có khả năng phân tích tốt. 我有实习工作的经验,我相信我会成功的。

Wǒ yǒu shíxí gōngzuò de jīngyàn, wǒ xiāngxìn wǒ huì chénggōng de.Tôi có kinh nghiệm đi thực tập, tôi tin rằng mình sẽ thành công. 我有电脑擦作经验,熟悉微软Windows、Word 和 Excel。

Wǒ yǒu diànnǎo cā zuò jīngyàn, shúxī Windows, Word hé Excel.Tôi có kinh nghiệm sử dụng máy tính, thành thạo Windows, Word và Excel. 我有良好的表达能力。

Wǒ yǒu liánghǎo de biǎodá nénglì.Tôi có năng lực biểu đạt rất tốt. 我能够独立工作。

Wǒ nénggòu dúlì gōngzuò.Tôi có thể làm việc độc lập. 我已经学了半年的汉语,我能用汉语进行一些简单的会话。

Wǒ yǐjīng xuéle bànnián de hànyǔ, wǒ néng yòng hànyǔ jìnxíng yīxiējiǎndān de huìhuà.Tôi đã học tiếng Hán nửa năm rồi, vì vậy tôi có thể giao tiếp các hội thoại đơn giản bằng tiếng Trung. 我学东西很快。

Wǒ xué dōngxi hěn kuài.Tôi học hỏi rất nhanh. 我希望能根据我的能力支付薪资。Wǒ xīwàng néng gēnjù wǒ de nénglì zhīfù xīnzī.Tôi hy vọng công ty có thể trả lương phù hợp với năng lực của tôi. 我是一个富有团队精神的人。Wǒ shì yīgè fùyǒu tuánduì jīngshén de rén.Tôi là người có tinh thần đoàn kết tập thể. 我期待着你的消息。

Wǒ qīdài zhe nǐ de xiāoxī.Tôi mong đợi tin tức từ công ty. 我不会让您失望的。

Wǒ bù huì ràng nín shīwàng de.Tôi sẽ không làm công ty thất vọng. 我叫叶英,我出生于1994年。今年七月将从商业大学毕业,我的专业是会计学。

Wǒ jiào yè yīng, wǒ chūshēng yú 1994 nián. Jīnnián qī yuè jiāng cóng shāngyè dàxué bìyè, wǒ de zhuānyè shì kuàijì xué.Tôi tên là Diệp Anh, sinh năm 1994. Tháng 7 năm nay tôi tốt nghiệp Đại học Thương Mại, chuyên ngành kế toán. 我觉得我很适合做助理的工作。

Wǒ juédé wǒ hěn shìhé zuò zhùlǐ de gōngzuò.Tôi thấy mình rất phù hợp làm công việc trợ lí. 我毕业于工业大学。

Wǒ bìyè yú gōngyè dàxué.Tôi tốt nghiệp trường Đại học Công Nghiệp. 我做过接待员。

Wǒ zuòguò jiēdài yuán.Tôi từng làm nhân viên lễ tân. 让我来介绍一下自己。

Ràng wǒ lái jièshào yīxià zìjǐ.Tôi xin phép giới thiệu bản thân một chút. 这份工作要经常出差/加班吗?

Zhè fèn gōngzuò yào jīngcháng chūchāi/jiābān ma?Việc này có cần thường xuyên đi công tác không/có cần tăng ca không?

Vậy là chúng mình vừa cùng nhau học xong bài học từ vựng chuyên ngành dành cho những bạn chuẩn bị đi xin việc tại các công ty văn phòng Trung Quốc rồi đấy! Rất bổ ích cho những bạn chuẩn bị đi xin việc phải không nào?

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề được tìm kiếm nhiều nhất

Video liên quan