Thuế phát sinh tiếng Anh là gì

Trong bài viết hôm nay, Tổng đài tư vấn pháp luật 1900 6557 sẽ cùng quý vị đi tìm hiểu về khái niệm kê khai thuế là gì? khái niệm kê khai thuế tiếng Anh là gì khi được phiên dịch sang và liệt kê một số từ ngữ có liên quan, tương ứng với từ kê khai thuế tiếng Anh

Bên cạnh đó cũng có cung cấp những ví dụ cụ thể về cụm từ hay đoạn văn có sử dụng từ kê khai thuế tiếng Anh.

Mời quý vị cùng theo dõi bài viết dưới đây:

Kê khai thuế là gì?

Kê khai thuế là một việc làm cần thiết đối với mỗi doanh nghiệp, mỗi cá nhân hay những đối tượng khác có nghĩa vụ phải nộp thuế.

Kê khai thuế có thể hiểu là một dịch vụ thuế trên nền tảng công nghệ, điện tử đã được pháp luật hiện hành về mảng thuế quy định và chỉ áp dụng đối với những doanh nghiệp, cá nhân hoặc các đối tượng khác đáp ứng đủ những điều kiện để được kê khai thuế qua mạng internet.

Việc kê khai thuế được thực hiện trên máy tính, các cá nhân, doanh nghiệp hay các đối tượng khác có đủ điều kiện để kê khai thuế qua mạng sẽ tiến hành liệt kê, khai báo những khoản thuế mà mình phải nộp và đã nộp trực tiếp trên máy tính riêng của cá nhân, của doanh nghiệp hay của từng đối tượng đó.

Sau đó, những doanh nghiệp, cá nhân và đối tượng trên sẽ không phải đến trực tiếp tại trụ sở của cơ quan quản lý thuế có thẩm quyền mà gửi tờ khai thuế đã lập qua thư điện tử, mạng internet.

Kê khai thuế tiếng Anh là gì?

Kê khai thuế tiếng Anh là tax declaration (n)

Khái niệm kê khai thuế tiếng Anh là gì khi được phiên dịch từ tiếng Việt sang sẽ có nghĩa như sau:

Tax declaration is a necessary job for every business, every individual or other person obliged to pay taxes.

Tax declaration can be interpreted as a tax service based on technology and electronic technology prescribed by applicable laws on tax arrears and only applied to businesses, individuals or other entities that meet the requirements. Eligibility for tax return online

The tax declaration is made on computers, individuals, businesses or other subjects eligible for online tax declaration will list and declare the taxes that they have to pay and have already paid. submit directly on personal computers, businesses or each object.

After that, these businesses, individuals and subjects will not have to come directly at the offices of the competent tax authorities but send the tax returns made via email, internet.

Thuế phát sinh tiếng Anh là gì

Một số từ ngữ có liên quan, tương ứng với từ kê khai thuế tiếng Anh là gì?

Kê khai thuế hàng tháng tiếng Anh là Monthly tax declaration (v)

Thuế suất tiếng Anh là Tax (n)

Thuế thu nhập doanh nghiệp tiếng Anh là Corporate income tax (n)

Mã số thuế tiếng Anh là Tax code (n)

Chữ ký số tiếng Anh là Digital signatures (n)

Phòng kê khai thuế tiếng Anh là Tax declaration room (n)

Bản kê khai thuế tiếng Anh là Tax return (n)

Thuế thu nhập cá nhân tiếng Anh là personal income tax (n)

Hồ sơ khai thuế điện tử tiếng Anh là Electronic tax return (n)

Thuế giá trị gia tăng tiếng Anh là V.a.t tax (n)

Ví dụ về cụm từ hoặc đoạn văn có sử dụng từ kê khai thuế tiếng Anh như thế nào?

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Hưng Thịnh Hồng Phát có mã số thuế là 350000xxxx.

=> Hung Thinh Hong Phat One Member Company Limited has a tax code of 350000xxxx.

Mỗi khi đi ăn tại nhà hàng cơm niêu Singapore tôi đều phải đóng thêm 10% thuế giá trị gia tăng trên tổng giá trị hóa đơn.

=> Every time I go to a restaurant in Singapore, I have to pay an additional 10% VAT on the total bill.

Trên đây là các nội dung có liên quan đến khái niệm kê khai thuế tiếng Anh là gì cùng một số vấn đề liên quan.

Nếu như quý vị có những thắc mắc về những vấn đề nêu trên hoặc cần tư vấn hỗ trợ thêm các vấn đề khác có liên quan, xin vui lòng liên hệ Tổng đài 1900 6557 để được giải đáp.

Video liên quan