Tiền ấn độ bằng bao nhiêu tiền việt

Khi đi du lịch, công tác hay định cư tại Ấn Độ thì điều đầu tiên mà hầu hết mọi người quan tâm là tỷ giá Rupee Ấn Độ [INR] là bao nhiêu, và đổi tiền Ấn Độ ở đâu. Vậy 1 Rupee Ấn Độ [1 INR] bằng bao nhiêu tiền Việt Nam [VND]. Hãy cùng Ngân Hàng Việt theo dõi trong bài viết dưới đây.

Các mệnh giá của tờ tiền Rupee [INR]

Rupee [Rúp] Ấn Độ  ký hiệu là INR, Rs hay R$ là đơn vị tiền tệ chính thức của Ấn Độ được lưu thông ở một số nước Nam Á như Ấn Độ,  Bhutan, Nepal.Rupee còn được biết đến là nguồn gốc ra đời các đồng tiền tại Indonesia và Maldives.


1 Rupee Ấn Độ [INR] bằng bao nhiêu tiền Việt Nam [VND] hôm nay, Bản quyền truy cập link xem bài viết: //vietadsgroup.vn/1-rupee-an-do-inr-bang-bao-nhieu-tien-viet-nam-vnd-hom-nay.html

Các mệnh giá tiền Ấn Độ

Hiện nay, đồng Rupee [INR] có mã quốc tế ISO 4217, được chia thành 7 mệnh giá tiền giấy bao gồm: 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000 Rupee và các mệnh giá tiền kim loại: 1, 2, 5, 10 Rupee. Tất cả các tờ tiền giấy của Ấn Độ đều được in hình Mahatma Gandhi – vị anh hùng dân tộc trong cuộc chiến chống đế quốc Anh giành độc lập cho Ấn Độ.

Quy đổi 1 Rupee Ấn Độ [INR] bằng bao nhiêu tiền Việt

Theo tỷ giá cập nhật mới nhất ngày hôm nay 15/09/2021 thì 1 Rupee Ấn Độ [INR] có giá quy đổi sang tiền Việt Nam [VND] như sau:

  • 1 INR = 309,52 VND
  • 5 INR = 1.547,61 VND
  • 10 INR = 3.095,23 VND
  • 100 INR = 30.952,27 VND
  • 1.000 INR = 309.522,68 VND
  • 1.000.000 INR = 309.522.682,30 VND

Bảng tỷ giá INR các ngân hàng tại Việt Nam

Do Rupee Ấn Độ là đơn vị tiền tệ không được sử dụng phổ biến trên thế giới, do đó tại Việt Nam có rất ít ngân hàng thực hiện trao đổi, mua bán đồng tiền này. Dưới đây là bảng tỷ giá Rupee của 3 ngân hàng tại Việt Nam.

Ngân hàng

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán tiền mặt

Bán chuyển khoản

TPB

296,00

309,00

321,00

VIB

308,00

321,00

Vietcombank

308,20

320,30

Đổi tiền Rupee Ấn Độ ở đâu uy tín

Theo quy định tại thông tư 20/2011/TTNHNN của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, bạn chỉ có thể trao đổi mua bán tiền ngoại tệ nói chung và đồng Rupee Ấn Độ nói riêng tại các ngân hàng, công ty tài chính, tín dụng được cấp giấy phép mua bán. Do đó, bạn chỉ có thể đổi tiền Rupee sang tiền Việt Nam tại 3 ngân hàng bên trên.

Đổi tiền Ấn Độ ở đâu uy tín

Ngoài ra, bạn có thể tìm mua Rupee tại một số cửa hàng vàng bạc đá quý tại TPHCM và Hà Nội được cấp phép, các cửa khẩu quốc tế hay các cơ sở lưu trú du lịch. Mọi hành vi mua bán trao đổi Rupee Ấn Độ tại các địa chỉ không được cấp phép đều được coi là vi phạm pháp luật.

Trên đây là những thông tin về quy đổi tỷ giá đồng Rupee Ấn Độ sang tiền Việt Nam [VND]. Hi vọng qua bài viết sẽ giúp bạn biết được chính xác tỷ giá cũng như địa chỉ đổi tiền Ấn Độ uy tín khi có ý định du lịch, công tác bên đó.

Du khách quốc tế có thể đọc trang web bằng ngôn ngữ ưa thích của họ bằng cách chọn từ một trong các tùy chọn bên dưới:


Tuyên bố từ chối trách nhiệm: Tỷ giá hối đoái, Chuyển tiền và Trang web

Mọi nỗ lực đều được thực hiện để đảm bảo tính chính xác của tỷ giá hối đoái và thông tin liên quan đến việc chuyển tiền. Tuy nhiên, chúng tôi không đưa ra bất kỳ lời khuyên hoặc khuyến nghị nào về tài chính. Chúng tôi sẽ không chịu trách nhiệm về tỷ giá hối đoái không chính xác hoặc bất kỳ dữ liệu nào tại Exchange-Rates.com. Trước khi bạn thực hiện một giao dịch ngoại tệ, hãy tìm kiếm lời khuyên chuyên nghiệp của ngân hàng, văn phòng thu đổi ngoại tệ hoặc nhà môi giới ngoại hối.

Ngày 03/12/2022 tỷ giá 1 Rupee = 304,11 VND. Bạn hãy cùng tôi đi tìm hiểu bài viết dưới đây để biết đồng Rupee mua vào bán ra ở đâu tốt nhất?

Rupee không phải đơn vị tiền tệ riêng của nước nào, mà là tên gọi chung cho các đồng tiền của 6 nước bao gồm: Ấn Độ, Cộng hòa Maurice, Nepal, Pakistan, Seychelles, Sri Lanka. Ngoài ra, Rupee còn biết đến là nguồn gốc của các đồng tiền sử dụng tại Indonesia [rupiah], Maldives [Maldivian rufiyaa].

Đồng tiền này có mã ISO 4217 là INR và hay được ký hiệu là Rs hoặc R$. Rupee Ấn Độ được chia thành 100 Paise. 1 Rupee bằng 100 Paisa.

Tiền giấy Rupee Ấn Độ có các mệnh giá: 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1.000 Rupee. Tất cả các mệnh giá này ở mặt trước đều có hình chân dung của Mahatma Gandhi. Tiền kim loại Rupee có các loại mệnh giá 50 Paise [số nhiều của Paisa]; 1, 2, 5, 10 Rupee.

Theo bảng mã tiền tệ quốc tế ISO 4217 và tỷ giá tại ngày 03/12/2022, 1 đồng tiền Rupee của 6 nước nói trên được ký hiệu và quy đổi sang VND như sau:

1 INR = 304,11 VND

Từ tỷ giá trên khách hàng có thể dễ dàng nhẩm tính được các mệnh giá đồng Rupee khác như sau:

  • 10 INR = 3.041,1 VND 
  • 100 INR = 30.411 VND
  • 1.000 INR = 304.110 VND

Xem ngay: CẬP NHẬT TỶ GIÁ ĐỒNG RUPEE MỚI NHẤT

Đồng Rupee của Ấn Độ

Mua bán Rupee ở đâu uy tín và tuân thủ pháp luật?

Theo quy định tại Pháp lệnh sửa đổi pháp lệnh ngoại hối năm 2013 và Thông tư 20/2011/TT-NHNN, bạn chỉ được phép mua bán ngoại tệ nói chung và đồng Rupee nói riêng ở các địa điểm được phép thực hiện mua bán ngoại tệ thuộc mạng lưới hoạt động của các tổ chức tín dụng như ngân hàng thương mại, công ty tài chính…

Hệ thống ngân hàng thương mại với mạng lưới chi nhánh, phòng giao dịch bao phủ cả nước sẽ là những địa chỉ giao dịch mua bán ngoại tệ thuận tiện và tin cậy. Ngoài ra, bạn có thể tìm mua ngoại tệ ở các cửa hàng vàng được cấp phép mua bán ngoại tệ, các cơ sở lưu trú du lịch, cửa khẩu quốc tế…

Nếu bạn mua ngoại tệ ở những địa điểm không được cấp phép, bạn có thể gặp rủi ro mua phải tiền giả và có thể chịu phạt hành chính do giao dịch ngoại tệ trái phép.

Đối với mua ngoại tệ, bạn cần xuất trình chứng từ liên quan đến mục đích mua ngoại tệ và chỉ được mua theo một mức nhất định. Vì vậy, bạn có thể trang bị thêm cho mình các loại thẻ thanh toán quốc tế để chủ động chi tiêu khi đi nước ngoài. Các loại thẻ thanh toán quốc tế phổ biến ở Việt Nam gồm thẻ Visa [Visa card], thẻ American Express [thẻ Amex], thẻ Discover [Discover card], thẻ JCB, thẻ Mastercard…

Việc sử dụng thẻ thanh toán quốc tế rất có lợi cho bạn bởi khả năng chấp nhận thanh toán rộng rãi ở khắp mọi nơi trên thế giới, từ thanh toán tại quầy đến thanh toán online. Ngoài ra, khi thử dụng thẻ thanh toán quốc tế, bạn sẽ nhận được rất nhiều chương trình ưu đãi, khuyến mại của ngân hàng phát hành.

Xem thêm: Một số quy định mua bán ngoại tệ giữa cá nhân và tổ chức tín dụng

Một số ngân hàng đổi tiền Ấn Độ sang Việt Nam uy tín

Không phải là một trong những đơn vị tiền tệ được tiêu dùng phổ biến trên thị trường nên viên quy đổi đồng Rupee được khá ít ngân hàng quy định. Ở Việt Nam hiện nay chỉ có một số ngân hàng sau quy đổi ngoại tệ này:

Lưu ý: Với bảng so sánh ngoại tệ, giá trị màu xanh sẽ ứng với giá trị CAO NHẤT, giá trị màu đỏ sẽ ứng với giá trị THẤP NHẤT.

Tên ngân hàngMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán tiền mặtBán chuyển khoảnVietcombank-- 296,72308,60--TPBank-- -- 307,00--

Đơn vị: Đồng

Qua bảng trên ta thấy:

  • Nếu bạn mua tiền mặt đồng INR thì nên mua tại ngân hàng TPBank vì ngân hàng này đang bán tiền mặt Rupee Ấn Độ [₹] với giá thấp nhất là: 1 INR = 307,00 VND
  • Nếu bạn muốn bán chuyển khoản tiền INR thì nên bán lại ngân hàng Vietcombank vì ngân hàng này đang mua chuyển khoản Rupee Ấn Độ [₹] với giá cao nhất là: 1 INR = 296,72 VND
  • Xem thêm: Phí chuyển đổi ngoại tệ của các ngân hàng mới nhất

Như vậy, đồng Rupee không phải là đồng tiền riêng của một nước nào đó mà là tên gọi chung cho đồng tiền của 6 quốc gia khác nhau. Bạn cần nắm rõ thông tin về tỷ giá quy đổi sang VND, cách quy đổi tỷ giá, cũng như cách thức mua bán các đồng Rupee để đảm bảo tuân thủ pháp luật về hoạt động ngoại hối.

Ngoài ra, bạn còn có thể trao đổi ngoại tệ Rupee tại những cửa hàng vàng được cấp phép trên phố Hà Trung [Hà Nội], hoặc một vài địa chỉ ở Quận 1 - TP Hồ Chí Minh.

Cách phân biệt đồng Rupee thật/giả

Mặc dù việc đổi tiền hiện nay đều được thực hiện ở những đơn vị được cho phép, nhưng thi thoảng vẫn có sự nhẫm lẫn về tiền thật/giả, một vài lưu ý sau đây sẽ giúp bạn phân biệt được đồng Rupee thật:

  • Độ sắc nét: Những mệnh giá tiền giấy Rupee thật thường rất sắc nét nhờ sử dụng giấy cao cấp và công nghệ in hiện đại. Trong khi đó, tiền giấy giả sẽ không có độ sắc nét, thiếu sự tỉ mỉ, không có thông số. Đặc biệt kích thước thực của đồng tiền giả cũng không chuẩn. 
  • Độ sáng của tiền: Trên những tờ tiền thật thì sẽ có một số hình ảnh mờ hoặc đổi màu khi bạn chiếu lên ánh sáng còn ở tiền giả rất thì hoàn toàn không có tính năng này.
  • Màu sắc tờ tiền: Để phân biệt tiền Ấn Độ thật giả thì bạn có thể thông qua màu sắc của tiền. Những tờ tiền thật bao giờ cũng rõ nét hơn, không bị nhạt hay là pha trộn màu.

Nếu di chuyển sang các nước sử dụng đồng Rupee hay bất cứ quốc gia nào khác, bạn nên trang bị thêm cho mình các loại thẻ thanh toán quốc tế để chủ động chi tiêu. Để cập nhật tỷ giá các đồng ngoại tệ một cách nhanh nhất, các bạn hãy:

1 RUB Ấn Độ bằng bao nhiêu tiền Việt?

1 INR = 310,07 VND Từ tỷ giá trên khách hàng có thể dễ dàng nhẩm tính được các mệnh giá đồng Rupee khác như sau: 10 INR = 3.100,7 VND. 100 INR = 31.007 VND.

Tiền ăn bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

1 INR = 318,24 VNĐ, còn đối với các loại tiền thông dụng khác như EURO, Bảng Anh hay Đô thì sao? Theo tỷ giá mới nhất được cập nhật ngày 01/06/2021, tỷ giá Rupee Ấn Độ khi quy đổi sang các loại tiền tệ khác sẽ như sau: 1 INR = 0.011 EUR. 1 INR = 0,0097 Bảng Anh [GPB]

1 lakh bằng bao nhiêu Rupee?

Một lakh [/læk, lɑːk/; viết tắt L; đôi khi được viết Lac hoặc Lacs; Devanāgarī: लाख] là một đơn vị trong hệ thống đánh số Ấn Độ tương đương với một trăm ngàn [100.000; ký hiệu khoa học: 105]. Trong quy ước nhóm chữ số của Ấn Độ, nó được viết là 1,00,000.

Ấn Độ tiểu tiền gì?

Rupee là đơn vị tiền tệ chính thức của Ấn Độ và cũng được lưu thông hợp pháp ở Bhutan, được lưu thông không chính thức nhưng khá phổ biến ở các địa phương Nepal giáp Ấn Độ. Nó có mã ISO 4217 là INR và hay được ký hiệu là Rs hoặc R$.

Chủ Đề