Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 lesson 1 2 3

Nhìn, nghe và đọc lại.

a]  What are the pupils doing in the classroom?

Những bạn học sinh đang làm gì trong lớp học?

Well, at the red table, they're drawing pictures.

Ồ, tới cái bàn màu đỏ, họ đang vẽ tranh.

b]  At the blue table, they're making a paper boat. Ở cái bàn màu xanh, họ đang làm thuyền giấy.

c]  And at the yellow table, they're making a kite.

Và tới cái bàn màu vàng, họ đang làm con diều.

Are they having an Art lesson?

Có phải họ đang có giờ học Mĩ thuật phải không?

Yes, they are. Vâng, đúng vậy.

2. Point and say.

Chỉ và nói.

a]  What are they doing? Họ đang làm gì?

They're painting masks. Họ đang sơn mặt nạ.

b]   What are they doing? Họ đang làm gì?

They're making a puppet. Họ đang làm con rối.

c]   What are they doing? Họ đang làm gì?

They're playing badminton. Họ đang chơi cầu lông.

d]   What are they doing? Họ đang làm gì?

They are making paper planes. Họ đang làm máy bay giấy.

3. Let's talk.

Where is he/ she? Cậu ấy/ cô ấy ở đâu

• Where are they? Họ ở đâu?

• What's he/ she doing? Cậu ấy/ cô ấy đang làm gì?

• What are they doing? Họ đang làm gì?

4. Listen and number.

Nghe và điền số.

a 2

b 4

c 3

d 1

Bài nghe:

1. The boys are playing football.

2. The girls are playing badminton in the playground.

3. The girls are making a kite.

4. The boys are making paper planes.

5. Look and write.

Nhìn và viết.

1. What are Nam and Tom doing? Nam và Tom đang làm gì?

Nam and Tom are painting masks. Nam và Tom đang sơn mặt nạ. 

2. What are Phong and Peter doing? Phong và Peter đang làm gì? 

Phong and Peter are making a kite. Phong và Peter đang làm con diều.

3. What are Mai and Linda doing? Mai và Linda đang làm gì?

Mai and Linda are making paper planes.

Mai và Linda đang làm máy bay giấy.

4. What are Mai and Nam doing? Mai và Nam đang làm gì?

Mai and Nam are making model. Mai và Nam đang làm mô hình.

6. Let's play.

Chúng ta cùng chơi.

What are they doing?

Họ đang làm gì?

What are they doing?

What are they doing?

They are painting a picture.

That's what they're doing.

Họ đang làm gì?

Họ đang làm gì?

Họ đang vẽ tranh.

Đó là những gì họ đang làm.

What are they doing?

What are they doing?

They are making a puppet.

That's what they're doing.

Họ đang làm gì?

Họ đang làm gì?

Họ đang làm con rối

Đó là những gì họ đang làm.

Nhìn, nghe và đọc lại.

Cấu trúc be + Verb-ing được sử dụng để diễn tả một hành động xảy ra tại thời điểm nói. Ví dụ: She is reading a book. [Cô ấy đang đọc sách.]

a] Hi, Mai. Where's Tom? Xin chào, Mai. Tom ở đâu?

He's in the classroom. Cậu ấy ở trong lớp học.

b] What's he doing? Cậu ấy đang làm gì?

He's reading. Cậu ấy đang đọc.

c] What are you reading? Bạn đang đọc gì vậy?

I'm reading a book. Mình đang đọc sách.

d] Let's play football, Tom. Chúng ta cùng chơi bóng đá đi Tom.

Great idea! Ý kiến tuyệt đấy!

2. Point and say.

Chỉ và nói.

Làm việc theo cặp. Hỏi người bạn cùng làm việc theo cặp xem người bạn nào đó của em đang làm gì trong lớp.

a]   What's she doing? Cô ấy đang làm gì?

She's watching a video. Cô ấy đang xem phim video.

b]  What's he doing? Cậu ấy đang làm gì?

He's listening to music. Cậu ấy đang nghe nhạc.

c]  What's she doing? Cô ấy đang làm gì?

She's writing a dictation. Cô ấy đang viết bài chính tả.

d]   What's he doing? Cậu ấy đang làm gì?

He's reading a text. Cậu ấy đang đọc bài học.

3. Listen anh tick.

Nghe và đánh dấu chọn.

1. b

2. c

3. a

Bài nghe:

1. Tom: Where's Linda?

Mai: She's in the library.

Tom: What's she doing?

Mai: She's reading a book.

2. Tom: Where's Nam?

Mai: He's in the classroom.

Tom: What's he doing?

Mai: He's writing a dictation.

3. Tom: Where's Peter?

Mai: He's in the computer room.

Tom: What's he doing?

Mai: He's listening to music.

4. Look and write.

Nhìn và viết.

1. What's Nam doing? Nam đang làm gì?

Nam is reading a text. Nam đang đọc bài học.

2. What's Linda doing? Linda đang làm gì?

Linda is writing a dictation. Linda đang viết bài chính tả. 

3. What's Phong doing? Phong đang làm gì?

Phong is listening to music. Phong đang nghe nhạc.

4. What's Mai doing? Mai đang làm gì?

Mai is watching a video. Mai đang xem video.

5. Let's sing.

Chúng ta cùng hát



  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 4 Unit 9 What are thay doing? - Lesson 1 - Cô Nguyễn Minh Hiền [Giáo viên VietJack]

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và đọc lại.]

Quảng cáo

Bài nghe:

a] Hi, Mai. Where's Tom?

He's in the classroom.

b] What's he doing?

He's reading.

c] What are you reading?

I'm reading a book.

d] Let's play football, Tom.

Great idea!

Hướng dẫn dịch:

Quảng cáo

a] Xin chào, Mai. Tom ở đâu?

Cậu ấy ở trong lớp học

b] Cậu ấy đang làm gì?

Cậu ấy đang đọc

c] Bạn đang đọc gì vậy?

Mình đang đọc sách

d] Chúng ta cùng đi chơi bóng đá đi Tom

Ý kiến tuyệt đấy

2. Point and say. [Chỉ và nói.]

Work in pairs. Ask your partners what one of your classmates is doing in the classroom. [Làm việc theo cặp. Hỏi người bạn cùng làm việc theo cặp xem người bạn nào đó của em đang làm gì trong lớp.]

Quảng cáo

a]   What's she doing?

She's watching a video.

b]  What's he doing?

He's listening to music.

c]  What's she doing?

She's writing a dictation.

d]   What's he doing?

He's reading a text.

Hướng dẫn dịch:

a] Cô ấy đang làm gì?

Cô ấy đang xem phim video.

b] Cậu ấy đang làm gì?

Cậu ấy đang nghe nhạc.

c] Cô ấy đang làm gì?

Cô ấy đang viết bài chính tả.

d] Cậu ấy đang làm gì?

Cậu ấy đang đọc một đoạn văn bản.

3. Listen and tick. [Nghe và đánh dấu tick.]

Bài nghe:

1.

Tom: Where's Linda?

Mai: She's in the library.

Tom: What's she doing?

Mai: She's reading a book.

2.

Tom: Where's Nam?

Mai: He's in the classroom.

Tom: What's he doing?

Mai: He's writing a dictation.

3.

Tom: Where's Peter?

Mai: He's in the computer room.

Tom: What's he doing?

Mai: He's listening to music.

Hướng dẫn dịch:

1.

Tom: Linda đâu rồi?

Mai: Cô ấy đang ở trong thư viện.

Tom: Cô ấy đang làm gì vậy?

Mai: Cô ấy đang đọc một cuốn sách.

2.

Tom: Nam đâu rồi?

Mai: Anh ấy đang ở trong lớp học.

Tom: Anh ấy đang làm gì vậy?

Mai: Anh ấy viết một bài chính tả.

3.

Tom: Peter đâu rồi?

Mai: Anh ấy đang ở trong phòng máy tính.

Tom: Anh ấy đang làm gì vậy?

Mai: Anh ấy đang nghe nhạc.

4. Look and write. [Nhìn và viết.]

1. What's Nam doing?

Nam is reading a text.

2. What's Linda doing?

Linda is writing a dictation.

3. What's Phong doing?

Phong is listening to music.

4. What's Mai doing?

Mai is watching a video.

Hướng dẫn dịch:

1. Nam đang làm gì?

Nam đang đọc bài học.

2. Linda đang làm gì?

Linda đang viết bài chính tả.

3. Phong đang làm gì?

Phong đang nghe nhạc.

4. Mai đang làm gì?

Mai đang xem video.

5. Let's play. [Chúng ta cùng chơi.]

Charades [Câu đố]

What’s she doing? – She is reading a book.

Hướng dẫn dịch:

Cô ấy đang làm gì vậy? – Cô ấy đang đọc một cuốn sách.

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 4 khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 | Soạn Tiếng Anh 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-9-what-are-they-doing.jsp

Video liên quan

Chủ Đề