Tôn 5 zem nặng bao nhiêu kg?

Rất nhiều bạn có thắc mắc 1m2 tôn nặng bao nhiêu kg? Chính vì vậy mà hôm nay, Shun Deng sẽ giải đáp cho các bạn về vấn đề này cũng như nhiều vấn đề nhỏ khác nữa. Cùng theo dõi nhé.

  • Giá tôn lạnh bao nhiêu 1m2
  • Chi phí làm mái tôn bao nhiêu tiền 1m2 năm 2021
  • Zem là gì? 1 zem bằng bao nhiêu mm?
  • 1m3 bê tông đổ được bao nhiêu m2 sàn
  • 1 bao xi măng bao nhiêu kg, trộn bao nhiêu cát?

Công thức tính trọng lượng tôn

m [kg] = T [mm] x W [mm] x L [mm] x 7,85

Trong đó :

m : trọng lượng

T : độ dày của tôn

W : chiều rộng của tôn

L : chiều dài của tôn

7, 85 : khối lượng riêng của sắt thép [7850 kg/m³]

Vậy để tính 1m2 tôn nặng bao nhiêu kg ta làm thế nào. Bạn cần phải xác định được zem tôn [độ dày của tôn] là bao nhiêu.

Ví dụ : 1m2 tôn có độ dày 3 zem thì nặng bao nhiêu kg ?

Ta có :

T [độ dày của tôn] = 3 zem = 0,3 mm = 0,0003 m

M [chiều rộng của tôn] = 1 m = 1000 mm

L [chiều dài của tôn] = 1 m = 1000 mm

Áp dụng công thức

m [kg] = T [m] x W [m] x L [m] x 7,85

            = 0,0003 x 1 x 1 x 7850

           =  2,355 [kg]

 Vậy kết quả của 1m2 tôn có độ dày 3 zem là 2,355kg.

Hy vọng thông qua bài viết này bạn đã biết 1m2 tôn nặng bao nhiêu kg. Nhớ xác định độ dày [zem] của tôn trước khi tính toán. Các bạn có thể hỏi người bán để biết chính xác zem tôn là bao nhiêu.

Bảng khối lượng riêng của một số nguyên vật liệu khác

Nguyên vật liệuKhối lượng riêngSắt7800 [kg/m³]Nước1 [g/cm³]Nhôm2601 – 2701 [kg/m³]Đồng8900 [kg/m³]Vàng19300 [kg/m³]

Dịch vụ thi công nhà xưởng chất lượng, giá rẻ chỉ từ 1,500,000 đồng/m²

Một số công thức phụ khác cho bạn. Hy vọng sẽ giúp bạn dễ dàng tính toán trọng lượng của từng loại nguyên vật liệu

Công thức tính trọng lượng riêng của thép ống

m [kg] = [0.003141 x Độ dày [mm] x Đường kính ngoài [mm] – Độ dày [mm]] x 7.85 [g/cm3] x Chiều dài [mm].

Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông

m [kg] = [4 x Độ dày [mm] x Cạnh [mm] – 4 x Độ dày [mm] x Độ dày [mm]] x 7.85[g/cm3] x 0.001 x Chiều dài[m].

Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật

m [kg] = [2 x Độ dày [mm] x {Cạnh 1[mm] +Cạnh 2[mm]} – 4 x Độ dày[mm] x Độ dày [mm]] x 7.85 [g/cm3] x 0.001 x Chiều dài[m].

Công thức tính trọng lượng thanh la

m [kg] = 0.001 x Chiều rộng [mm] x Độ dày [mm] x 7.85 [g/cm3] x Chiều dài[m].

Công thức tính trọng lượng cây đặc vuông

m [kg] = 0.0007854 x Đường kính ngoài [mm] x Đường kính ngoài [mm] x 7.85 [g/cm3] x Chiều dài [m].

Công ty xây dựng nhà xưởng Shun Deng với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn thiết kế, thi công công trình công nghiệp – dân dụng. Với đội ngũ kiến trúc sư, kỹ sư xây dựng giàu kinh nghiệm, chúng tôi tư tin sẽ mang đến cho quý khách những công trình mang tính thời đại, vững chắc cùng hiệu quả kinh tế tốt nhất.

Mọi dịch vụ liên quan đến thiết kế nhà xưởng. Vui lòng liên hệ :

CÔNG TY TNHH SHUNDENG TECHNOLOGY

Địa chỉ : Số 20 Vsip II, đường số 1, KCN Việt Nam – Singapore II, KLHCNDV – DT Bình Dương, P. Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, T. Bình Dương

Trong ngành công nghiệp thép, bảng tra trọng lượng tôn là một công cụ vô cùng quan trọng để tính toán và lập kế hoạch sản xuất. Với sự phát triển của công nghệ và nhu cầu sử dụng thép ngày càng tăng, việc có một bảng tra trọng lượng tôn chính xác và đáng tin cậy là điều cần thiết để đảm bảo chất lượng và hiệu quả sản xuất.

Với nhận thức về sự quan trọng của bảng tra trọng lượng tôn, công ty thép Trí Việt đã nghiên cứu và phát triển một bảng tra trọng lượng tôn với các thông số chi tiết và độ chính xác cao. Bảng tra trọng lượng tôn của Trí Việt không chỉ cung cấp thông tin về trọng lượng của các loại tôn khác nhau mà còn cung cấp thông tin về kích thước và độ dày của tôn, giúp cho các nhà sản xuất có thể tính toán chính xác các yêu cầu sản xuất của mình.

Với sự cam kết về chất lượng và uy tín, bảng tra trọng lượng tôn của Trí Việt đang được tin dùng và sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thép tại Việt Nam. Bài viết này sẽ giới thiệu chi tiết về bảng tra trọng lượng tôn của công ty Trí Việt, cùng những lợi ích mà công cụ này mang lại cho các nhà sản xuất.

🔰️ Giá sắt thép mới🟢 Luôn cập nhật giá mới, cam kết giá tốt nhất🔰️ Vận chuyển tận nơi🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu🔰️ Đảm bảo chất lượng🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ🔰️ Tư vấn miễn phí🟢 Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại sắt🔰️ Đối tác chiến lược🟢 Giá tốt, có công nợ khi trở thành đối tác chiến lược

Lưu ý: Khi mua tôn cần được đo độ dày tấm tôn trước khi lấy tôn.

Công thức tính trọng lượng tôn

m[kg] = T[mm] x W[mm] x L[mm] x 7,85

Trong đó:

m: Trọng lượng

T: Độ dày của tôn

W: Chiều rộng của tôn

L: Chiều dài của tôn

7,85: Là khối lượng riêng của sắt thép [7850kg/m3]

Để tính được 1m2 tôn bằng bao nhiêu kg? thì trước hết mình cần phải xác định được zem tôn [ là độ dày của tôn ].

Mình lấy ví dụ cho dễ hiểu nhé!

1m2 tôn có độ dày 3 zem thì nặng bao nhiêu?

Theo công thức trên, ta có:

T [độ dày của tôn] = 3 zem = 0,3mm = 0,0003m [vì 1 zem = 0,1mm]

W [chiều rộng của tôn] = 1m = 1.000mm

L [chiều dài của tôn] = 1m = 1.000mm

Áp dụng công thức tính trọng lượng tôn

m[kg] = T[m] x W[m] x L[m] x 7850

= 0,0003 x 1 x 1 x 7850

= 2,355 [kg]

Vậy 1m2 tôn có độ dày 3 zem nặng 2,355 kg

Chú ý: Bạn cần nhớ xác định zem tôn [độ dày của tôn] trước khi tính trọng lượng của tôn nhé. Hãy hỏi người bán để biết chính xác zem tôn dày bao nhiêu nhé.

Còn ở dưới đây là bảng tra trọng lượng tôn hoa sen và bảng tra trọng lượng thép tấm để bạn tham khảo

Bảng tra trọng lượng tôn kẽm hoa sen 9 sóng tròn + 9 sóng vuông

STTĐỘ DÀY [ĐO THỰC TẾ]TRỌNG LƯỢNG [KG/M]12 dem1.6022 dem 402.1032 dem 902.4543 dem 202.6053 dem 503.0063 dem 803.2574 dem 003.5084 dem 303.8094 dem 503.95104 dem 804.15115 dem 004.50

Bảng tra trọng lượng thép tấm, thép lá [Barem thép tấm, thép lá],  độ dày của thép tấm từ 0,25 đến 18 [mm]

ĐỘ DÀY [mm]TRỌNG LƯỢNG [kg]/m20,251,9630,53,9251,07,851,511,782,015,72,519,633,023,553,527,484,031,404,535,335,039,255,543,186,047,106,551,037,054,957,558,888,062,808,566,739,070,659,574,5910,078,5011,086,4012,094,2013,0102,1014,0109,915,0117,816,0125,617,0133,518,0141,3

Tham khảo: Bảng báo giá tôn

Biết trọng lượng tôn để làm gì?

Dựa vào bảng tra trọng lượng tôn quý khách hàng có thể đối chiếu giá tấm tôn theo độ dày tấm tôn theo trọng lượng tôn.

Bởi vì giá tôn sẽ phụ thuộc vào độ dày tấm tôn gọi là “dem” và trọng lượng tấm tôn.

Chính vì thế quý khách nắm rõ sẽ không hoang mang khi chọn loại tôn phù hợp. Tránh mua phải tôn không đủ trọng lượng, đủ độ dày.

Tôn 45 zem bao nhiêu kg?

Ví dụ : 1m2 tôn có độ dày 4.5 zem thì nặng bao nhiêu kg ? Vậy kết quả của 1m2 tôn có độ dày 4.5 zem là 3.532kg.

Tôn 4 zem một mét bao nhiêu kg?

Vậy kết quả của 1m2 tôn có độ dày 4 zem là 3.14kg.

Tôn 5 lý nặng bao nhiêu?

2/ Barem thép tấm 1 ly, 2 ly, 3 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly,….

Tôn bao nhiêu zem?

Thực tế, độ dày tôn lợp mái thường khó xác định chuẩn xác vì chỉ chênh nhau theo từng milimet. Trước khi bán tôn, nhà sản xuất dùng máy đo để đo độ dày chuẩn, sau đó ghi lên bề mặt tôn. Hiện nay, khách hàng thường lựa chọn tôn 4 zem và 5 zem.

Chủ Đề