Top 100 thành ngữ và cụm từ pdf năm 2022

Điểm số môn tiếng Anh được coi là một yếu tố vô cùng quan trọng giúp sĩ tử chinh phục được trường Đại học mong ước. Muốn chinh phục được điểm số cao chắc chắn sĩ tử cần nắm chắc được các idiom thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia. Vậy đâu là các thành ngữ tiếng Anh thông dụng? Hãy cùng PREP đi tìm hiểu chi tiết các idioms thông dụng này nhé!

Các idiom thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia

I. Chủ đề Work – Study

Thành ngữ tiếng Anh chủ đề Work – Study đều là các idiom thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia. Hãy đi tìm hiểu các idioms dưới đây để bạn chinh phục được điểm số thật cao nhé:

No. Các idiom thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia Ý nghĩa Ví dụ
1 A nine-to-five job công việc nhàm chán Hoa has done a lot of nine-to-five jobs in her life
2 In black and white giấy trắng mực đen Would he put that down in black and white?
3 A blue-collar worker lao động chân tay Blue-collar workers are demanding the same pay as office staff
4 A white-collar worker nhân viên văn phòng These days, few white-collar workers actually wear white shirts
5 An eager beaver người tham việc My girlfriend is an eager beaver
6 Beat about the bush nói vòng vo, lạc đề Don’t beat around the bush – get to the point!
7 A black list sổ đen They are in my black list
8 A hot potato vấn đề nan giải, nóng hổi This situation is a hot potato
9 Burn the midnight oil thức khuya làm việc I have to burn the midnight oil in order to prepare for the IELTS exam
10 Hit the books học bài We should hit the books right now
11 Let the cat out of the bag để lộ bí mật She is always let the cat out of the bag
12 At the drop of a hat ngay lập tức People will file lawsuits at the drop of a hat these days
13 Part and parcel quan trọng, thiết yếu Being recognized in the street is part and parcel of being a celebrity
14 Take something into account/consideration xem xét việc gì We should take something into account before doing anything
15 On second thoughts suy nghĩ kĩ He’ll spend a hundred dollars on a dress without a second thought
16 Chip in quyên góp, góp tiền tHEY decide to chip in to launch the project
17 Off the record không chính thức She made it clear that her comments were strictly off the record
18 Come to light được phát hiện, được đưa ra ánh sáng Fresh evidence has recently come to light that suggests that he didn’t in fact commit the murder
19 See eye to eye đồng tình My brothers don’t see eye to eye with me about the arrangements
20 Keep an eye on coi chừng Keep an eye on your son while I’m out, please
Các idiom thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia – Chủ đề Work Study

II. Chủ đề Feeling – Emotion

Thành ngữ tiếng Anh chủ đề Feeling – Emotion đều là các idiom thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia. Tham khảo ngay những idioms này để luyện thi tiếng Anh THPT Quốc gia hiệu quả nhé!

No. Các idiom thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia Ý nghĩa Ví dụ
1 On cloud nine trên 9 tầng mây Was Tim pleased about getting that job?” “Pleased? He was on cloud nine!”
2 Out of the blue bất ngờ One day, out of the blue, he announced that he was leaving
3 See red nổi giận bừng bừng People who don’t finish a job really make me see red
4 Get/have cold feet mất hết can đảm, chùn bước I was going to try bungee jumping, but I got cold feet
5 Off someone’s head điên, loạn trí What she said was off my head
6 A cup of tea điều mà mình thích Drink milk tea is my cup of tea
7 Hit the roof = hit the ceiling giận dữ People who do not finish their work make me hit the roof
8 Pull someone’s leg chọc ai My sister is pulling my leg
9 Take sb/sth for granted coi nhẹ cái gì She always takes his friends for granted
10 Ups and downs thăng trầm I have suffered a lot of ups and downs in life
Các idiom thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia – Chủ đề Feeling Emotion

III. Chủ đề con người

Thành ngữ tiếng Anh chủ đề con người đều là các idiom thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia.

No. Các idiom thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia Ý nghĩa Ví dụ
1 A/the black sheep of the family vết nhơ của gia đình, xã hội Tung was a black sheep of the family
2 A white lie lời nói dối vô hại That is such a white lie
3 An early bird người hay dậy sớm My father is an early bird since he always gets up early to prepare for my breakfast
4 An odd bird người quái dị What he does makes his like an odd birdt
5 A fish out of water người lạc lõng She loves being married and if she wasn’t she’d be like a fish out of water
6 Give someone get the green light bật đèn xanh This boy gives him get the green light

IV. Chủ đề thời gian – thời tiết – câu tình huống

Thành ngữ tiếng Anh chủ đề thời gian – thời tiết – câu tình huống đều là các idiom thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia.

No. Các idiom thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia Ý nghĩa Ví dụ
1 Once in a blue moon rất hiếm, hiếm hoi Once in a blue moon, there’s an issue she can’t resolve
2 Better late than never muộn còn hơn không “Chinh finally paid me the money she owed me.” “Well, better late than never.”
3 Rain cats and dogs mưa to Don’t forget to take your umbrella – it’s raining cats and dogs out there
4 Chalk and cheese khác biệt hoàn toàn She and her sister are chalk and cheese
5 Here and there mọi nơi There were a few books here and there, but apart from that the room was quite bare
6 Off the peg may sẵn [quần áo] This girl is wearing an off the peg suit
7 Few and far between hiếm gặp Sunny, warm weekends have been few and far between this summer
8 On the spot ngay lập tức She was arrested on the spot
9 On the verge of = on the brink of = in the edge bên bờ vực A lot of wild animal are on the verge of extinction
10 Be out of the question không thể được A trip to Da Nang is out of the question this year
11 All at once bất thình lình All at once there was a loud crashing sound
12 Face the music chịu trận He has to face the music for what he did
13 Down and out thất cơ lỡ vận Nobody loves he when he’s down and out
14 Put on an act giả bộ She’s just putting on an act for the boss’s benefit

Chắc chắn rằng, 50+ thành ngữ tiếng Anh này là không đủ, muốn chinh phục được điểm số cao trong kỳ thi thực chiến sắp tới bạn cần trau dồi thêm các idiom khác. Vậy nên để học thêm các idiom thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia, bạn có thể tham khảo khóa học 10 điểm tiếng Anh THPT Quốc gia của PREP. Khóa học này được chia làm 10 phần chính tương ứng với 10 chủ điểm quen thuộc mà các sĩ tử đã được học trong chương trình phổ thông. 

    • Theme 1: People and society
    • Theme 2: Change and technology
    • Theme 3: Weather & the environment
    • Theme 4: The media
    • Theme 5: Chance and nature
    • Theme 6: Work and business
    • Theme 7: Education and learning
    • Theme 8: Health and fitness
    • Theme 9: Entertainment
    • Theme 10: The law and crime

Trong mỗi chủ đề đó, học viên sẽ được học những chủ điểm ngữ pháp nâng cao, củng cố thêm vốn từ vựng [từ đơn, collocations, phrasal verbs, idioms] và làm bài đọc hiểu liên quan đến chủ đề. Vậy nên, đăng ký ngay khóa học để bổ sung thêm các idiom thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia để chinh phục được điểm số thật cao trong kỳ thi thực chiến sắp tới.

Trên đây là các idiom thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia. Ghi chép lại những thành ngữ tiếng Anh này vào sổ tay từ vựng để bạn có thể nhớ lâu – hiểu sâu. Chúc các sĩ tử chinh phục được điểm số cao trong kỳ thi quan trọng này và chinh phục được trường Đại học mong ước nhé!

Top 100 thành ngữ và cụm từ: Thành ngữ & cụm từ tốt nhất: Phần II

Trong mỗi câu hỏi sau, chọn câu hỏi thể hiện tốt nhất ý nghĩa của các thành ngữ/cụm từ đã cho

1. Trong một góc chặt chẽ-In a tight corner-

A] Không thể tin được

b] trong một tình huống khó khăn

c] gây ra sự hủy diệt

d] thờ ơ

Trả lời: b] Trong một tình huống khó khăn

2. Máu xấu-

a] Huyết áp thấp

b] Cảm giác tình yêu

c] cảm giác thù hận

D] Huyết áp cao

Trả lời: c] Cảm giác thù hận

3. Để chấm dứt

a] Dừng lại

b] Bắt đầu

c] Tiếp tục

d] Thực thi

Trả lời: & nbsp;a] Dừng lại

4. Fall Flat-

a] Không nhận ra

b] không tạo ra hiệu ứng dự định

c] không đứng vững

d] không duy trì

Trả lời: b] Không thể tạo ra hiệu ứng dự định

5. Die Hard-

a] không muốn thay đổi

b] Sẵn sàng thay đổi

c] Bản ngã

d] kiêu ngạo

Trả lời: a] không muốn thay đổi

6. BY-BY-

a] Chống

b] hoãn lại

c] đứng lên

d] Hỗ trợ

Trả lời: D] Hỗ trợ

7. Để cho lỗ thông hơi-

A] Mất can đảm

b] gây rắc rối

c] lưu hành

d] Thể hiện

Trả lời: D] Express

8. Phần và bưu kiện-

a] Một phần

b] Yếu tố cần thiết

c] Nghệ thuật không cần thiết

d] một phần lớn

Trả lời: & nbsp;b] Yếu tố cần thiết

9. Để có được gió-

a] Để quên

b] Hãy đến để biết

c] để kể

d] để bay

Trả lời: b] Hãy đến để biết

10. & nbsp;Dưới ngón tay cái của-

a] ngoài sự kiểm soát của

b] Hoạt động

c] dưới mũi của

d] dưới sự kiểm soát của

Trả lời: D] dưới sự kiểm soát của

11. Tay và găng tay-

A] Rất khó

b] rất thân mật

c] rất thô lỗ

D] Mở kẻ thù

Trả lời: & nbsp;b] rất thân mật

12. Mất mát-

a] Có thể

b] không thể

c] Thất bại

d] Chuyên gia

Trả lời: b] Không thể

13. bằng màu đen và trắng-

a] vô dụng

b] Tóm lại

c] bằng văn bản

d] trong đu quay đầy đủ

Trả lời: c] bằng văn bản

14. Vào giờ thứ mười một-

a] lúc 11 giờ

b] ở giai đoạn đầu

c] ở giai đoạn cuối

d] lúc đầu

Trả lời: c] Ở giai đoạn cuối

15. Một phát bắn trong bóng tối-

a] Yêu thích đi ra ngoài cuộc phiêu lưu

b] Có thể làm việc rất nhanh

c] rất bạo lực

d] một nỗ lực để đoán một cái gì đó

Trả lời: D] một nỗ lực để đoán một cái gì đó

16. Tóm lại-

a] giận dữ

b] Viết

c tình cờ

d] Tóm tắt

Trả lời: D] Tóm tắt

17. Từ tận đáy lòng tôi-

a] Trân trọng

b] toàn bộ

c] Hoàn toàn

D] Vị trí thấp nhất

Trả lời: a] chân thành

18. Dù tốt hoặc xấu hơn

A] Đôi khi

b] Trong thời gian tốt

c] trong thời gian xấu

d] Luôn luôn

Trả lời: D] Luôn luôn

19. Ăn bất cứ ai… muối-

a] để trở thành một khách mời

b] một bệnh truyền nhiễm

c] nấu các món ăn ngon

d] để lừa dối ai đó

Trả lời: a] để trở thành một khách mời

20. Hãy đến trong đau buồn-

a] nghiện

b] đau khổ

c] Thưởng thức

d] đi lên cực đoan

Trả lời: b] Suffer

21. Qua dày và mỏng-

a] Hãy nghĩ về phúc lợi của anh ấy

b] trong mọi trường hợp

c] đi kèm với một người dày trước

d] trong ngày và đêm

Trả lời: b] Trong mọi trường hợp

22. Một lần trong một mặt trăng xanh-

a] với chi phí rất thấp

b] rất hiếm khi

c] Khi mặt trăng cho ánh sáng xanh

d] từ nhà xuất bản nổi tiếng

Trả lời: b] rất hiếm khi

23. chôn cái hatchet-

a] Để giữ bí mật

b] để làm cho hòa bình

c] để đánh lừa ai đó

d] để chôn vùi sự giàu có

Trả lời: b] để làm hòa

24. Mang trái tim cô ấy trên tay áo-

a] Thể hiện cảm xúc của cô ấy một cách tự do

b] Thể hiện cảm xúc của mình một cách cong

c] Thể hiện cảm xúc của cô ấy một cách cởi mở

d] ngăn chặn sự phấn khích của cô ấy một cách tiết kiệm

Trả lời: a] Thể hiện cảm xúc của cô ấy một cách tự do

25. Để nói chuyện với anh ấy quá-

a] Phản đối

b] Phân tích

c] thuyết phục

d] Hỗ trợ

Trả lời: D] Hỗ trợ

7. Để cho lỗ thông hơi-

A] Mất can đảm

b] gây rắc rối

c] lưu hành

d] Thể hiện

Trả lời: D] Express

8. Phần và bưu kiện-

a] Một phần

b] Yếu tố cần thiết

c] Nghệ thuật không cần thiết

d] một phần lớn

Trả lời: & nbsp;b] Yếu tố cần thiết

9. Để có được gió-

a] Để quên

b] Hãy đến để biết

c] để kể

d] để bay

Trả lời: b] Hãy đến để biết

10. & nbsp;Dưới ngón tay cái của-

a] ngoài sự kiểm soát của

b] Hoạt động

c] dưới mũi của

d] dưới sự kiểm soát của

Trả lời: D] dưới sự kiểm soát của

11. Tay và găng tay-

A] Rất khó

b] rất thân mật

c] rất thô lỗ

D] Mở kẻ thù

Trả lời: & nbsp;b] rất thân mật

12. Mất mát-

a] Có thể

b] không thể

c] Thất bại

d] Chuyên gia

Trả lời: b] Không thể

13. bằng màu đen và trắng-

a] vô dụng

b] Tóm lại

c] bằng văn bản

d] trong đu quay đầy đủ

Trả lời: c] bằng văn bản

14. Vào giờ thứ mười một-

a] lúc 11 giờ

b] ở giai đoạn đầu

c] ở giai đoạn cuối

d] lúc đầu

Trả lời: c] Ở giai đoạn cuối

15. Một phát bắn trong bóng tối-

a] Yêu thích đi ra ngoài cuộc phiêu lưu

b] Có thể làm việc rất nhanh

c] rất bạo lực

d] một nỗ lực để đoán một cái gì đó

Trả lời: D] một nỗ lực để đoán một cái gì đó

16. Tóm lại-

a] giận dữ

b] Viết

c tình cờ

d] Tóm tắt

Trả lời: D] Tóm tắt

17. Từ tận đáy lòng tôi-

a] Trân trọng

b] toàn bộ

c] Hoàn toàn

d] thô lỗ

Trả lời: a] trực tiếp

37. Xem mắt đến mắt-

a] Tương tác

b] chiến đấu

c] Đồng ý

d] Thích

Trả lời: c] Đồng ý

38. thả như ruồi-

a] sụp đổ với số lượng lớn

b] nghỉ phép với số lượng lớn

c] Bị nhiễm nhiều bệnh

D] Ngồi xuống trong bóng râm

Trả lời: a] sụp đổ với số lượng lớn

39. Lấy gợi ý từ-

a] đã giúp đỡ

b] lấy tiền

c] một gợi ý

d] đã học diễn xuất

Trả lời: D] đã học diễn xuất

40. Cho trò chơi đi-

a] Mất trò chơi

b] tặng quà đi

c] đã đưa ra bí mật

d] rút khỏi kế hoạch

Trả lời: c] đã đưa ra bí mật

41. Heart to Heart Talk-

A] Nói tốt

b] Nói chuyện thẳng thắn

c] nói chuyện tình cảm

d] nói chuyện yêu thương

Trả lời: b] Nói chuyện thẳng thắn

42. ngã ngắn-

a] không có tác dụng

b] gây ấn tượng với khán giả

c] đã chuyển khán giả

d] khá ngắn

Trả lời: a] không có hiệu lực

43. Một cuốn sách mở-

a] Một sổ tài khoản luôn mở

b] Một cuốn sách về những lời thú tội mở

c] Mở cửa cho các dự án mới

D] Các giao dịch đơn giản và trung thực

Trả lời: D] Giao dịch đơn giản và trung thực

44. Bước nhảy vọt-

a] nhanh chóng

b] SCARLY

c] từ từ

d] đơn giản

Trả lời: a] nhanh chóng

45. Quá thích giọng nói của chính cô ấy-

a] Yêu hát

b] rất ích kỷ

c] rất nói

d] không lắng nghe đúng bất kỳ ai khác

Trả lời: D] Không lắng nghe đúng

46. Tay cao-

một loại

b] hống hách

c] Nhắc

d] lão luyện

Trả lời: b] Đơn xin hống hách

47. Những con chim có cùng lông-

a] những người có cùng đẳng cấp

b] những người có cùng màu

c] những người có cùng một nhân vật

d] Những con chim có cùng loại lông vũ

Trả lời: c] Những người có cùng một nhân vật

48. để gọi một thuổng là một thuổng-

a] thẳng thắn

b] thật thô lỗ

c] nhút nhát

d] là ngoại giao

Trả lời: a] thẳng thắn

49. Một con voi trắng-

a] Sở hữu tốn kém và rắc rối vô dụng đối với chủ sở hữu của nó

B] Lãng phí năng lượng lớn và khổng lồ của con người

c] một báo cáo của chính phủ để cung cấp thông tin

D] Một loài voi đã tuyệt chủng được tìm thấy ở Miến Điện

Trả lời: a] Sở hữu tốn kém và rắc rối vô dụng đối với chủ sở hữu của nó

50. Để nhìn xuống một mũi-

a] Để thể hiện sự tức giận

b] xúc phạm trước sự hiện diện của người khác

c] để trả đũa

d] liên quan đến sự khinh miệt

Trả lời: b] Để xúc phạm sự hiện diện của người khác.

Tiếng Anh liên quan đến ngữ pháp và từ vựng:

200+ thành ngữ phổ biến [với ý nghĩa và ví dụ].

100 thành ngữ tiếng Anh phổ biến..
Phá băng.Ý nghĩa: Để có được cuộc trò chuyện diễn ra.....
Một xu một tá.Ý nghĩa: Rất phổ biến: Khá bình thường.....
Vòng vo tam quốc.Ý nghĩa: Để tránh nói điều gì đó.....
Quay lại vào tường.....
Cắn viên đạn.....
Bao bọc đầu xung quanh một cái gì đó.....
Cảm thấy không thoải mái.....
Muộn còn hơn không..

Thành ngữ trong pdf tiếng Anh là gì?

Một thành ngữ là một từ hoặc một cụm từ có nghĩa không phù hợp với nghĩa đen ngụ ý.Thành ngữ có thể làm cho việc viết trở nên thú vị hơn;Tuy nhiên, họ thường nên tránh trong văn bản học thuật.Idiom & định nghĩa.Thí dụ.Một phát súng lớn: Một người quan trọng, cô đã ăn trưa với một giám đốc điều hành bắn lớn.a word or a phrase with a meaning that does not match the literal meaning implied. Idioms can make writing more interesting; however, they should generally be avoided in academic writing. Idiom & Definition. Example. A big shot: a person who is important She had lunch with a big shot executive.

200 thành ngữ là gì?

200+ thành ngữ phổ biến [với ý nghĩa và ví dụ]..
Khuấy lên tổ ong sừng.Hornets là loài ong bắp cày lớn nhất, và vết chích của chúng có thể thực sự đau đớn.....
Mắt đền mắt.....
Quay lại vào tường.....
Sủa sai cây.....
Cắn nhiều hơn bạn có thể nhai.....
Lợn co thể bay.....
Làm phiền một người applecart.....
Không đủ chỗ để vung một con mèo ..

Thành ngữ của A đến Z là gì?

cách diễn đạt.Bao gồm tất cả mọi thứ: Cuốn sách này kể câu chuyện về cuộc sống của cô ấy từ A đến Z. Hoàn thành và toàn bộ.including everything: This book tells the story of her life from A to Z. Complete and whole.

Chủ Đề