Điểm số môn tiếng Anh được coi là một yếu tố vô cùng quan trọng giúp sĩ tử chinh phục được trường Đại học mong ước. Muốn chinh phục được điểm số cao chắc chắn sĩ tử cần nắm chắc được các idiom thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia. Vậy đâu là các thành ngữ tiếng Anh thông dụng? Hãy cùng PREP đi tìm hiểu chi tiết các idioms thông dụng này nhé!
I. Chủ đề Work – Study
Thành ngữ tiếng Anh chủ đề Work – Study đều là các idiom thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia. Hãy đi tìm hiểu các idioms dưới đây để bạn chinh phục được điểm số thật cao nhé:
No. | Các idiom thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 | A nine-to-five job | công việc nhàm chán | Hoa has done a lot of nine-to-five jobs in her life |
2 | In black and white | giấy trắng mực đen | Would he put that down in black and white? |
3 | A blue-collar worker | lao động chân tay | Blue-collar workers are demanding the same pay as office staff |
4 | A white-collar worker | nhân viên văn phòng | These days, few white-collar workers actually wear white shirts |
5 | An eager beaver | người tham việc | My girlfriend is an eager beaver |
6 | Beat about the bush | nói vòng vo, lạc đề | Don’t beat around the bush – get to the point! |
7 | A black list | sổ đen | They are in my black list |
8 | A hot potato | vấn đề nan giải, nóng hổi | This situation is a hot potato |
9 | Burn the midnight oil | thức khuya làm việc | I have to burn the midnight oil in order to prepare for the IELTS exam |
10 | Hit the books | học bài | We should hit the books right now |
11 | Let the cat out of the bag | để lộ bí mật | She is always let the cat out of the bag |
12 | At the drop of a hat | ngay lập tức | People will file lawsuits at the drop of a hat these days |
13 | Part and parcel | quan trọng, thiết yếu | Being recognized in the street is part and parcel of being a celebrity |
14 | Take something into account/consideration | xem xét việc gì | We should take something into account before doing anything |
15 | On second thoughts | suy nghĩ kĩ | He’ll spend a hundred dollars on a dress without a second thought |
16 | Chip in | quyên góp, góp tiền | tHEY decide to chip in to launch the project |
17 | Off the record | không chính thức | She made it clear that her comments were strictly off the record |
18 | Come to light | được phát hiện, được đưa ra ánh sáng | Fresh evidence has recently come to light that suggests that he didn’t in fact commit the murder |
19 | See eye to eye | đồng tình | My brothers don’t see eye to eye with me about the arrangements |
20 | Keep an eye on | coi chừng | Keep an eye on your son while I’m out, please |
II. Chủ đề Feeling – Emotion
Thành ngữ tiếng Anh chủ đề Feeling – Emotion đều là các idiom thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia. Tham khảo ngay những idioms này để luyện thi tiếng Anh THPT Quốc gia hiệu quả nhé!
No. | Các idiom thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 | On cloud nine | trên 9 tầng mây | Was Tim pleased about getting that job?” “Pleased? He was on cloud nine!” |
2 | Out of the blue | bất ngờ | One day, out of the blue, he announced that he was leaving |
3 | See red | nổi giận bừng bừng | People who don’t finish a job really make me see red |
4 | Get/have cold feet | mất hết can đảm, chùn bước | I was going to try bungee jumping, but I got cold feet |
5 | Off someone’s head | điên, loạn trí | What she said was off my head |
6 | A cup of tea | điều mà mình thích | Drink milk tea is my cup of tea |
7 | Hit the roof = hit the ceiling | giận dữ | People who do not finish their work make me hit the roof |
8 | Pull someone’s leg | chọc ai | My sister is pulling my leg |
9 | Take sb/sth for granted | coi nhẹ cái gì | She always takes his friends for granted |
10 | Ups and downs | thăng trầm | I have suffered a lot of ups and downs in life |
III. Chủ đề con người
Thành ngữ tiếng Anh chủ đề con người đều là các idiom thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia.
No. | Các idiom thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 | A/the black sheep of the family | vết nhơ của gia đình, xã hội | Tung was a black sheep of the family |
2 | A white lie | lời nói dối vô hại | That is such a white lie |
3 | An early bird | người hay dậy sớm | My father is an early bird since he always gets up early to prepare for my breakfast |
4 | An odd bird | người quái dị | What he does makes his like an odd birdt |
5 | A fish out of water | người lạc lõng | She loves being married and if she wasn’t she’d be like a fish out of water |
6 | Give someone get the green light | bật đèn xanh | This boy gives him get the green light |
IV. Chủ đề thời gian – thời tiết – câu tình huống
Thành ngữ tiếng Anh chủ đề thời gian – thời tiết – câu tình huống đều là các idiom thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia.
No. | Các idiom thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 | Once in a blue moon | rất hiếm, hiếm hoi | Once in a blue moon, there’s an issue she can’t resolve |
2 | Better late than never | muộn còn hơn không | “Chinh finally paid me the money she owed me.” “Well, better late than never.” |
3 | Rain cats and dogs | mưa to | Don’t forget to take your umbrella – it’s raining cats and dogs out there |
4 | Chalk and cheese | khác biệt hoàn toàn | She and her sister are chalk and cheese |
5 | Here and there | mọi nơi | There were a few books here and there, but apart from that the room was quite bare |
6 | Off the peg | may sẵn [quần áo] | This girl is wearing an off the peg suit |
7 | Few and far between | hiếm gặp | Sunny, warm weekends have been few and far between this summer |
8 | On the spot | ngay lập tức | She was arrested on the spot |
9 | On the verge of = on the brink of = in the edge | bên bờ vực | A lot of wild animal are on the verge of extinction |
10 | Be out of the question | không thể được | A trip to Da Nang is out of the question this year |
11 | All at once | bất thình lình | All at once there was a loud crashing sound |
12 | Face the music | chịu trận | He has to face the music for what he did |
13 | Down and out | thất cơ lỡ vận | Nobody loves he when he’s down and out |
14 | Put on an act | giả bộ | She’s just putting on an act for the boss’s benefit |
Chắc chắn rằng, 50+ thành ngữ tiếng Anh này là không đủ, muốn chinh phục được điểm số cao trong kỳ thi thực chiến sắp tới bạn cần trau dồi thêm các idiom khác. Vậy nên để học thêm các idiom thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia, bạn có thể tham khảo khóa học 10 điểm tiếng Anh THPT Quốc gia của PREP. Khóa học này được chia làm 10 phần chính tương ứng với 10 chủ điểm quen thuộc mà các sĩ tử đã được học trong chương trình phổ thông.
- Theme 1: People and society
- Theme 2: Change and technology
- Theme 3: Weather & the environment
- Theme 4: The media
- Theme 5: Chance and nature
- Theme 6: Work and business
- Theme 7: Education and learning
- Theme 8: Health and fitness
- Theme 9: Entertainment
- Theme 10: The law and crime
Trong mỗi chủ đề đó, học viên sẽ được học những chủ điểm ngữ pháp nâng cao, củng cố thêm vốn từ vựng [từ đơn, collocations, phrasal verbs, idioms] và làm bài đọc hiểu liên quan đến chủ đề. Vậy nên, đăng ký ngay khóa học để bổ sung thêm các idiom thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia để chinh phục được điểm số thật cao trong kỳ thi thực chiến sắp tới.
Trên đây là các idiom thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia. Ghi chép lại những thành ngữ tiếng Anh này vào sổ tay từ vựng để bạn có thể nhớ lâu – hiểu sâu. Chúc các sĩ tử chinh phục được điểm số cao trong kỳ thi quan trọng này và chinh phục được trường Đại học mong ước nhé!
Top 100 thành ngữ và cụm từ: Thành ngữ & cụm từ tốt nhất: Phần II
Trong mỗi câu hỏi sau, chọn câu hỏi thể hiện tốt nhất ý nghĩa của các thành ngữ/cụm từ đã cho
1. Trong một góc chặt chẽ-In a tight corner-
A] Không thể tin được
b] trong một tình huống khó khăn
c] gây ra sự hủy diệt
d] thờ ơ
Trả lời: b] Trong một tình huống khó khăn
2. Máu xấu-
a] Huyết áp thấp
b] Cảm giác tình yêu
c] cảm giác thù hận
D] Huyết áp cao
Trả lời: c] Cảm giác thù hận
3. Để chấm dứt
a] Dừng lại
b] Bắt đầu
c] Tiếp tục
d] Thực thi
Trả lời: & nbsp;a] Dừng lại
4. Fall Flat-
a] Không nhận ra
b] không tạo ra hiệu ứng dự định
c] không đứng vững
d] không duy trì
Trả lời: b] Không thể tạo ra hiệu ứng dự định
5. Die Hard-
a] không muốn thay đổi
b] Sẵn sàng thay đổi
c] Bản ngã
d] kiêu ngạo
Trả lời: a] không muốn thay đổi
6. BY-BY-
a] Chống
b] hoãn lại
c] đứng lên
d] Hỗ trợ
Trả lời: D] Hỗ trợ
7. Để cho lỗ thông hơi-
A] Mất can đảm
b] gây rắc rối
c] lưu hành
d] Thể hiện
Trả lời: D] Express
8. Phần và bưu kiện-
a] Một phần
b] Yếu tố cần thiết
c] Nghệ thuật không cần thiết
d] một phần lớn
Trả lời: & nbsp;b] Yếu tố cần thiết
9. Để có được gió-
a] Để quên
b] Hãy đến để biết
c] để kể
d] để bay
Trả lời: b] Hãy đến để biết
10. & nbsp;Dưới ngón tay cái của-
a] ngoài sự kiểm soát của
b] Hoạt động
c] dưới mũi của
d] dưới sự kiểm soát của
Trả lời: D] dưới sự kiểm soát của
11. Tay và găng tay-
A] Rất khó
b] rất thân mật
c] rất thô lỗ
D] Mở kẻ thù
Trả lời: & nbsp;b] rất thân mật
12. Mất mát-
a] Có thể
b] không thể
c] Thất bại
d] Chuyên gia
Trả lời: b] Không thể
13. bằng màu đen và trắng-
a] vô dụng
b] Tóm lại
c] bằng văn bản
d] trong đu quay đầy đủ
Trả lời: c] bằng văn bản
14. Vào giờ thứ mười một-
a] lúc 11 giờ
b] ở giai đoạn đầu
c] ở giai đoạn cuối
d] lúc đầu
Trả lời: c] Ở giai đoạn cuối
15. Một phát bắn trong bóng tối-
a] Yêu thích đi ra ngoài cuộc phiêu lưu
b] Có thể làm việc rất nhanh
c] rất bạo lực
d] một nỗ lực để đoán một cái gì đó
Trả lời: D] một nỗ lực để đoán một cái gì đó
16. Tóm lại-
a] giận dữ
b] Viết
c tình cờ
d] Tóm tắt
Trả lời: D] Tóm tắt
17. Từ tận đáy lòng tôi-
a] Trân trọng
b] toàn bộ
c] Hoàn toàn
D] Vị trí thấp nhất
Trả lời: a] chân thành
18. Dù tốt hoặc xấu hơn
A] Đôi khi
b] Trong thời gian tốt
c] trong thời gian xấu
d] Luôn luôn
Trả lời: D] Luôn luôn
19. Ăn bất cứ ai… muối-
a] để trở thành một khách mời
b] một bệnh truyền nhiễm
c] nấu các món ăn ngon
d] để lừa dối ai đó
Trả lời: a] để trở thành một khách mời
20. Hãy đến trong đau buồn-
a] nghiện
b] đau khổ
c] Thưởng thức
d] đi lên cực đoan
Trả lời: b] Suffer
21. Qua dày và mỏng-
a] Hãy nghĩ về phúc lợi của anh ấy
b] trong mọi trường hợp
c] đi kèm với một người dày trước
d] trong ngày và đêm
Trả lời: b] Trong mọi trường hợp
22. Một lần trong một mặt trăng xanh-
a] với chi phí rất thấp
b] rất hiếm khi
c] Khi mặt trăng cho ánh sáng xanh
d] từ nhà xuất bản nổi tiếng
Trả lời: b] rất hiếm khi
23. chôn cái hatchet-
a] Để giữ bí mật
b] để làm cho hòa bình
c] để đánh lừa ai đó
d] để chôn vùi sự giàu có
Trả lời: b] để làm hòa
24. Mang trái tim cô ấy trên tay áo-
a] Thể hiện cảm xúc của cô ấy một cách tự do
b] Thể hiện cảm xúc của mình một cách cong
c] Thể hiện cảm xúc của cô ấy một cách cởi mở
d] ngăn chặn sự phấn khích của cô ấy một cách tiết kiệm
Trả lời: a] Thể hiện cảm xúc của cô ấy một cách tự do
25. Để nói chuyện với anh ấy quá-
a] Phản đối
b] Phân tích
c] thuyết phục
d] Hỗ trợ
Trả lời: D] Hỗ trợ
7. Để cho lỗ thông hơi-
A] Mất can đảm
b] gây rắc rối
c] lưu hành
d] Thể hiện
Trả lời: D] Express
8. Phần và bưu kiện-
a] Một phần
b] Yếu tố cần thiết
c] Nghệ thuật không cần thiết
d] một phần lớn
Trả lời: & nbsp;b] Yếu tố cần thiết
9. Để có được gió-
a] Để quên
b] Hãy đến để biết
c] để kể
d] để bay
Trả lời: b] Hãy đến để biết
10. & nbsp;Dưới ngón tay cái của-
a] ngoài sự kiểm soát của
b] Hoạt động
c] dưới mũi của
d] dưới sự kiểm soát của
Trả lời: D] dưới sự kiểm soát của
11. Tay và găng tay-
A] Rất khó
b] rất thân mật
c] rất thô lỗ
D] Mở kẻ thù
Trả lời: & nbsp;b] rất thân mật
12. Mất mát-
a] Có thể
b] không thể
c] Thất bại
d] Chuyên gia
Trả lời: b] Không thể
13. bằng màu đen và trắng-
a] vô dụng
b] Tóm lại
c] bằng văn bản
d] trong đu quay đầy đủ
Trả lời: c] bằng văn bản
14. Vào giờ thứ mười một-
a] lúc 11 giờ
b] ở giai đoạn đầu
c] ở giai đoạn cuối
d] lúc đầu
Trả lời: c] Ở giai đoạn cuối
15. Một phát bắn trong bóng tối-
a] Yêu thích đi ra ngoài cuộc phiêu lưu
b] Có thể làm việc rất nhanh
c] rất bạo lực
d] một nỗ lực để đoán một cái gì đó
Trả lời: D] một nỗ lực để đoán một cái gì đó
16. Tóm lại-
a] giận dữ
b] Viết
c tình cờ
d] Tóm tắt
Trả lời: D] Tóm tắt
17. Từ tận đáy lòng tôi-
a] Trân trọng
b] toàn bộ
c] Hoàn toàn
d] thô lỗ
Trả lời: a] trực tiếp
37. Xem mắt đến mắt-
a] Tương tác
b] chiến đấu
c] Đồng ý
d] Thích
Trả lời: c] Đồng ý
38. thả như ruồi-
a] sụp đổ với số lượng lớn
b] nghỉ phép với số lượng lớn
c] Bị nhiễm nhiều bệnh
D] Ngồi xuống trong bóng râm
Trả lời: a] sụp đổ với số lượng lớn
39. Lấy gợi ý từ-
a] đã giúp đỡ
b] lấy tiền
c] một gợi ý
d] đã học diễn xuất
Trả lời: D] đã học diễn xuất
40. Cho trò chơi đi-
a] Mất trò chơi
b] tặng quà đi
c] đã đưa ra bí mật
d] rút khỏi kế hoạch
Trả lời: c] đã đưa ra bí mật
41. Heart to Heart Talk-
A] Nói tốt
b] Nói chuyện thẳng thắn
c] nói chuyện tình cảm
d] nói chuyện yêu thương
Trả lời: b] Nói chuyện thẳng thắn
42. ngã ngắn-
a] không có tác dụng
b] gây ấn tượng với khán giả
c] đã chuyển khán giả
d] khá ngắn
Trả lời: a] không có hiệu lực
43. Một cuốn sách mở-
a] Một sổ tài khoản luôn mở
b] Một cuốn sách về những lời thú tội mở
c] Mở cửa cho các dự án mới
D] Các giao dịch đơn giản và trung thực
Trả lời: D] Giao dịch đơn giản và trung thực
44. Bước nhảy vọt-
a] nhanh chóng
b] SCARLY
c] từ từ
d] đơn giản
Trả lời: a] nhanh chóng
45. Quá thích giọng nói của chính cô ấy-
a] Yêu hát
b] rất ích kỷ
c] rất nói
d] không lắng nghe đúng bất kỳ ai khác
Trả lời: D] Không lắng nghe đúng
46. Tay cao-
một loại
b] hống hách
c] Nhắc
d] lão luyện
Trả lời: b] Đơn xin hống hách
47. Những con chim có cùng lông-
a] những người có cùng đẳng cấp
b] những người có cùng màu
c] những người có cùng một nhân vật
d] Những con chim có cùng loại lông vũ
Trả lời: c] Những người có cùng một nhân vật
48. để gọi một thuổng là một thuổng-
a] thẳng thắn
b] thật thô lỗ
c] nhút nhát
d] là ngoại giao
Trả lời: a] thẳng thắn
49. Một con voi trắng-
a] Sở hữu tốn kém và rắc rối vô dụng đối với chủ sở hữu của nó
B] Lãng phí năng lượng lớn và khổng lồ của con người
c] một báo cáo của chính phủ để cung cấp thông tin
D] Một loài voi đã tuyệt chủng được tìm thấy ở Miến Điện
Trả lời: a] Sở hữu tốn kém và rắc rối vô dụng đối với chủ sở hữu của nó
50. Để nhìn xuống một mũi-
a] Để thể hiện sự tức giận
b] xúc phạm trước sự hiện diện của người khác
c] để trả đũa
d] liên quan đến sự khinh miệt
Trả lời: b] Để xúc phạm sự hiện diện của người khác.
Tiếng Anh liên quan đến ngữ pháp và từ vựng: