Top giá cổ phiếu lilama 18 năm 2022

Xem 594

Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Giá Cổ Phiếu Lilama 18 mới nhất ngày 25/07/2022 trên website Thanhlongicc.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Giá Cổ Phiếu Lilama 18 để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 594 lượt xem.

Tại sàn HSX & HNX, theo khảo sát lúc 23:51 ngày 25/07, giá cổ phiếu của tất cả các công ty chứng khoán niêm yết trên sàn đang giao dịch hiện tại cụ thể như sau:

MãNgànhThị giáPhiên TrướcBiến động giá 1 ngày% Biến động giá 1 ngày
Cập nhật lúc 23:51 - 25/07/2022
AAA Hóa chất 12,200 12,500 -300 -2.40%
AAM Thực phẩm & Đồ uống 11,700 12,000 -300 -2.50%
AAT Hàng cá nhân & Gia dụng 11,300 11,500 -200 -1.74%
AAV Bất động sản 9,100 9,200 -100 -1.09%
ABR Hàng & Dịch vụ công nghiệp 11,900 11,900 0 0.00%
ABS Bán lẻ 11,500 11,900 -400 -2.95%
ABT Thực phẩm & Đồ uống 36,100 37,100 -1,000 -2.57%
ACB Ngân hàng 24,100 24,400 -300 -1.23%
ACC Xây dựng và Vật liệu 17,800 17,900 -100 -0.56%
ACL Thực phẩm & Đồ uống 19,900 20,500 -600 -2.93%
ACM Tài nguyên cơ bản 1,300 1,300 0 0.00%
ADC Truyền thông 18,800 18,800 0 0.00%
ADG Truyền thông 38,300 38,400 -100 -0.26%
ADS Hàng cá nhân & Gia dụng 18,800 19,000 -200 -1.06%
AGG Bất động sản 37,500 37,800 -300 -0.66%
AGM Thực phẩm & Đồ uống 29,000 28,700 300 0.87%
AGR Dịch vụ tài chính 10,700 10,700 0 0.00%
ALT Truyền thông 24,800 24,800 0 0.00%
AMC Tài nguyên cơ bản 24,000 24,000 0 0.00%
AMD Bất động sản 3,200 3,300 -100 -2.17%
AME Hàng & Dịch vụ công nghiệp 10,900 11,100 -200 -1.80%
AMV Dược phẩm và Y tế 8,300 8,300 0 0.00%
ANV Thực phẩm & Đồ uống 45,900 45,000 900 1.89%
APC Dược phẩm và Y tế 18,100 18,000 100 0.28%
APG Dịch vụ tài chính 6,400 6,800 -400 -5.31%
APH Hàng & Dịch vụ công nghiệp 13,100 13,200 -100 -0.38%
API Bất động sản 34,300 34,300 0 0.00%
APP Hóa chất 6,500 7,000 -500 -7.14%
APS Dịch vụ tài chính 14,300 14,600 -300 -2.05%
ARM Hàng & Dịch vụ công nghiệp 44,100 44,100 0 0.00%
ART Dịch vụ tài chính 4,800 4,900 -100 -2.04%
ASG Hàng & Dịch vụ công nghiệp 28,500 28,700 -200 -0.70%
ASM Thực phẩm & Đồ uống 14,800 15,000 -200 -1.01%
ASP Tiện ích cộng đồng 7,000 7,000 0 -0.57%
AST Bán lẻ 57,300 57,000 300 0.53%
ATS Du lịch và giải trí 15,300 15,300 0 0.00%
BAB Ngân hàng 16,800 16,800 0 0.00%
BAF Thực phẩm & Đồ uống 34,500 34,400 100 0.29%
BAX Xây dựng và Vật liệu 78,000 80,000 -2,000 -2.50%
BBC Thực phẩm & Đồ uống 67,400 69,000 -1,600 -2.32%
BBS Hàng & Dịch vụ công nghiệp 10,300 11,300 -1,000 -8.85%
BCC Xây dựng và Vật liệu 15,000 15,400 -400 -2.60%
BCE Xây dựng và Vật liệu 8,900 9,100 -200 -2.20%
BCF Thực phẩm & Đồ uống 38,000 38,000 0 0.00%
BCG Dịch vụ tài chính 14,800 15,000 -200 -1.01%
BCM Bất động sản 67,800 66,500 1,300 1.95%
BDB Truyền thông 11,700 11,700 0 0.00%
BED Truyền thông 39,700 39,700 0 0.00%
BFC Hóa chất 22,700 23,400 -700 -2.78%
BHN Thực phẩm & Đồ uống 53,800 53,100 700 1.32%
BIC Bảo hiểm 27,000 26,800 200 0.56%
BID Ngân hàng 35,400 35,500 -100 -0.28%
BII Bất động sản 4,300 4,300 0 0.00%
BKC Tài nguyên cơ bản 6,100 6,200 -100 -1.61%
BKG Hàng cá nhân & Gia dụng 5,900 6,000 -100 -2.31%
BLF Thực phẩm & Đồ uống 3,500 3,500 0 0.00%
BMC Tài nguyên cơ bản 15,400 15,600 -200 -1.28%
BMI Bảo hiểm 28,000 28,400 -400 -1.24%
BMP Xây dựng và Vật liệu 58,900 58,000 900 1.55%
BNA Thực phẩm & Đồ uống 18,900 19,100 -200 -1.05%
BPC Hàng & Dịch vụ công nghiệp 11,400 11,400 0 0.00%
BRC Hóa chất 13,000 12,900 100 0.39%
BSC Bán lẻ 13,000 14,400 -1,400 -9.72%
BSI Dịch vụ tài chính 25,600 25,600 0 0.00%
BST Truyền thông 14,200 15,200 -1,000 -6.58%
BTP Tiện ích cộng đồng 16,500 17,000 -500 -2.65%
BTS Xây dựng và Vật liệu 8,500 8,600 -100 -1.16%
BTT Bán lẻ 46,300 46,300 0 0.00%
BTW Tiện ích cộng đồng 32,000 32,000 0 0.00%
BVH Bảo hiểm 55,400 56,300 -900 -1.60%
BVS Dịch vụ tài chính 18,600 19,200 -600 -3.13%
BWE Tiện ích cộng đồng 47,500 48,000 -500 -1.04%
BXH Hàng & Dịch vụ công nghiệp 13,500 13,500 0 0.00%
C32 Xây dựng và Vật liệu 25,300 25,200 100 0.20%
C47 Xây dựng và Vật liệu 13,200 13,300 -100 -0.75%
C69 Xây dựng và Vật liệu 10,100 10,000 100 1.00%
C92 Xây dựng và Vật liệu 3,700 3,800 -100 -2.63%
CAG Hàng & Dịch vụ công nghiệp 11,600 11,700 -100 -0.85%
CAN Thực phẩm & Đồ uống 50,900 46,600 4,300 9.23%
CAP Tài nguyên cơ bản 88,000 89,400 -1,400 -1.57%
CAV Hàng & Dịch vụ công nghiệp 55,000 55,000 0 0.00%
CCI Tiện ích cộng đồng 26,100 26,100 0 0.00%
CCL Bất động sản 9,100 9,400 -300 -2.79%
CCR Hàng & Dịch vụ công nghiệp 16,300 16,300 0 0.00%
CDC Xây dựng và Vật liệu 18,500 18,600 -100 -0.54%
CDN Hàng & Dịch vụ công nghiệp 26,300 26,300 0 0.00%
CEE Xây dựng và Vật liệu 10,700 10,600 100 0.94%
CEO Bất động sản 30,600 30,700 -100 -0.33%
CET Hàng cá nhân & Gia dụng 5,800 6,200 -400 -6.45%
CHP Tiện ích cộng đồng 23,500 23,500 0 0.00%
CIA Hàng & Dịch vụ công nghiệp 13,300 12,900 400 3.10%
CIG Xây dựng và Vật liệu 6,900 7,000 -100 -1.71%
CII Xây dựng và Vật liệu 19,100 19,400 -300 -1.55%
CJC Hàng & Dịch vụ công nghiệp 24,200 24,200 0 0.00%
CKG Bất động sản 18,400 18,200 200 1.10%
CKV Công nghệ thông tin 25,000 25,000 0 0.00%
CLC Hàng cá nhân & Gia dụng 35,500 35,700 -200 -0.56%
CLH Xây dựng và Vật liệu 34,300 33,000 1,300 3.94%
CLL Hàng & Dịch vụ công nghiệp 27,600 28,100 -500 -1.61%
CLM Tài nguyên cơ bản 61,100 55,600 5,500 9.89%
CLW Tiện ích cộng đồng 32,500 30,700 1,800 5.86%
CMC Ô tô và phụ tùng 7,200 7,300 -100 -1.37%
CMG Công nghệ thông tin 58,900 57,000 1,900 3.33%
CMS Hàng & Dịch vụ công nghiệp 18,800 17,100 1,700 9.94%
CMV Bán lẻ 12,700 12,300 400 3.27%
CMX Thực phẩm & Đồ uống 16,000 16,100 -100 -0.31%
CNG Tiện ích cộng đồng 34,900 36,000 -1,100 -2.92%
COM Bán lẻ 45,400 45,400 0 0.00%
CPC Hóa chất 17,400 17,400 0 0.00%
CRC Xây dựng và Vật liệu 6,400 6,600 -200 -2.89%
CRE Bất động sản 25,500 25,800 -300 -1.16%
CSC Bất động sản 53,300 54,200 -900 -1.66%
CSM Ô tô và phụ tùng 17,900 17,700 200 0.85%
CSV Hóa chất 44,700 44,000 700 1.48%
CTB Hàng & Dịch vụ công nghiệp 20,600 21,100 -500 -2.37%
CTC Du lịch và giải trí 4,500 4,600 -100 -2.17%
CTD Xây dựng và Vật liệu 55,800 58,000 -2,200 -3.79%
CTF Ô tô và phụ tùng 22,900 22,400 500 2.23%
CTG Ngân hàng 26,600 26,900 -300 -1.12%
CTI Xây dựng và Vật liệu 14,400 14,000 400 2.49%
CTP Thực phẩm & Đồ uống 6,200 6,200 0 0.00%
CTR Xây dựng và Vật liệu 65,100 65,900 -800 -1.21%
CTS Dịch vụ tài chính 17,700 17,700 0 0.00%
CTT Hàng & Dịch vụ công nghiệp 15,200 15,200 0 0.00%
CTX Xây dựng và Vật liệu 7,200 7,200 0 0.00%
CVN Dược phẩm và Y tế 6,300 6,300 0 0.00%
CVT Xây dựng và Vật liệu 41,000 39,100 1,900 4.86%
CX8 Xây dựng và Vật liệu 7,900 7,900 0 0.00%
D11 Bất động sản 14,900 15,300 -400 -2.61%
D2D Bất động sản 40,600 41,000 -400 -0.98%
DAD Truyền thông 22,800 22,100 700 3.17%
DAE Truyền thông 21,700 21,700 0 0.00%
DAG Hóa chất 6,600 6,700 -100 -1.93%
DAH Du lịch và giải trí 7,800 7,900 -100 -1.39%
DAT Thực phẩm & Đồ uống 16,500 17,300 -800 -4.62%
DBC Thực phẩm & Đồ uống 27,500 26,400 1,100 4.17%
DBD Dược phẩm và Y tế 41,100 41,400 -300 -0.72%
DBT Dược phẩm và Y tế 13,200 13,100 100 0.38%
DC2 Xây dựng và Vật liệu 8,700 8,100 600 7.41%
DC4 Xây dựng và Vật liệu 8,900 9,100 -200 -2.41%
DCL Dược phẩm và Y tế 25,000 25,300 -300 -0.99%
DCM Hóa chất 28,300 29,700 -1,400 -4.72%
DDG Tiện ích cộng đồng 39,300 39,400 -100 -0.25%
DGC Hóa chất 96,500 98,200 -1,700 -1.73%
DGW Bán lẻ 59,000 61,000 -2,000 -3.28%
DHA Xây dựng và Vật liệu 36,500 37,200 -700 -1.88%
DHC Tài nguyên cơ bản 65,000 65,000 0 0.00%
DHG Dược phẩm và Y tế 91,500 93,500 -2,000 -2.14%
DHM Tài nguyên cơ bản 10,000 10,000 0 0.00%
DHP Hàng & Dịch vụ công nghiệp 11,300 11,300 0 0.00%
DHT Bán lẻ 39,500 39,300 200 0.51%
DIG Bất động sản 35,200 35,700 -500 -1.40%
DIH Xây dựng và Vật liệu 29,700 30,700 -1,000 -3.26%
DL1 Hàng & Dịch vụ công nghiệp 5,700 5,900 -200 -3.39%
DLG Tài nguyên cơ bản 4,100 4,300 -200 -5.06%
DMC Dược phẩm và Y tế 50,100 50,900 -800 -1.57%
DNC Tiện ích cộng đồng 44,000 44,000 0 0.00%
DNM Dược phẩm và Y tế 29,100 29,100 0 0.00%
DNP Xây dựng và Vật liệu 24,900 24,800 100 0.40%
DP3 Dược phẩm và Y tế 90,500 98,000 -7,500 -7.65%
DPC Hàng & Dịch vụ công nghiệp 19,300 19,300 0 0.00%
DPG Xây dựng và Vật liệu 40,600 42,100 -1,500 -3.45%
DPM Hóa chất 44,000 46,000 -2,000 -4.35%
DPR Hóa chất 70,800 72,000 -1,200 -1.67%
DQC Hàng cá nhân & Gia dụng 22,900 23,100 -200 -0.87%
DRC Ô tô và phụ tùng 27,200 27,700 -500 -1.63%
DRH Bất động sản 8,900 9,100 -200 -1.67%
DRL Tiện ích cộng đồng 67,000 65,000 2,000 3.08%
DS3 Hàng & Dịch vụ công nghiệp 5,100 5,400 -300 -5.56%
DSN Du lịch và giải trí 47,700 47,300 400 0.74%
DST Truyền thông 7,700 7,800 -100 -1.28%
DTA Bất động sản 8,800 8,900 -100 -1.01%
DTC Xây dựng và Vật liệu 6,500 6,700 -200 -2.99%
DTD Xây dựng và Vật liệu 23,900 24,000 -100 -0.42%
DTK Tiện ích cộng đồng 12,700 11,700 1,000 8.55%
DTL Tài nguyên cơ bản 26,100 26,000 100 0.38%
DTT Hóa chất 14,400 13,500 900 6.67%
DVG Xây dựng và Vật liệu 8,200 8,200 0 0.00%
DVP Hàng & Dịch vụ công nghiệp 51,800 52,000 -200 -0.38%
DXG Bất động sản 21,900 22,000 -100 -0.45%
DXP Hàng & Dịch vụ công nghiệp 13,500 13,700 -200 -1.46%
DXS Bất động sản 16,400 16,800 -400 -2.38%
DXV Xây dựng và Vật liệu 5,400 5,500 -100 -0.92%
DZM Hàng & Dịch vụ công nghiệp 7,200 7,200 0 0.00%
EBS Truyền thông 10,000 10,000 0 0.00%
ECI Truyền thông 25,600 25,600 0 0.00%
EIB Ngân hàng 30,500 30,800 -300 -0.97%
EID Truyền thông 19,100 21,200 -2,100 -9.91%
ELC Công nghệ thông tin 16,200 16,500 -300 -1.82%
EMC Hàng & Dịch vụ công nghiệp 18,300 18,300 0 0.00%
EVE Hàng cá nhân & Gia dụng 14,000 14,800 -800 -5.10%
EVF Dịch vụ tài chính 10,700 10,900 -200 -1.39%
EVG Xây dựng và Vật liệu 6,500 6,600 -100 -1.22%
EVS Dịch vụ tài chính 29,100 29,200 -100 -0.34%
FCM Xây dựng và Vật liệu 5,200 5,300 -100 -2.25%
FCN Xây dựng và Vật liệu 15,200 14,900 300 1.68%
FDC Bất động sản 24,000 24,000 0 0.00%
FID Bất động sản 3,300 3,300 0 0.00%
FIR Bất động sản 42,800 42,200 600 1.42%
FIT Dịch vụ tài chính 6,900 7,000 -100 -2.00%
FLC Bất động sản 5,600 5,800 -200 -4.14%
FMC Thực phẩm & Đồ uống 53,100 54,000 -900 -1.67%
FPT Công nghệ thông tin 85,400 85,100 300 0.35%
FRT Bán lẻ 76,500 76,500 0 0.00%
FTM Hàng cá nhân & Gia dụng 2,700 2,900 -200 -6.97%
FTS Dịch vụ tài chính 30,100 38,200 -8,100 -21.20%
FUCTVGF3 Dịch vụ tài chính 11,200 11,200 0 0.00%
FUCVREIT Dịch vụ tài chính 8,300 8,300 0 0.00%
GAB Xây dựng và Vật liệu 196,400 196,400 0 0.00%
GAS Tiện ích cộng đồng 104,700 107,800 -3,100 -2.88%
GDT Hàng cá nhân & Gia dụng 43,300 42,500 800 1.76%
GDW Tiện ích cộng đồng 34,300 34,300 0 0.00%
GEG Tiện ích cộng đồng 21,300 21,100 200 0.71%
GEX Hàng & Dịch vụ công nghiệp 22,400 22,700 -300 -1.32%
GIC Hàng & Dịch vụ công nghiệp 16,500 15,800 700 4.43%
GIL Hàng cá nhân & Gia dụng 52,900 53,200 -300 -0.56%
GKM Xây dựng và Vật liệu 45,600 45,800 -200 -0.44%
GLT Hàng cá nhân & Gia dụng 34,400 34,900 -500 -1.43%
GMA Hàng & Dịch vụ công nghiệp 50,000 50,000 0 0.00%
GMC Hàng cá nhân & Gia dụng 23,200 23,200 0 0.00%
GMD Hàng & Dịch vụ công nghiệp 50,000 50,800 -800 -1.57%
GMH Xây dựng và Vật liệu 18,100 18,200 -100 -0.55%
GMX Xây dựng và Vật liệu 17,000 16,700 300 1.80%
GSP Hàng & Dịch vụ công nghiệp 10,300 10,400 -100 -0.96%
GTA Tài nguyên cơ bản 14,700 14,700 0 0.00%
GVR Hóa chất 22,800 23,500 -700 -2.98%
HAD Thực phẩm & Đồ uống 15,000 15,100 -100 -0.66%
HAG Thực phẩm & Đồ uống 11,400 10,800 600 5.07%
HAH Hàng & Dịch vụ công nghiệp 65,800 66,000 -200 -0.30%
HAI Hóa chất 2,500 2,600 -100 -3.50%
HAP Tài nguyên cơ bản 7,100 7,100 0 -0.42%
HAR Bất động sản 5,200 5,400 -200 -4.05%
HAS Xây dựng và Vật liệu 11,600 11,300 300 2.21%
HAT Thực phẩm & Đồ uống 20,000 18,900 1,100 5.82%
HAX Ô tô và phụ tùng 20,200 18,900 1,300 6.90%
HBC Xây dựng và Vật liệu 20,400 19,800 600 3.03%
HBS Dịch vụ tài chính 7,300 7,600 -300 -3.95%
HCC Xây dựng và Vật liệu 11,300 10,500 800 7.62%
HCD Hóa chất 9,000 9,000 0 -0.22%
HCM Dịch vụ tài chính 25,800 24,700 1,100 4.46%
HCT Hàng & Dịch vụ công nghiệp 17,000 17,000 0 0.00%
HDA Xây dựng và Vật liệu 11,900 12,200 -300 -2.46%
HDB Ngân hàng 23,600 23,800 -200 -0.84%
HDC Bất động sản 42,800 43,100 -300 -0.70%
HDG Bất động sản 48,600 47,300 1,300 2.75%
HEV Truyền thông 45,800 45,800 0 0.00%
HGM Tài nguyên cơ bản 60,500 60,500 0 0.00%
HHC Thực phẩm & Đồ uống 93,000 93,000 0 0.00%
HHG Du lịch và giải trí 3,200 3,200 0 0.00%
HHP Tài nguyên cơ bản 9,600 9,700 -100 -0.93%
HHS Ô tô và phụ tùng 6,300 6,400 -100 -2.04%
HHV Xây dựng và Vật liệu 14,400 14,200 200 1.41%
HID Xây dựng và Vật liệu 6,300 6,400 -100 -1.10%
HII Hóa chất 7,900 7,800 100 0.89%
HJS Tiện ích cộng đồng 35,000 34,100 900 2.64%
HKT Thực phẩm & Đồ uống 6,700 6,700 0 0.00%
HLC Tài nguyên cơ bản 14,800 14,400 400 2.78%
HLD Bất động sản 27,500 27,500 0 0.00%
HMC Tài nguyên cơ bản 15,200 15,500 -300 -1.62%
HMH Hàng & Dịch vụ công nghiệp 17,400 17,400 0 0.00%
HMR Xây dựng và Vật liệu 9,600 10,100 -500 -4.95%
HNG Thực phẩm & Đồ uống 6,800 6,400 400 6.71%
HOM Xây dựng và Vật liệu 7,300 7,300 0 0.00%
HOT Du lịch và giải trí 33,000 30,900 2,100 6.81%
HPG Tài nguyên cơ bản 21,900 22,200 -300 -1.35%
HPM Tài nguyên cơ bản 19,700 19,700 0 0.00%
HPX Bất động sản 26,000 26,000 0 0.00%
HQC Bất động sản 5,100 5,100 0 0.79%
HRC Hóa chất 57,000 57,000 0 0.00%
HSG Tài nguyên cơ bản 17,600 18,100 -500 -2.76%
HSL Thực phẩm & Đồ uống 6,300 6,500 -200 -3.40%
HT1 Xây dựng và Vật liệu 15,800 16,100 -300 -1.87%
HTC Tiện ích cộng đồng 25,200 25,200 0 0.00%
HTI Xây dựng và Vật liệu 17,700 17,800 -100 -0.28%
HTL Ô tô và phụ tùng 18,400 17,300 1,100 6.36%
HTN Bất động sản 33,400 33,300 100 0.15%
HTP Truyền thông 37,300 36,800 500 1.36%
HTV Hàng & Dịch vụ công nghiệp 12,300 12,300 0 0.00%
HU1 Xây dựng và Vật liệu 9,000 9,300 -300 -3.23%
HU3 Xây dựng và Vật liệu 7,000 7,200 -200 -2.78%
HUB Xây dựng và Vật liệu 23,700 24,400 -700 -2.67%
HUT Xây dựng và Vật liệu 29,100 28,500 600 2.11%
HVH Xây dựng và Vật liệu 6,700 6,800 -100 -0.89%
HVN Du lịch và giải trí 16,400 16,700 -300 -1.51%
HVT Hóa chất 58,000 57,000 1,000 1.75%
HVX Xây dựng và Vật liệu 4,300 4,400 -100 -2.07%
IBC Dịch vụ tài chính 19,300 19,600 -300 -1.28%
ICG Xây dựng và Vật liệu 8,000 8,000 0 0.00%
ICT Công nghệ thông tin 17,300 17,300 0 0.00%
IDC Bất động sản 60,100 61,000 -900 -1.48%
IDI Thực phẩm & Đồ uống 19,400 19,200 200 1.04%
IDJ Bất động sản 14,300 13,900 400 2.88%
IDV Bất động sản 43,800 43,400 400 0.92%
IJC Bất động sản 19,600 19,600 0 0.00%
ILB Hàng & Dịch vụ công nghiệp 35,000 35,000 0 0.00%
IMP Dược phẩm và Y tế 63,500 65,900 -2,400 -3.64%
INC Xây dựng và Vật liệu 15,500 15,500 0 0.00%
INN Hàng & Dịch vụ công nghiệp 48,400 48,300 100 0.21%
IPA Hàng & Dịch vụ công nghiệp 20,000 20,700 -700 -3.38%
ITA Bất động sản 7,200 7,400 -200 -2.95%
ITC Bất động sản 10,300 10,600 -300 -2.37%
ITD Công nghệ thông tin 11,800 12,200 -400 -2.88%
ITQ Tài nguyên cơ bản 4,400 4,500 -100 -2.22%
IVS Dịch vụ tài chính 7,500 7,700 -200 -2.60%
JVC Dược phẩm và Y tế 5,300 5,400 -100 -1.85%
KBC Bất động sản 36,200 36,900 -700 -1.76%
KDC Thực phẩm & Đồ uống 64,600 64,200 400 0.62%
KDH Bất động sản 36,300 36,500 -200 -0.55%
KDM Xây dựng và Vật liệu 14,300 14,300 0 0.00%
KHG Bất động sản 8,300 8,300 0 0.36%
KHP Tiện ích cộng đồng 9,700 9,900 -200 -2.41%
KHS Thực phẩm & Đồ uống 26,300 26,300 0 0.00%
KKC Tài nguyên cơ bản 16,200 16,200 0 0.00%
KLF Du lịch và giải trí 3,300 3,300 0 0.00%
KMR Hàng cá nhân & Gia dụng 4,500 4,600 -100 -3.04%
KMT Tài nguyên cơ bản 9,500 9,500 0 0.00%
KOS Bất động sản 35,500 35,700 -200 -0.56%
KPF Xây dựng và Vật liệu 10,500 10,900 -400 -3.23%
KSB Tài nguyên cơ bản 25,600 26,300 -700 -2.48%
KSD Hàng cá nhân & Gia dụng 6,400 6,400 0 0.00%
KSF Bất động sản 83,400 83,700 -300 -0.36%
KSQ Tài nguyên cơ bản 4,100 4,000 100 2.50%
KST Công nghệ thông tin 14,000 14,000 0 0.00%
KTS Thực phẩm & Đồ uống 16,100 16,100 0 0.00%
KTT Xây dựng và Vật liệu 9,200 9,200 0 0.00%
KVC Tài nguyên cơ bản 3,200 3,300 -100 -3.03%
L10 Hàng & Dịch vụ công nghiệp 28,000 28,000 0 0.00%
L14 Xây dựng và Vật liệu 100,000 102,000 -2,000 -1.96%
L18 Xây dựng và Vật liệu 28,200 28,800 -600 -2.08%
L35 Hàng & Dịch vụ công nghiệp 5,000 5,000 0 0.00%
L40 Xây dựng và Vật liệu 16,000 16,000 0 0.00%
L43 Hàng & Dịch vụ công nghiệp 3,600 3,600 0 0.00%
L61 Hàng & Dịch vụ công nghiệp 8,200 8,200 0 0.00%
L62 Hàng & Dịch vụ công nghiệp 4,400 4,300 100 2.33%
LAF Thực phẩm & Đồ uống 18,300 18,300 0 0.00%
LAS Hóa chất 12,600 13,000 -400 -3.08%
LBE Truyền thông 38,100 38,100 0 0.00%
LBM Xây dựng và Vật liệu 44,000 44,000 0 0.00%
LCD Xây dựng và Vật liệu 26,700 26,700 0 0.00%
LCG Xây dựng và Vật liệu 11,700 11,500 200 1.75%
LCM Tài nguyên cơ bản 2,600 2,700 -100 -1.86%
LCS Xây dựng và Vật liệu 2,100 2,100 0 0.00%
LDG Bất động sản 9,200 9,800 -600 -6.31%
LDP Dược phẩm và Y tế 15,400 16,000 -600 -3.75%
LEC Bất động sản 9,700 9,700 0 0.00%
LGC Xây dựng và Vật liệu 45,100 45,100 0 0.00%
LGL Bất động sản 5,400 5,400 0 -0.56%
LHC Xây dựng và Vật liệu 128,500 127,700 800 0.63%
LHG Bất động sản 35,900 35,100 800 2.14%
LIG Xây dựng và Vật liệu 6,300 6,500 -200 -3.08%
LIX Hàng cá nhân & Gia dụng 45,000 44,800 200 0.45%
LM7 Hàng & Dịch vụ công nghiệp 3,600 3,600 0 0.00%
LM8 Xây dựng và Vật liệu 11,600 11,600 0 0.00%
LPB Ngân hàng 14,600 14,400 200 1.39%
LSS Thực phẩm & Đồ uống 10,000 10,200 -200 -1.48%
LUT Xây dựng và Vật liệu 4,900 5,000 -100 -2.00%
MAC Hàng & Dịch vụ công nghiệp 9,300 9,300 0 0.00%
MAS Du lịch và giải trí 38,000 38,000 0 0.00%
MBB Ngân hàng 25,300 25,600 -300 -1.17%
MBG Xây dựng và Vật liệu 7,500 7,800 -300 -3.85%
MBS Dịch vụ tài chính 21,000 20,300 700 3.45%
MCC Xây dựng và Vật liệu 10,200 10,200 0 0.00%
MCF Thực phẩm & Đồ uống 7,800 7,900 -100 -1.27%
MCG Xây dựng và Vật liệu 4,000 4,000 0 -0.50%
MCO Xây dựng và Vật liệu 4,200 4,200 0 0.00%
MCP Hàng & Dịch vụ công nghiệp 26,300 25,400 900 3.34%
MDC Tài nguyên cơ bản 11,300 11,300 0 0.00%
MDG Xây dựng và Vật liệu 17,000 17,000 0 0.00%
MED Dược phẩm và Y tế 21,100 21,100 0 0.00%
MEL Tài nguyên cơ bản 11,300 12,500 -1,200 -9.60%
MHC Hàng & Dịch vụ công nghiệp 6,700 6,700 0 0.15%
MHL Tài nguyên cơ bản 8,400 8,400 0 0.00%
MIG Bảo hiểm 23,200 23,800 -600 -2.52%
MIM Tài nguyên cơ bản 9,300 9,300 0 0.00%
MKV Dược phẩm và Y tế 12,200 12,400 -200 -1.61%
MSB Ngân hàng 18,200 18,400 -200 -0.82%
MSH Hàng cá nhân & Gia dụng 46,000 47,700 -1,700 -3.56%
MSN Thực phẩm & Đồ uống 108,600 108,500 100 0.09%
MST Xây dựng và Vật liệu 8,000 8,200 -200 -2.44%
MVB Tài nguyên cơ bản 20,200 20,600 -400 -1.94%
MWG Bán lẻ 63,300 64,500 -1,200 -1.86%
NAF Thực phẩm & Đồ uống 11,900 12,000 -100 -0.42%
NAG Hàng & Dịch vụ công nghiệp 12,900 13,000 -100 -0.77%
NAP Hàng & Dịch vụ công nghiệp 12,100 12,100 0 0.00%
NAV Xây dựng và Vật liệu 20,800 20,800 0 0.00%
NBB Bất động sản 17,500 18,000 -500 -2.51%
NBC Tài nguyên cơ bản 16,100 16,300 -200 -1.23%
NBP Tiện ích cộng đồng 17,000 17,000 0 0.00%
NBW Tiện ích cộng đồng 20,300 20,300 0 0.00%
NCT Hàng & Dịch vụ công nghiệp 91,600 92,500 -900 -0.97%
NDN Bất động sản 10,600 10,700 -100 -0.93%
NDX Xây dựng và Vật liệu 7,800 7,500 300 4.00%
NET Hàng cá nhân & Gia dụng 48,800 48,800 0 0.00%
NFC Hóa chất 18,500 18,500 0 0.00%
NHA Xây dựng và Vật liệu 21,200 21,200 0 0.00%
NHC Xây dựng và Vật liệu 37,400 34,300 3,100 9.04%
NHH Hóa chất 14,500 14,400 100 0.69%
NHT Hàng cá nhân & Gia dụng 22,600 22,600 0 0.00%
NKG Tài nguyên cơ bản 18,500 19,300 -800 -3.90%
NLG Bất động sản 37,100 37,700 -600 -1.46%
NNC Xây dựng và Vật liệu 17,500 17,300 200 1.16%
NRC Bất động sản 14,100 14,200 -100 -0.70%
NSC Thực phẩm & Đồ uống 87,600 86,400 1,200 1.39%
NSH Tài nguyên cơ bản 6,000 6,100 -100 -1.64%
NST Hàng cá nhân & Gia dụng 6,700 7,200 -500 -6.94%
NT2 Tiện ích cộng đồng 26,000 25,000 1,000 4.00%
NTH Tiện ích cộng đồng 45,100 47,000 -1,900 -4.04%
NTL Bất động sản 26,200 26,500 -300 -1.13%
NTP Xây dựng và Vật liệu 41,100 41,500 -400 -0.96%
NVB Ngân hàng 28,800 30,000 -1,200 -4.00%
NVL Bất động sản 73,700 73,900 -200 -0.27%
NVT Bất động sản 11,600 11,500 100 0.43%
OCB Ngân hàng 17,600 17,600 0 0.00%
OCH Thực phẩm & Đồ uống 8,100 8,100 0 0.00%
OGC Dịch vụ tài chính 12,800 12,200 600 4.94%
ONE Công nghệ thông tin 7,100 7,200 -100 -1.39%
OPC Dược phẩm và Y tế 29,300 28,800 500 1.56%
ORS Dịch vụ tài chính 14,300 14,800 -500 -3.38%
PAC Hàng & Dịch vụ công nghiệp 37,000 35,800 1,200 3.21%
PAN Thực phẩm & Đồ uống 21,700 22,300 -600 -2.69%
PBP Hàng & Dịch vụ công nghiệp 12,500 13,000 -500 -3.85%
PC1 Xây dựng và Vật liệu 36,800 36,700 100 0.27%
PCE Hóa chất 25,000 25,100 -100 -0.40%
PCG Tiện ích cộng đồng 6,600 6,800 -200 -2.94%
PCT Hàng & Dịch vụ công nghiệp 6,900 7,000 -100 -1.43%
PDB Xây dựng và Vật liệu 16,800 16,700 100 0.60%
PDC Du lịch và giải trí 5,000 4,900 100 2.04%
PDN Hàng & Dịch vụ công nghiệp 111,200 111,200 0 0.00%
PDR Bất động sản 52,400 52,200 200 0.38%
PEN Xây dựng và Vật liệu 9,000 9,600 -600 -6.25%
PET Bán lẻ 33,400 34,700 -1,300 -3.75%
PGC Tiện ích cộng đồng 19,000 18,800 200 1.06%
PGD Tiện ích cộng đồng 32,700 32,000 700 2.19%
PGI Bảo hiểm 27,600 27,500 100 0.18%
PGN Hóa chất 12,500 12,300 200 1.63%
PGS Tiện ích cộng đồng 27,000 27,300 -300 -1.10%
PGT Du lịch và giải trí 5,500 5,500 0 0.00%
PGV Tiện ích cộng đồng 25,100 25,200 -100 -0.40%
PHC Xây dựng và Vật liệu 8,200 8,300 -100 -0.61%
PHN Hàng & Dịch vụ công nghiệp 37,800 37,800 0 0.00%
PHP Hàng & Dịch vụ công nghiệp 17,900 18,400 -500 -2.72%
PHR Hóa chất 66,000 66,000 0 0.00%
PIA Viễn thông 26,600 29,300 -2,700 -9.22%
PIC Tiện ích cộng đồng 15,500 15,500 0 0.00%
PIT Bán lẻ 6,600 6,600 0 0.30%
PJC Tiện ích cộng đồng 25,000 26,500 -1,500 -5.66%
PJT Hàng & Dịch vụ công nghiệp 11,700 11,300 400 3.10%
PLC Hóa chất 24,500 24,600 -100 -0.41%
PLP Hóa chất 8,300 8,400 -100 -0.60%
PLX Dầu khí 41,100 41,800 -700 -1.67%
PMB Hóa chất 14,800 14,700 100 0.68%
PMC Dược phẩm và Y tế 63,400 63,400 0 0.00%
PME Dược phẩm và Y tế 80,200 75,000 5,200 6.93%
PMG Tiện ích cộng đồng 11,800 11,800 0 0.00%
PMP Hàng & Dịch vụ công nghiệp 15,200 15,700 -500 -3.18%
PMS Hàng & Dịch vụ công nghiệp 23,000 23,000 0 0.00%
PNC Truyền thông 9,000 9,700 -700 -6.81%
PNJ Hàng cá nhân & Gia dụng 113,200 114,500 -1,300 -1.14%
POM Tài nguyên cơ bản 7,100 7,200 -100 -1.39%
POT Công nghệ thông tin 29,100 27,800 1,300 4.68%
POW Tiện ích cộng đồng 13,200 13,200 0 0.00%
PPC Tiện ích cộng đồng 17,600 17,500 100 0.57%
PPE Hàng & Dịch vụ công nghiệp 14,100 14,100 0 0.00%
PPP Dược phẩm và Y tế 14,500 14,800 -300 -2.03%
PPS Hàng & Dịch vụ công nghiệp 12,400 12,200 200 1.64%
PPY Tiện ích cộng đồng 10,800 10,900 -100 -0.92%
PRC Hàng & Dịch vụ công nghiệp 16,600 16,600 0 0.00%
PRE Bảo hiểm 18,900 18,900 0 0.00%
PSC Hàng & Dịch vụ công nghiệp 13,000 13,000 0 0.00%
PSD Bán lẻ 23,800 23,400 400 1.71%
PSE Hóa chất 18,600 18,600 0 0.00%
PSH Bán lẻ 10,700 11,000 -300 -2.73%
PSI Dịch vụ tài chính 7,800 8,000 -200 -2.50%
PSW Hóa chất 12,800 13,000 -200 -1.54%
PTB Tài nguyên cơ bản 59,500 61,000 -1,500 -2.46%
PTC Xây dựng và Vật liệu 10,400 10,600 -200 -1.89%
PTD Xây dựng và Vật liệu 11,500 11,500 0 0.00%
PTI Bảo hiểm 57,000 57,000 0 0.00%
PTL Bất động sản 4,400 4,500 -100 -2.64%
PTS Hàng & Dịch vụ công nghiệp 12,300 12,300 0 0.00%
PV2 Bất động sản 3,500 3,600 -100 -2.78%
PVB Dầu khí 14,400 14,700 -300 -2.04%
PVC Dầu khí 16,200 16,900 -700 -4.14%
PVD Dầu khí 16,300 17,100 -800 -4.41%
PVG Tiện ích cộng đồng 9,900 10,400 -500 -4.81%
PVI Bảo hiểm 43,600 43,800 -200 -0.46%
PVL Bất động sản 6,000 6,300 -300 -4.76%
PVS Dầu khí 22,500 23,600 -1,100 -4.66%
PVT Hàng & Dịch vụ công nghiệp 19,000 19,700 -700 -3.32%
PXS Xây dựng và Vật liệu 4,200 4,000 200 3.95%
QBS Hóa chất 4,000 4,100 -100 -2.71%
QCG Bất động sản 7,700 7,800 -100 -1.79%
QHD Hàng & Dịch vụ công nghiệp 46,100 46,100 0 0.00%
QST Truyền thông 17,200 17,200 0 0.00%
QTC Xây dựng và Vật liệu 18,000 18,800 -800 -4.26%
RAL Hàng cá nhân & Gia dụng 93,100 93,600 -500 -0.53%
RCL Bất động sản 15,300 15,500 -200 -1.29%
RDP Hóa chất 9,500 9,000 500 5.67%
REE Hàng & Dịch vụ công nghiệp 79,600 80,900 -1,300 -1.61%
RIC Du lịch và giải trí 12,500 13,000 -500 -3.85%
ROS Xây dựng và Vật liệu 3,000 3,100 -100 -1.97%
S4A Tiện ích cộng đồng 36,500 35,000 1,500 4.29%
S55 Xây dựng và Vật liệu 64,000 64,000 0 0.00%
S99 Xây dựng và Vật liệu 9,600 9,500 100 1.05%
SAB Thực phẩm & Đồ uống 165,000 166,000 -1,000 -0.60%
SAF Thực phẩm & Đồ uống 62,000 62,000 0 0.00%
SAM Công nghệ thông tin 11,600 11,800 -200 -1.28%
SAV Tài nguyên cơ bản 18,000 18,200 -200 -0.83%
SBA Tiện ích cộng đồng 23,500 23,500 0 0.00%
SBT Thực phẩm & Đồ uống 17,900 18,300 -400 -1.92%
SBV Bán lẻ 14,000 14,300 -300 -2.10%
SC5 Xây dựng và Vật liệu 19,600 19,600 0 0.00%
SCD Thực phẩm & Đồ uống 19,000 19,000 0 0.00%
SCG Xây dựng và Vật liệu 71,300 71,600 -300 -0.42%
SCI Xây dựng và Vật liệu 11,400 11,500 -100 -0.87%
SCR Bất động sản 10,800 11,200 -400 -3.57%
SCS Du lịch và giải trí 153,000 153,000 0 0.00%
SD2 Xây dựng và Vật liệu 6,000 6,100 -100 -1.64%
SD4 Xây dựng và Vật liệu 4,800 4,800 0 0.00%
SD5 Xây dựng và Vật liệu 9,400 9,300 100 1.08%
SD6 Xây dựng và Vật liệu 4,300 4,300 0 0.00%
SD9 Xây dựng và Vật liệu 9,200 8,900 300 3.37%
SDA Hàng & Dịch vụ công nghiệp 14,700 15,000 -300 -2.00%
SDC Hàng & Dịch vụ công nghiệp 8,100 8,100 0 0.00%
SDG Hàng & Dịch vụ công nghiệp 23,800 23,800 0 0.00%
SDN Xây dựng và Vật liệu 44,800 44,800 0 0.00%
SDT Xây dựng và Vật liệu 4,600 4,700 -100 -2.13%
SDU Xây dựng và Vật liệu 33,300 30,300 3,000 9.90%
SEB Tiện ích cộng đồng 45,000 45,000 0 0.00%
SED Truyền thông 20,400 20,400 0 0.00%
SFC Tiện ích cộng đồng 23,000 23,000 0 0.00%
SFG Hóa chất 12,900 12,900 0 0.00%
SFI Hàng & Dịch vụ công nghiệp 62,000 63,200 -1,200 -1.90%
SFN Hàng & Dịch vụ công nghiệp 27,300 27,400 -100 -0.36%
SGC Thực phẩm & Đồ uống 82,500 82,500 0 0.00%
SGD Truyền thông 22,100 21,100 1,000 4.74%
SGH Du lịch và giải trí 27,700 27,700 0 0.00%
SGN Hàng & Dịch vụ công nghiệp 72,300 72,300 0 0.00%
SGR Bất động sản 17,000 17,000 0 0.00%
SGT Công nghệ thông tin 26,000 25,800 200 0.78%
SHA Tài nguyên cơ bản 5,400 5,500 -100 -2.37%
SHB Ngân hàng 14,200 14,400 -200 -1.39%
SHE Hàng cá nhân & Gia dụng 11,800 11,800 0 0.00%
SHI Tài nguyên cơ bản 15,100 15,200 -100 -0.33%
SHN Xây dựng và Vật liệu 7,500 7,600 -100 -1.32%
SHP Tiện ích cộng đồng 27,100 27,200 -100 -0.37%
SHS Dịch vụ tài chính 12,400 12,600 -200 -1.59%
SIC Xây dựng và Vật liệu 29,000 28,000 1,000 3.57%
SII Xây dựng và Vật liệu 16,000 15,800 200 1.27%
SJ1 Thực phẩm & Đồ uống 13,300 13,300 0 0.00%
SJD Tiện ích cộng đồng 17,000 17,000 0 0.00%
SJE Xây dựng và Vật liệu 40,400 36,800 3,600 9.78%
SJF Hóa chất 6,500 6,700 -200 -3.58%
SJS Bất động sản 70,900 70,600 300 0.42%
SKG Du lịch và giải trí 18,000 18,600 -600 -2.97%
SLS Thực phẩm & Đồ uống 143,000 143,900 -900 -0.63%
SMA Hàng & Dịch vụ công nghiệp 7,900 7,400 500 6.29%
SMB Thực phẩm & Đồ uống 43,900 43,800 100 0.11%
SMC Tài nguyên cơ bản 17,900 18,400 -500 -2.46%
SMN Truyền thông 13,700 13,700 0 0.00%
SMT Công nghệ thông tin 11,100 11,100 0 0.00%
SPC Hóa chất 18,800 18,800 0 0.00%
SPI Tài nguyên cơ bản 5,500 5,700 -200 -3.51%
SPM Dược phẩm và Y tế 18,500 18,600 -100 -0.54%
SRA Công nghệ thông tin 6,700 6,900 -200 -2.90%
SRC Ô tô và phụ tùng 16,500 16,400 100 0.30%
SRF Hàng & Dịch vụ công nghiệp 13,000 13,000 0 0.00%
SSB Ngân hàng 31,700 32,000 -300 -0.94%
SSC Thực phẩm & Đồ uống 38,000 38,100 -100 -0.13%
SSI Dịch vụ tài chính 20,500 21,000 -500 -2.15%
SSM Tài nguyên cơ bản 5,600 5,600 0 0.00%
ST8 Công nghệ thông tin 25,100 23,500 1,600 6.81%
STB Ngân hàng 22,900 23,100 -200 -0.65%
STC Truyền thông 26,500 26,500 0 0.00%
STG Hàng & Dịch vụ công nghiệp 29,200 29,200 0 0.00%
STK Hàng cá nhân & Gia dụng 50,400 50,400 0 0.00%
STP Hàng & Dịch vụ công nghiệp 8,300 8,300 0 0.00%
SVC Ô tô và phụ tùng 94,600 101,600 -7,000 -6.89%
SVD Hàng cá nhân & Gia dụng 5,400 5,500 -100 -2.19%
SVI Hàng & Dịch vụ công nghiệp 79,900 80,000 -100 -0.13%
SVN Xây dựng và Vật liệu 5,500 5,600 -100 -1.79%
SVT Tài nguyên cơ bản 12,800 12,800 0 0.00%
SZB Bất động sản 39,100 39,000 100 0.26%
SZC Bất động sản 49,900 50,200 -300 -0.50%
SZL Bất động sản 56,300 56,400 -100 -0.18%
TA9 Xây dựng và Vật liệu 14,900 14,600 300 2.05%
TAC Thực phẩm & Đồ uống 57,000 54,200 2,800 5.17%
TAR Thực phẩm & Đồ uống 24,000 24,200 -200 -0.83%
TBC Tiện ích cộng đồng 30,600 30,600 0 0.00%
TBX Xây dựng và Vật liệu 22,300 22,300 0 0.00%
TC6 Tài nguyên cơ bản 9,200 9,500 -300 -3.16%
TCB Ngân hàng 36,800 37,100 -300 -0.81%
TCD Xây dựng và Vật liệu 11,500 11,700 -200 -1.71%
TCH Ô tô và phụ tùng 11,400 11,600 -200 -1.30%
TCL Hàng & Dịch vụ công nghiệp 37,000 36,600 400 1.09%
TCM Hàng cá nhân & Gia dụng 43,200 44,900 -1,700 -3.79%
TCO Hàng & Dịch vụ công nghiệp 10,200 10,800 -600 -5.12%
TCR Xây dựng và Vật liệu 4,700 4,800 -100 -2.08%
TCT Du lịch và giải trí 37,300 37,200 100 0.13%
TDC Bất động sản 14,300 13,400 900 6.72%
TDG Tiện ích cộng đồng 5,900 6,100 -200 -2.49%
TDH Bất động sản 5,600 5,500 100 1.09%
TDM Tiện ích cộng đồng 39,800 39,100 700 1.66%
TDN Tài nguyên cơ bản 12,000 12,500 -500 -4.00%
TDP Hàng & Dịch vụ công nghiệp 30,000 30,100 -100 -0.33%
TDT Hàng cá nhân & Gia dụng 9,600 9,700 -100 -1.03%
TDW Tiện ích cộng đồng 43,100 43,100 0 0.00%
TEG Bất động sản 8,900 9,000 -100 -1.11%
TET Hàng cá nhân & Gia dụng 34,300 34,300 0 0.00%
TFC Thực phẩm & Đồ uống 7,300 7,300 0 0.00%
TGG Xây dựng và Vật liệu 5,600 5,700 -100 -2.42%
THB Thực phẩm & Đồ uống 12,500 12,500 0 0.00%
THD Bất động sản 56,000 57,400 -1,400 -2.44%
THG Xây dựng và Vật liệu 51,700 51,700 0 0.00%
THI Hàng & Dịch vụ công nghiệp 24,200 24,500 -300 -1.22%
THS Bán lẻ 15,000 15,000 0 0.00%
THT Tài nguyên cơ bản 11,900 12,300 -400 -3.25%
TIG Bất động sản 12,300 12,900 -600 -4.65%
TIP Bất động sản 27,000 26,200 800 3.05%
TIX Bất động sản 32,000 32,000 0 0.00%
TJC Hàng & Dịch vụ công nghiệp 16,200 16,200 0 0.00%
TKC Xây dựng và Vật liệu 6,200 6,700 -500 -7.46%
TKU Tài nguyên cơ bản 17,500 17,600 -100 -0.57%
TLD Bất động sản 6,100 6,200 -100 -2.26%
TLG Hàng cá nhân & Gia dụng 49,600 49,200 400 0.81%
TLH Tài nguyên cơ bản 9,200 9,500 -300 -3.16%
TMB Tài nguyên cơ bản 21,200 20,000 1,200 6.00%
TMC Tiện ích cộng đồng 15,000 15,000 0 0.00%
TMP Tiện ích cộng đồng 57,300 57,300 0 0.00%
TMS Hàng & Dịch vụ công nghiệp 76,000 76,000 0 0.00%
TMT Ô tô và phụ tùng 21,400 21,000 400 1.66%
TMX Xây dựng và Vật liệu 10,700 10,700 0 0.00%
TN1 Bất động sản 25,000 25,300 -300 -1.19%
TNA Tài nguyên cơ bản 10,000 10,100 -100 -0.60%
TNC Hóa chất 63,000 63,000 0 0.00%
TNG Hàng cá nhân & Gia dụng 26,400 27,100 -700 -2.58%
TNH Dược phẩm và Y tế 46,800 46,200 600 1.30%
TNI Tài nguyên cơ bản 4,100 4,200 -100 -1.69%
TNT Tài nguyên cơ bản 7,500 7,700 -200 -2.59%
TOT Hàng & Dịch vụ công nghiệp 12,000 11,400 600 5.26%
TPB Ngân hàng 27,400 28,100 -700 -2.32%
TPC Hóa chất 9,700 9,700 0 0.00%
TPH Truyền thông 14,500 13,500 1,000 7.41%
TPP Hàng & Dịch vụ công nghiệp 11,400 12,500 -1,100 -8.80%
TRA Dược phẩm và Y tế 89,000 86,800 2,200 2.53%
TRC Hóa chất 39,800 38,800 1,000 2.58%
TSB Hàng & Dịch vụ công nghiệp 10,300 10,300 0 0.00%
TSC Hóa chất 7,100 7,200 -100 -1.39%
TST Công nghệ thông tin 11,800 11,800 0 0.00%
TTA Xây dựng và Vật liệu 12,000 12,200 -200 -1.65%
TTB Xây dựng và Vật liệu 4,200 4,300 -100 -3.00%
TTC Xây dựng và Vật liệu 12,800 12,800 0 0.00%
TTE Tiện ích cộng đồng 12,100 12,100 0 0.00%
TTF Tài nguyên cơ bản 8,300 8,400 -100 -1.07%
TTH Bán lẻ 3,300 3,300 0 0.00%
TTL Xây dựng và Vật liệu 14,500 14,500 0 0.00%
TTT Du lịch và giải trí 51,700 47,000 4,700 10.00%
TTZ Xây dựng và Vật liệu 3,400 3,100 300 9.68%
TV2 Hàng & Dịch vụ công nghiệp 41,300 41,000 300 0.61%
TV3 Xây dựng và Vật liệu 23,800 23,800 0 0.00%
TV4 Hàng & Dịch vụ công nghiệp 18,400 18,900 -500 -2.65%
TVB Dịch vụ tài chính 7,000 7,200 -200 -2.51%
TVC Dịch vụ tài chính 8,100 8,300 -200 -2.41%
TVD Tài nguyên cơ bản 15,200 15,300 -100 -0.65%
TVS Dịch vụ tài chính 31,000 32,000 -1,000 -3.13%
TVT Hàng cá nhân & Gia dụng 29,900 29,500 400 1.36%
TXM Xây dựng và Vật liệu 5,300 5,300 0 0.00%
TYA Hàng & Dịch vụ công nghiệp 15,000 14,800 200 1.35%
UDC Xây dựng và Vật liệu 8,200 8,200 0 0.00%
UIC Xây dựng và Vật liệu 45,000 45,000 0 0.00%
UNI Công nghệ thông tin 15,300 14,500 800 5.52%
V12 Xây dựng và Vật liệu 15,000 14,000 1,000 7.14%
V21 Xây dựng và Vật liệu 6,100 6,200 -100 -1.61%
VAF Hóa chất 13,200 14,100 -900 -6.07%
VBC Hàng & Dịch vụ công nghiệp 33,500 33,100 400 1.21%
VC1 Xây dựng và Vật liệu 10,600 11,000 -400 -3.64%
VC2 Xây dựng và Vật liệu 23,300 23,700 -400 -1.69%
VC3 Bất động sản 46,700 46,500 200 0.43%
VC6 Xây dựng và Vật liệu 13,500 13,500 0 0.00%
VC7 Xây dựng và Vật liệu 10,700 10,900 -200 -1.83%
VC9 Xây dựng và Vật liệu 9,600 10,100 -500 -4.95%
VCA Tài nguyên cơ bản 14,600 14,800 -200 -1.36%
VCB Ngân hàng 72,900 72,500 400 0.55%
VCC Xây dựng và Vật liệu 14,800 14,900 -100 -0.67%
VCF Thực phẩm & Đồ uống 232,000 232,000 0 0.00%
VCG Xây dựng và Vật liệu 20,900 21,200 -300 -1.18%
VCI Dịch vụ tài chính 38,600 38,000 600 1.58%
VCM Hàng & Dịch vụ công nghiệp 15,000 15,000 0 0.00%
VCS Xây dựng và Vật liệu 74,500 75,500 -1,000 -1.32%
VDL Thực phẩm & Đồ uống 23,100 23,100 0 0.00%
VDP Dược phẩm và Y tế 38,000 38,000 0 0.00%
VDS Dịch vụ tài chính 17,800 17,800 0 0.00%
VE1 Xây dựng và Vật liệu 3,700 3,700 0 0.00%
VE2 Xây dựng và Vật liệu 8,300 8,300 0 0.00%
VE3 Xây dựng và Vật liệu 10,600 9,900 700 7.07%
VE4 Xây dựng và Vật liệu 79,800 79,800 0 0.00%
VE8 Xây dựng và Vật liệu 7,900 8,700 -800 -9.20%
VFG Hóa chất 49,000 50,000 -1,000 -1.90%
VGC Xây dựng và Vật liệu 57,000 58,200 -1,200 -2.06%
VGP Hàng & Dịch vụ công nghiệp 27,500 27,500 0 0.00%
VGS Tài nguyên cơ bản 16,100 17,200 -1,100 -6.40%
VHC Thực phẩm & Đồ uống 83,100 83,900 -800 -0.95%
VHE Dược phẩm và Y tế 5,000 5,100 -100 -1.96%
VHL Xây dựng và Vật liệu 22,000 21,000 1,000 4.76%
VHM Bất động sản 58,900 58,700 200 0.34%
VIB Ngân hàng 25,800 26,300 -500 -1.72%
VIC Bất động sản 67,300 66,500 800 1.20%
VID Tài nguyên cơ bản 7,200 7,200 0 0.42%
VIE Công nghệ thông tin 9,800 9,800 0 0.00%
VIF Tài nguyên cơ bản 18,900 17,300 1,600 9.25%
VIG Dịch vụ tài chính 6,900 6,900 0 0.00%
VIP Hàng & Dịch vụ công nghiệp 6,400 6,500 -100 -1.54%
VIS Tài nguyên cơ bản 10,300 9,600 700 6.77%
VIT Xây dựng và Vật liệu 19,000 19,000 0 0.00%
VIX Dịch vụ tài chính 10,700 10,800 -100 -0.93%
VJC Du lịch và giải trí 125,800 125,600 200 0.16%
VKC Ô tô và phụ tùng 4,100 4,300 -200 -4.65%
VLA Công nghệ thông tin 70,000 77,000 -7,000 -9.09%
VMC Xây dựng và Vật liệu 13,500 13,500 0 0.00%
VMD Dược phẩm và Y tế 22,700 22,800 -100 -0.44%
VMS Hàng & Dịch vụ công nghiệp 12,900 12,900 0 0.00%
VNC Hàng & Dịch vụ công nghiệp 34,100 34,100 0 0.00%
VND Dịch vụ tài chính 18,800 19,000 -200 -1.06%
VNE Xây dựng và Vật liệu 11,600 11,800 -200 -1.69%
VNF Hàng & Dịch vụ công nghiệp 18,500 18,500 0 0.00%
VNG Du lịch và giải trí 11,900 11,800 100 0.42%
VNL Hàng & Dịch vụ công nghiệp 19,200 19,100 100 0.52%
VNM Thực phẩm & Đồ uống 72,900 72,000 900 1.25%
VNR Bảo hiểm 22,900 23,400 -500 -2.14%
VNS Du lịch và giải trí 13,400 12,500 900 6.80%
VNT Hàng & Dịch vụ công nghiệp 64,500 64,000 500 0.78%
VOS Hàng & Dịch vụ công nghiệp 17,600 17,800 -200 -1.12%
VPB Ngân hàng 27,700 28,200 -500 -1.78%
VPD Tiện ích cộng đồng 21,600 21,500 100 0.23%
VPG Tài nguyên cơ bản 30,000 29,600 400 1.35%
VPH Bất động sản 9,200 9,100 100 1.55%
VPI Bất động sản 63,400 63,200 200 0.32%
VPS Hóa chất 12,000 12,000 0 0.00%
VRC Bất động sản 12,700 11,900 800 6.75%
VRE Bất động sản 26,300 26,000 300 1.15%
VSA Hàng & Dịch vụ công nghiệp 29,300 28,000 1,300 4.64%
VSC Hàng & Dịch vụ công nghiệp 37,200 37,600 -400 -1.06%
VSH Tiện ích cộng đồng 43,000 42,500 500 1.06%
VSI Xây dựng và Vật liệu 24,000 24,000 0 0.00%
VSM Hàng & Dịch vụ công nghiệp 25,000 25,000 0 0.00%
VTB Hàng & Dịch vụ công nghiệp 12,400 11,900 500 4.20%
VTC Công nghệ thông tin 13,200 14,000 -800 -5.71%
VTH Hàng & Dịch vụ công nghiệp 11,000 10,000 1,000 10.00%
VTJ Hàng cá nhân & Gia dụng 4,200 4,200 0 0.00%
VTL Thực phẩm & Đồ uống 14,600 13,300 1,300 9.77%
VTO Hàng & Dịch vụ công nghiệp 7,700 7,800 -100 -1.15%
VTV Xây dựng và Vật liệu 5,600 5,700 -100 -1.75%
VTZ Hóa chất 9,900 10,900 -1,000 -9.17%
VXB Xây dựng và Vật liệu 16,500 16,500 0 0.00%
WCS Hàng & Dịch vụ công nghiệp 170,000 170,000 0 0.00%
WSS Dịch vụ tài chính 7,900 7,500 400 5.33%
X20 Hàng cá nhân & Gia dụng 8,300 8,300 0 0.00%
YBM Tài nguyên cơ bản 9,400 9,200 200 2.28%
YEG Truyền thông 23,200 23,800 -600 -2.52%

  • Giá cổ phiếu AAA [ngành Hóa chất] có thị giá là 12,200đ [so với giá phiên trước 12,500đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.40%]
  • Giá cổ phiếu AAM [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 11,700đ [so với giá phiên trước 12,000đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.50%]
  • Giá cổ phiếu AAT [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 11,300đ [so với giá phiên trước 11,500đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.74%]
  • Giá cổ phiếu AAV [ngành Bất động sản] có thị giá là 9,100đ [so với giá phiên trước 9,200đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.09%]
  • Giá cổ phiếu ABR [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 11,900đ [so với giá phiên trước 11,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu ABS [ngành Bán lẻ] có thị giá là 11,500đ [so với giá phiên trước 11,900đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.95%]
  • Giá cổ phiếu ABT [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 36,100đ [so với giá phiên trước 37,100đ giảm -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.57%]
  • Giá cổ phiếu ACB [ngành Ngân hàng] có thị giá là 24,100đ [so với giá phiên trước 24,400đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.23%]
  • Giá cổ phiếu ACC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 17,800đ [so với giá phiên trước 17,900đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.56%]
  • Giá cổ phiếu ACL [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 19,900đ [so với giá phiên trước 20,500đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.93%]
  • Giá cổ phiếu ACM [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 1,300đ [so với giá phiên trước 1,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu ADC [ngành Truyền thông] có thị giá là 18,800đ [so với giá phiên trước 18,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu ADG [ngành Truyền thông] có thị giá là 38,300đ [so với giá phiên trước 38,400đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.26%]
  • Giá cổ phiếu ADS [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 18,800đ [so với giá phiên trước 19,000đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.06%]
  • Giá cổ phiếu AGG [ngành Bất động sản] có thị giá là 37,500đ [so với giá phiên trước 37,800đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.66%]
  • Giá cổ phiếu AGM [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 29,000đ [so với giá phiên trước 28,700đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.87%]
  • Giá cổ phiếu AGR [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 10,700đ [so với giá phiên trước 10,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu ALT [ngành Truyền thông] có thị giá là 24,800đ [so với giá phiên trước 24,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu AMC [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 24,000đ [so với giá phiên trước 24,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu AMD [ngành Bất động sản] có thị giá là 3,200đ [so với giá phiên trước 3,300đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.17%]
  • Giá cổ phiếu AME [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 10,900đ [so với giá phiên trước 11,100đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.80%]
  • Giá cổ phiếu AMV [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 8,300đ [so với giá phiên trước 8,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu ANV [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 45,900đ [so với giá phiên trước 45,000đ tăng 900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.89%]
  • Giá cổ phiếu APC [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 18,100đ [so với giá phiên trước 18,000đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.28%]
  • Giá cổ phiếu APG [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 6,400đ [so với giá phiên trước 6,800đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -5.31%]
  • Giá cổ phiếu APH [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 13,100đ [so với giá phiên trước 13,200đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.38%]
  • Giá cổ phiếu API [ngành Bất động sản] có thị giá là 34,300đ [so với giá phiên trước 34,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu APP [ngành Hóa chất] có thị giá là 6,500đ [so với giá phiên trước 7,000đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -7.14%]
  • Giá cổ phiếu APS [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 14,300đ [so với giá phiên trước 14,600đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.05%]
  • Giá cổ phiếu ARM [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 44,100đ [so với giá phiên trước 44,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu ART [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 4,800đ [so với giá phiên trước 4,900đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.04%]
  • Giá cổ phiếu ASG [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 28,500đ [so với giá phiên trước 28,700đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.70%]
  • Giá cổ phiếu ASM [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 14,800đ [so với giá phiên trước 15,000đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.01%]
  • Giá cổ phiếu ASP [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 7,000đ [so với giá phiên trước 7,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ -0.57%]
  • Giá cổ phiếu AST [ngành Bán lẻ] có thị giá là 57,300đ [so với giá phiên trước 57,000đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.53%]
  • Giá cổ phiếu ATS [ngành Du lịch và giải trí] có thị giá là 15,300đ [so với giá phiên trước 15,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu BAB [ngành Ngân hàng] có thị giá là 16,800đ [so với giá phiên trước 16,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu BAF [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 34,500đ [so với giá phiên trước 34,400đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.29%]
  • Giá cổ phiếu BAX [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 78,000đ [so với giá phiên trước 80,000đ giảm -2,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.50%]
  • Giá cổ phiếu BBC [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 67,400đ [so với giá phiên trước 69,000đ giảm -1,600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.32%]
  • Giá cổ phiếu BBS [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 10,300đ [so với giá phiên trước 11,300đ giảm -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -8.85%]
  • Giá cổ phiếu BCC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 15,000đ [so với giá phiên trước 15,400đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.60%]
  • Giá cổ phiếu BCE [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 8,900đ [so với giá phiên trước 9,100đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.20%]
  • Giá cổ phiếu BCF [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 38,000đ [so với giá phiên trước 38,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu BCG [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 14,800đ [so với giá phiên trước 15,000đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.01%]
  • Giá cổ phiếu BCM [ngành Bất động sản] có thị giá là 67,800đ [so với giá phiên trước 66,500đ tăng 1,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.95%]
  • Giá cổ phiếu BDB [ngành Truyền thông] có thị giá là 11,700đ [so với giá phiên trước 11,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu BED [ngành Truyền thông] có thị giá là 39,700đ [so với giá phiên trước 39,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu BFC [ngành Hóa chất] có thị giá là 22,700đ [so với giá phiên trước 23,400đ giảm -700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.78%]
  • Giá cổ phiếu BHN [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 53,800đ [so với giá phiên trước 53,100đ tăng 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.32%]
  • Giá cổ phiếu BIC [ngành Bảo hiểm] có thị giá là 27,000đ [so với giá phiên trước 26,800đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.56%]
  • Giá cổ phiếu BID [ngành Ngân hàng] có thị giá là 35,400đ [so với giá phiên trước 35,500đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.28%]
  • Giá cổ phiếu BII [ngành Bất động sản] có thị giá là 4,300đ [so với giá phiên trước 4,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu BKC [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 6,100đ [so với giá phiên trước 6,200đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.61%]
  • Giá cổ phiếu BKG [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 5,900đ [so với giá phiên trước 6,000đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.31%]
  • Giá cổ phiếu BLF [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 3,500đ [so với giá phiên trước 3,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu BMC [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 15,400đ [so với giá phiên trước 15,600đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.28%]
  • Giá cổ phiếu BMI [ngành Bảo hiểm] có thị giá là 28,000đ [so với giá phiên trước 28,400đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.24%]
  • Giá cổ phiếu BMP [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 58,900đ [so với giá phiên trước 58,000đ tăng 900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.55%]
  • Giá cổ phiếu BNA [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 18,900đ [so với giá phiên trước 19,100đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.05%]
  • Giá cổ phiếu BPC [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 11,400đ [so với giá phiên trước 11,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu BRC [ngành Hóa chất] có thị giá là 13,000đ [so với giá phiên trước 12,900đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.39%]
  • Giá cổ phiếu BSC [ngành Bán lẻ] có thị giá là 13,000đ [so với giá phiên trước 14,400đ giảm -1,400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -9.72%]
  • Giá cổ phiếu BSI [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 25,600đ [so với giá phiên trước 25,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu BST [ngành Truyền thông] có thị giá là 14,200đ [so với giá phiên trước 15,200đ giảm -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.58%]
  • Giá cổ phiếu BTP [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 16,500đ [so với giá phiên trước 17,000đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.65%]
  • Giá cổ phiếu BTS [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 8,500đ [so với giá phiên trước 8,600đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.16%]
  • Giá cổ phiếu BTT [ngành Bán lẻ] có thị giá là 46,300đ [so với giá phiên trước 46,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu BTW [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 32,000đ [so với giá phiên trước 32,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu BVH [ngành Bảo hiểm] có thị giá là 55,400đ [so với giá phiên trước 56,300đ giảm -900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.60%]
  • Giá cổ phiếu BVS [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 18,600đ [so với giá phiên trước 19,200đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.13%]
  • Giá cổ phiếu BWE [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 47,500đ [so với giá phiên trước 48,000đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.04%]
  • Giá cổ phiếu BXH [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 13,500đ [so với giá phiên trước 13,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu C32 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 25,300đ [so với giá phiên trước 25,200đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.20%]
  • Giá cổ phiếu C47 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 13,200đ [so với giá phiên trước 13,300đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.75%]
  • Giá cổ phiếu C69 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 10,100đ [so với giá phiên trước 10,000đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.00%]
  • Giá cổ phiếu C92 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 3,700đ [so với giá phiên trước 3,800đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.63%]
  • Giá cổ phiếu CAG [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 11,600đ [so với giá phiên trước 11,700đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.85%]
  • Giá cổ phiếu CAN [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 50,900đ [so với giá phiên trước 46,600đ tăng 4,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 9.23%]
  • Giá cổ phiếu CAP [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 88,000đ [so với giá phiên trước 89,400đ giảm -1,400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.57%]
  • Giá cổ phiếu CAV [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 55,000đ [so với giá phiên trước 55,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu CCI [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 26,100đ [so với giá phiên trước 26,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu CCL [ngành Bất động sản] có thị giá là 9,100đ [so với giá phiên trước 9,400đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.79%]
  • Giá cổ phiếu CCR [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 16,300đ [so với giá phiên trước 16,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu CDC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 18,500đ [so với giá phiên trước 18,600đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.54%]
  • Giá cổ phiếu CDN [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 26,300đ [so với giá phiên trước 26,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu CEE [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 10,700đ [so với giá phiên trước 10,600đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.94%]
  • Giá cổ phiếu CEO [ngành Bất động sản] có thị giá là 30,600đ [so với giá phiên trước 30,700đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.33%]
  • Giá cổ phiếu CET [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 5,800đ [so với giá phiên trước 6,200đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.45%]
  • Giá cổ phiếu CHP [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 23,500đ [so với giá phiên trước 23,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu CIA [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 13,300đ [so với giá phiên trước 12,900đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.10%]
  • Giá cổ phiếu CIG [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 6,900đ [so với giá phiên trước 7,000đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.71%]
  • Giá cổ phiếu CII [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 19,100đ [so với giá phiên trước 19,400đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.55%]
  • Giá cổ phiếu CJC [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 24,200đ [so với giá phiên trước 24,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu CKG [ngành Bất động sản] có thị giá là 18,400đ [so với giá phiên trước 18,200đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.10%]
  • Giá cổ phiếu CKV [ngành Công nghệ thông tin] có thị giá là 25,000đ [so với giá phiên trước 25,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu CLC [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 35,500đ [so với giá phiên trước 35,700đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.56%]
  • Giá cổ phiếu CLH [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 34,300đ [so với giá phiên trước 33,000đ tăng 1,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.94%]
  • Giá cổ phiếu CLL [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 27,600đ [so với giá phiên trước 28,100đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.61%]
  • Giá cổ phiếu CLM [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 61,100đ [so với giá phiên trước 55,600đ tăng 5,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 9.89%]
  • Giá cổ phiếu CLW [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 32,500đ [so với giá phiên trước 30,700đ tăng 1,800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 5.86%]
  • Giá cổ phiếu CMC [ngành Ô tô và phụ tùng] có thị giá là 7,200đ [so với giá phiên trước 7,300đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.37%]
  • Giá cổ phiếu CMG [ngành Công nghệ thông tin] có thị giá là 58,900đ [so với giá phiên trước 57,000đ tăng 1,900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.33%]
  • Giá cổ phiếu CMS [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 18,800đ [so với giá phiên trước 17,100đ tăng 1,700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 9.94%]
  • Giá cổ phiếu CMV [ngành Bán lẻ] có thị giá là 12,700đ [so với giá phiên trước 12,300đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.27%]
  • Giá cổ phiếu CMX [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 16,000đ [so với giá phiên trước 16,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.31%]
  • Giá cổ phiếu CNG [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 34,900đ [so với giá phiên trước 36,000đ giảm -1,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.92%]
  • Giá cổ phiếu COM [ngành Bán lẻ] có thị giá là 45,400đ [so với giá phiên trước 45,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu CPC [ngành Hóa chất] có thị giá là 17,400đ [so với giá phiên trước 17,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu CRC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 6,400đ [so với giá phiên trước 6,600đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.89%]
  • Giá cổ phiếu CRE [ngành Bất động sản] có thị giá là 25,500đ [so với giá phiên trước 25,800đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.16%]
  • Giá cổ phiếu CSC [ngành Bất động sản] có thị giá là 53,300đ [so với giá phiên trước 54,200đ giảm -900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.66%]
  • Giá cổ phiếu CSM [ngành Ô tô và phụ tùng] có thị giá là 17,900đ [so với giá phiên trước 17,700đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.85%]
  • Giá cổ phiếu CSV [ngành Hóa chất] có thị giá là 44,700đ [so với giá phiên trước 44,000đ tăng 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.48%]
  • Giá cổ phiếu CTB [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 20,600đ [so với giá phiên trước 21,100đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.37%]
  • Giá cổ phiếu CTC [ngành Du lịch và giải trí] có thị giá là 4,500đ [so với giá phiên trước 4,600đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.17%]
  • Giá cổ phiếu CTD [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 55,800đ [so với giá phiên trước 58,000đ giảm -2,200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.79%]
  • Giá cổ phiếu CTF [ngành Ô tô và phụ tùng] có thị giá là 22,900đ [so với giá phiên trước 22,400đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.23%]
  • Giá cổ phiếu CTG [ngành Ngân hàng] có thị giá là 26,600đ [so với giá phiên trước 26,900đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.12%]
  • Giá cổ phiếu CTI [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 14,400đ [so với giá phiên trước 14,000đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.49%]
  • Giá cổ phiếu CTP [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 6,200đ [so với giá phiên trước 6,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu CTR [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 65,100đ [so với giá phiên trước 65,900đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.21%]
  • Giá cổ phiếu CTS [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 17,700đ [so với giá phiên trước 17,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu CTT [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 15,200đ [so với giá phiên trước 15,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu CTX [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 7,200đ [so với giá phiên trước 7,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu CVN [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 6,300đ [so với giá phiên trước 6,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu CVT [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 41,000đ [so với giá phiên trước 39,100đ tăng 1,900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.86%]
  • Giá cổ phiếu CX8 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 7,900đ [so với giá phiên trước 7,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu D11 [ngành Bất động sản] có thị giá là 14,900đ [so với giá phiên trước 15,300đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.61%]
  • Giá cổ phiếu D2D [ngành Bất động sản] có thị giá là 40,600đ [so với giá phiên trước 41,000đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.98%]
  • Giá cổ phiếu DAD [ngành Truyền thông] có thị giá là 22,800đ [so với giá phiên trước 22,100đ tăng 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.17%]
  • Giá cổ phiếu DAE [ngành Truyền thông] có thị giá là 21,700đ [so với giá phiên trước 21,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu DAG [ngành Hóa chất] có thị giá là 6,600đ [so với giá phiên trước 6,700đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.93%]
  • Giá cổ phiếu DAH [ngành Du lịch và giải trí] có thị giá là 7,800đ [so với giá phiên trước 7,900đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.39%]
  • Giá cổ phiếu DAT [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 16,500đ [so với giá phiên trước 17,300đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.62%]
  • Giá cổ phiếu DBC [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 27,500đ [so với giá phiên trước 26,400đ tăng 1,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.17%]
  • Giá cổ phiếu DBD [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 41,100đ [so với giá phiên trước 41,400đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.72%]
  • Giá cổ phiếu DBT [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 13,200đ [so với giá phiên trước 13,100đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.38%]
  • Giá cổ phiếu DC2 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 8,700đ [so với giá phiên trước 8,100đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 7.41%]
  • Giá cổ phiếu DC4 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 8,900đ [so với giá phiên trước 9,100đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.41%]
  • Giá cổ phiếu DCL [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 25,000đ [so với giá phiên trước 25,300đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.99%]
  • Giá cổ phiếu DCM [ngành Hóa chất] có thị giá là 28,300đ [so với giá phiên trước 29,700đ giảm -1,400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.72%]
  • Giá cổ phiếu DDG [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 39,300đ [so với giá phiên trước 39,400đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.25%]
  • Giá cổ phiếu DGC [ngành Hóa chất] có thị giá là 96,500đ [so với giá phiên trước 98,200đ giảm -1,700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.73%]
  • Giá cổ phiếu DGW [ngành Bán lẻ] có thị giá là 59,000đ [so với giá phiên trước 61,000đ giảm -2,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.28%]
  • Giá cổ phiếu DHA [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 36,500đ [so với giá phiên trước 37,200đ giảm -700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.88%]
  • Giá cổ phiếu DHC [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 65,000đ [so với giá phiên trước 65,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu DHG [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 91,500đ [so với giá phiên trước 93,500đ giảm -2,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.14%]
  • Giá cổ phiếu DHM [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 10,000đ [so với giá phiên trước 10,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu DHP [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 11,300đ [so với giá phiên trước 11,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu DHT [ngành Bán lẻ] có thị giá là 39,500đ [so với giá phiên trước 39,300đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.51%]
  • Giá cổ phiếu DIG [ngành Bất động sản] có thị giá là 35,200đ [so với giá phiên trước 35,700đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.40%]
  • Giá cổ phiếu DIH [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 29,700đ [so với giá phiên trước 30,700đ giảm -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.26%]
  • Giá cổ phiếu DL1 [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 5,700đ [so với giá phiên trước 5,900đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.39%]
  • Giá cổ phiếu DLG [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 4,100đ [so với giá phiên trước 4,300đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -5.06%]
  • Giá cổ phiếu DMC [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 50,100đ [so với giá phiên trước 50,900đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.57%]
  • Giá cổ phiếu DNC [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 44,000đ [so với giá phiên trước 44,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu DNM [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 29,100đ [so với giá phiên trước 29,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu DNP [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 24,900đ [so với giá phiên trước 24,800đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.40%]
  • Giá cổ phiếu DP3 [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 90,500đ [so với giá phiên trước 98,000đ giảm -7,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -7.65%]
  • Giá cổ phiếu DPC [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 19,300đ [so với giá phiên trước 19,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu DPG [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 40,600đ [so với giá phiên trước 42,100đ giảm -1,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.45%]
  • Giá cổ phiếu DPM [ngành Hóa chất] có thị giá là 44,000đ [so với giá phiên trước 46,000đ giảm -2,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.35%]
  • Giá cổ phiếu DPR [ngành Hóa chất] có thị giá là 70,800đ [so với giá phiên trước 72,000đ giảm -1,200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.67%]
  • Giá cổ phiếu DQC [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 22,900đ [so với giá phiên trước 23,100đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.87%]
  • Giá cổ phiếu DRC [ngành Ô tô và phụ tùng] có thị giá là 27,200đ [so với giá phiên trước 27,700đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.63%]
  • Giá cổ phiếu DRH [ngành Bất động sản] có thị giá là 8,900đ [so với giá phiên trước 9,100đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.67%]
  • Giá cổ phiếu DRL [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 67,000đ [so với giá phiên trước 65,000đ tăng 2,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.08%]
  • Giá cổ phiếu DS3 [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 5,100đ [so với giá phiên trước 5,400đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -5.56%]
  • Giá cổ phiếu DSN [ngành Du lịch và giải trí] có thị giá là 47,700đ [so với giá phiên trước 47,300đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.74%]
  • Giá cổ phiếu DST [ngành Truyền thông] có thị giá là 7,700đ [so với giá phiên trước 7,800đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.28%]
  • Giá cổ phiếu DTA [ngành Bất động sản] có thị giá là 8,800đ [so với giá phiên trước 8,900đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.01%]
  • Giá cổ phiếu DTC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 6,500đ [so với giá phiên trước 6,700đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.99%]
  • Giá cổ phiếu DTD [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 23,900đ [so với giá phiên trước 24,000đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.42%]
  • Giá cổ phiếu DTK [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 12,700đ [so với giá phiên trước 11,700đ tăng 1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 8.55%]
  • Giá cổ phiếu DTL [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 26,100đ [so với giá phiên trước 26,000đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.38%]
  • Giá cổ phiếu DTT [ngành Hóa chất] có thị giá là 14,400đ [so với giá phiên trước 13,500đ tăng 900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.67%]
  • Giá cổ phiếu DVG [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 8,200đ [so với giá phiên trước 8,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu DVP [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 51,800đ [so với giá phiên trước 52,000đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.38%]
  • Giá cổ phiếu DXG [ngành Bất động sản] có thị giá là 21,900đ [so với giá phiên trước 22,000đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.45%]
  • Giá cổ phiếu DXP [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 13,500đ [so với giá phiên trước 13,700đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.46%]
  • Giá cổ phiếu DXS [ngành Bất động sản] có thị giá là 16,400đ [so với giá phiên trước 16,800đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.38%]
  • Giá cổ phiếu DXV [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 5,400đ [so với giá phiên trước 5,500đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.92%]
  • Giá cổ phiếu DZM [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 7,200đ [so với giá phiên trước 7,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu EBS [ngành Truyền thông] có thị giá là 10,000đ [so với giá phiên trước 10,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu ECI [ngành Truyền thông] có thị giá là 25,600đ [so với giá phiên trước 25,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu EIB [ngành Ngân hàng] có thị giá là 30,500đ [so với giá phiên trước 30,800đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.97%]
  • Giá cổ phiếu EID [ngành Truyền thông] có thị giá là 19,100đ [so với giá phiên trước 21,200đ giảm -2,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -9.91%]
  • Giá cổ phiếu ELC [ngành Công nghệ thông tin] có thị giá là 16,200đ [so với giá phiên trước 16,500đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.82%]
  • Giá cổ phiếu EMC [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 18,300đ [so với giá phiên trước 18,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu EVE [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 14,000đ [so với giá phiên trước 14,800đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -5.10%]
  • Giá cổ phiếu EVF [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 10,700đ [so với giá phiên trước 10,900đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.39%]
  • Giá cổ phiếu EVG [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 6,500đ [so với giá phiên trước 6,600đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.22%]
  • Giá cổ phiếu EVS [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 29,100đ [so với giá phiên trước 29,200đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.34%]
  • Giá cổ phiếu FCM [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 5,200đ [so với giá phiên trước 5,300đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.25%]
  • Giá cổ phiếu FCN [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 15,200đ [so với giá phiên trước 14,900đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.68%]
  • Giá cổ phiếu FDC [ngành Bất động sản] có thị giá là 24,000đ [so với giá phiên trước 24,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu FID [ngành Bất động sản] có thị giá là 3,300đ [so với giá phiên trước 3,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu FIR [ngành Bất động sản] có thị giá là 42,800đ [so với giá phiên trước 42,200đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.42%]
  • Giá cổ phiếu FIT [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 6,900đ [so với giá phiên trước 7,000đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.00%]
  • Giá cổ phiếu FLC [ngành Bất động sản] có thị giá là 5,600đ [so với giá phiên trước 5,800đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.14%]
  • Giá cổ phiếu FMC [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 53,100đ [so với giá phiên trước 54,000đ giảm -900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.67%]
  • Giá cổ phiếu FPT [ngành Công nghệ thông tin] có thị giá là 85,400đ [so với giá phiên trước 85,100đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.35%]
  • Giá cổ phiếu FRT [ngành Bán lẻ] có thị giá là 76,500đ [so với giá phiên trước 76,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu FTM [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 2,700đ [so với giá phiên trước 2,900đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.97%]
  • Giá cổ phiếu FTS [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 30,100đ [so với giá phiên trước 38,200đ giảm -8,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -21.20%]
  • Giá cổ phiếu FUCTVGF3 [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 11,200đ [so với giá phiên trước 11,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu FUCVREIT [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 8,300đ [so với giá phiên trước 8,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu GAB [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 196,400đ [so với giá phiên trước 196,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu GAS [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 104,700đ [so với giá phiên trước 107,800đ giảm -3,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.88%]
  • Giá cổ phiếu GDT [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 43,300đ [so với giá phiên trước 42,500đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.76%]
  • Giá cổ phiếu GDW [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 34,300đ [so với giá phiên trước 34,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu GEG [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 21,300đ [so với giá phiên trước 21,100đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.71%]
  • Giá cổ phiếu GEX [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 22,400đ [so với giá phiên trước 22,700đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.32%]
  • Giá cổ phiếu GIC [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 16,500đ [so với giá phiên trước 15,800đ tăng 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.43%]
  • Giá cổ phiếu GIL [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 52,900đ [so với giá phiên trước 53,200đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.56%]
  • Giá cổ phiếu GKM [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 45,600đ [so với giá phiên trước 45,800đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.44%]
  • Giá cổ phiếu GLT [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 34,400đ [so với giá phiên trước 34,900đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.43%]
  • Giá cổ phiếu GMA [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 50,000đ [so với giá phiên trước 50,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu GMC [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 23,200đ [so với giá phiên trước 23,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu GMD [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 50,000đ [so với giá phiên trước 50,800đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.57%]
  • Giá cổ phiếu GMH [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 18,100đ [so với giá phiên trước 18,200đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.55%]
  • Giá cổ phiếu GMX [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 17,000đ [so với giá phiên trước 16,700đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.80%]
  • Giá cổ phiếu GSP [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 10,300đ [so với giá phiên trước 10,400đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.96%]
  • Giá cổ phiếu GTA [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 14,700đ [so với giá phiên trước 14,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu GVR [ngành Hóa chất] có thị giá là 22,800đ [so với giá phiên trước 23,500đ giảm -700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.98%]
  • Giá cổ phiếu HAD [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 15,000đ [so với giá phiên trước 15,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.66%]
  • Giá cổ phiếu HAG [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 11,400đ [so với giá phiên trước 10,800đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 5.07%]
  • Giá cổ phiếu HAH [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 65,800đ [so với giá phiên trước 66,000đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.30%]
  • Giá cổ phiếu HAI [ngành Hóa chất] có thị giá là 2,500đ [so với giá phiên trước 2,600đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.50%]
  • Giá cổ phiếu HAP [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 7,100đ [so với giá phiên trước 7,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ -0.42%]
  • Giá cổ phiếu HAR [ngành Bất động sản] có thị giá là 5,200đ [so với giá phiên trước 5,400đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.05%]
  • Giá cổ phiếu HAS [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 11,600đ [so với giá phiên trước 11,300đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.21%]
  • Giá cổ phiếu HAT [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 20,000đ [so với giá phiên trước 18,900đ tăng 1,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 5.82%]
  • Giá cổ phiếu HAX [ngành Ô tô và phụ tùng] có thị giá là 20,200đ [so với giá phiên trước 18,900đ tăng 1,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.90%]
  • Giá cổ phiếu HBC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 20,400đ [so với giá phiên trước 19,800đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.03%]
  • Giá cổ phiếu HBS [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 7,300đ [so với giá phiên trước 7,600đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.95%]
  • Giá cổ phiếu HCC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 11,300đ [so với giá phiên trước 10,500đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 7.62%]
  • Giá cổ phiếu HCD [ngành Hóa chất] có thị giá là 9,000đ [so với giá phiên trước 9,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ -0.22%]
  • Giá cổ phiếu HCM [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 25,800đ [so với giá phiên trước 24,700đ tăng 1,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.46%]
  • Giá cổ phiếu HCT [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 17,000đ [so với giá phiên trước 17,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu HDA [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 11,900đ [so với giá phiên trước 12,200đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.46%]
  • Giá cổ phiếu HDB [ngành Ngân hàng] có thị giá là 23,600đ [so với giá phiên trước 23,800đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.84%]
  • Giá cổ phiếu HDC [ngành Bất động sản] có thị giá là 42,800đ [so với giá phiên trước 43,100đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.70%]
  • Giá cổ phiếu HDG [ngành Bất động sản] có thị giá là 48,600đ [so với giá phiên trước 47,300đ tăng 1,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.75%]
  • Giá cổ phiếu HEV [ngành Truyền thông] có thị giá là 45,800đ [so với giá phiên trước 45,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu HGM [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 60,500đ [so với giá phiên trước 60,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu HHC [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 93,000đ [so với giá phiên trước 93,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu HHG [ngành Du lịch và giải trí] có thị giá là 3,200đ [so với giá phiên trước 3,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu HHP [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 9,600đ [so với giá phiên trước 9,700đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.93%]
  • Giá cổ phiếu HHS [ngành Ô tô và phụ tùng] có thị giá là 6,300đ [so với giá phiên trước 6,400đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.04%]
  • Giá cổ phiếu HHV [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 14,400đ [so với giá phiên trước 14,200đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.41%]
  • Giá cổ phiếu HID [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 6,300đ [so với giá phiên trước 6,400đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.10%]
  • Giá cổ phiếu HII [ngành Hóa chất] có thị giá là 7,900đ [so với giá phiên trước 7,800đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.89%]
  • Giá cổ phiếu HJS [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 35,000đ [so với giá phiên trước 34,100đ tăng 900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.64%]
  • Giá cổ phiếu HKT [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 6,700đ [so với giá phiên trước 6,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu HLC [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 14,800đ [so với giá phiên trước 14,400đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.78%]
  • Giá cổ phiếu HLD [ngành Bất động sản] có thị giá là 27,500đ [so với giá phiên trước 27,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu HMC [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 15,200đ [so với giá phiên trước 15,500đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.62%]
  • Giá cổ phiếu HMH [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 17,400đ [so với giá phiên trước 17,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu HMR [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 9,600đ [so với giá phiên trước 10,100đ tăng -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.95%]
  • Giá cổ phiếu HNG [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 6,800đ [so với giá phiên trước 6,400đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.71%]
  • Giá cổ phiếu HOM [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 7,300đ [so với giá phiên trước 7,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu HOT [ngành Du lịch và giải trí] có thị giá là 33,000đ [so với giá phiên trước 30,900đ tăng 2,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.81%]
  • Giá cổ phiếu HPG [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 21,900đ [so với giá phiên trước 22,200đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.35%]
  • Giá cổ phiếu HPM [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 19,700đ [so với giá phiên trước 19,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu HPX [ngành Bất động sản] có thị giá là 26,000đ [so với giá phiên trước 26,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu HQC [ngành Bất động sản] có thị giá là 5,100đ [so với giá phiên trước 5,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.79%]
  • Giá cổ phiếu HRC [ngành Hóa chất] có thị giá là 57,000đ [so với giá phiên trước 57,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu HSG [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 17,600đ [so với giá phiên trước 18,100đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.76%]
  • Giá cổ phiếu HSL [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 6,300đ [so với giá phiên trước 6,500đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.40%]
  • Giá cổ phiếu HT1 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 15,800đ [so với giá phiên trước 16,100đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.87%]
  • Giá cổ phiếu HTC [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 25,200đ [so với giá phiên trước 25,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu HTI [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 17,700đ [so với giá phiên trước 17,800đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.28%]
  • Giá cổ phiếu HTL [ngành Ô tô và phụ tùng] có thị giá là 18,400đ [so với giá phiên trước 17,300đ tăng 1,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.36%]
  • Giá cổ phiếu HTN [ngành Bất động sản] có thị giá là 33,400đ [so với giá phiên trước 33,300đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.15%]
  • Giá cổ phiếu HTP [ngành Truyền thông] có thị giá là 37,300đ [so với giá phiên trước 36,800đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.36%]
  • Giá cổ phiếu HTV [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 12,300đ [so với giá phiên trước 12,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu HU1 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 9,000đ [so với giá phiên trước 9,300đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.23%]
  • Giá cổ phiếu HU3 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 7,000đ [so với giá phiên trước 7,200đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.78%]
  • Giá cổ phiếu HUB [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 23,700đ [so với giá phiên trước 24,400đ giảm -700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.67%]
  • Giá cổ phiếu HUT [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 29,100đ [so với giá phiên trước 28,500đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.11%]
  • Giá cổ phiếu HVH [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 6,700đ [so với giá phiên trước 6,800đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.89%]
  • Giá cổ phiếu HVN [ngành Du lịch và giải trí] có thị giá là 16,400đ [so với giá phiên trước 16,700đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.51%]
  • Giá cổ phiếu HVT [ngành Hóa chất] có thị giá là 58,000đ [so với giá phiên trước 57,000đ tăng 1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.75%]
  • Giá cổ phiếu HVX [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 4,300đ [so với giá phiên trước 4,400đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.07%]
  • Giá cổ phiếu IBC [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 19,300đ [so với giá phiên trước 19,600đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.28%]
  • Giá cổ phiếu ICG [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 8,000đ [so với giá phiên trước 8,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu ICT [ngành Công nghệ thông tin] có thị giá là 17,300đ [so với giá phiên trước 17,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu IDC [ngành Bất động sản] có thị giá là 60,100đ [so với giá phiên trước 61,000đ giảm -900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.48%]
  • Giá cổ phiếu IDI [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 19,400đ [so với giá phiên trước 19,200đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.04%]
  • Giá cổ phiếu IDJ [ngành Bất động sản] có thị giá là 14,300đ [so với giá phiên trước 13,900đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.88%]
  • Giá cổ phiếu IDV [ngành Bất động sản] có thị giá là 43,800đ [so với giá phiên trước 43,400đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.92%]
  • Giá cổ phiếu IJC [ngành Bất động sản] có thị giá là 19,600đ [so với giá phiên trước 19,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu ILB [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 35,000đ [so với giá phiên trước 35,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu IMP [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 63,500đ [so với giá phiên trước 65,900đ giảm -2,400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.64%]
  • Giá cổ phiếu INC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 15,500đ [so với giá phiên trước 15,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu INN [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 48,400đ [so với giá phiên trước 48,300đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.21%]
  • Giá cổ phiếu IPA [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 20,000đ [so với giá phiên trước 20,700đ giảm -700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.38%]
  • Giá cổ phiếu ITA [ngành Bất động sản] có thị giá là 7,200đ [so với giá phiên trước 7,400đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.95%]
  • Giá cổ phiếu ITC [ngành Bất động sản] có thị giá là 10,300đ [so với giá phiên trước 10,600đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.37%]
  • Giá cổ phiếu ITD [ngành Công nghệ thông tin] có thị giá là 11,800đ [so với giá phiên trước 12,200đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.88%]
  • Giá cổ phiếu ITQ [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 4,400đ [so với giá phiên trước 4,500đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.22%]
  • Giá cổ phiếu IVS [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 7,500đ [so với giá phiên trước 7,700đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.60%]
  • Giá cổ phiếu JVC [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 5,300đ [so với giá phiên trước 5,400đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.85%]
  • Giá cổ phiếu KBC [ngành Bất động sản] có thị giá là 36,200đ [so với giá phiên trước 36,900đ giảm -700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.76%]
  • Giá cổ phiếu KDC [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 64,600đ [so với giá phiên trước 64,200đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.62%]
  • Giá cổ phiếu KDH [ngành Bất động sản] có thị giá là 36,300đ [so với giá phiên trước 36,500đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.55%]
  • Giá cổ phiếu KDM [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 14,300đ [so với giá phiên trước 14,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu KHG [ngành Bất động sản] có thị giá là 8,300đ [so với giá phiên trước 8,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.36%]
  • Giá cổ phiếu KHP [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 9,700đ [so với giá phiên trước 9,900đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.41%]
  • Giá cổ phiếu KHS [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 26,300đ [so với giá phiên trước 26,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu KKC [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 16,200đ [so với giá phiên trước 16,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu KLF [ngành Du lịch và giải trí] có thị giá là 3,300đ [so với giá phiên trước 3,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu KMR [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 4,500đ [so với giá phiên trước 4,600đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.04%]
  • Giá cổ phiếu KMT [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 9,500đ [so với giá phiên trước 9,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu KOS [ngành Bất động sản] có thị giá là 35,500đ [so với giá phiên trước 35,700đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.56%]
  • Giá cổ phiếu KPF [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 10,500đ [so với giá phiên trước 10,900đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.23%]
  • Giá cổ phiếu KSB [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 25,600đ [so với giá phiên trước 26,300đ giảm -700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.48%]
  • Giá cổ phiếu KSD [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 6,400đ [so với giá phiên trước 6,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu KSF [ngành Bất động sản] có thị giá là 83,400đ [so với giá phiên trước 83,700đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.36%]
  • Giá cổ phiếu KSQ [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 4,100đ [so với giá phiên trước 4,000đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.50%]
  • Giá cổ phiếu KST [ngành Công nghệ thông tin] có thị giá là 14,000đ [so với giá phiên trước 14,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu KTS [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 16,100đ [so với giá phiên trước 16,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu KTT [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 9,200đ [so với giá phiên trước 9,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu KVC [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 3,200đ [so với giá phiên trước 3,300đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.03%]
  • Giá cổ phiếu L10 [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 28,000đ [so với giá phiên trước 28,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu L14 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 100,000đ [so với giá phiên trước 102,000đ giảm -2,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.96%]
  • Giá cổ phiếu L18 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 28,200đ [so với giá phiên trước 28,800đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.08%]
  • Giá cổ phiếu L35 [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 5,000đ [so với giá phiên trước 5,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu L40 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 16,000đ [so với giá phiên trước 16,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu L43 [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 3,600đ [so với giá phiên trước 3,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu L61 [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 8,200đ [so với giá phiên trước 8,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu L62 [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 4,400đ [so với giá phiên trước 4,300đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.33%]
  • Giá cổ phiếu LAF [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 18,300đ [so với giá phiên trước 18,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu LAS [ngành Hóa chất] có thị giá là 12,600đ [so với giá phiên trước 13,000đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.08%]
  • Giá cổ phiếu LBE [ngành Truyền thông] có thị giá là 38,100đ [so với giá phiên trước 38,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu LBM [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 44,000đ [so với giá phiên trước 44,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu LCD [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 26,700đ [so với giá phiên trước 26,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu LCG [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 11,700đ [so với giá phiên trước 11,500đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.75%]
  • Giá cổ phiếu LCM [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 2,600đ [so với giá phiên trước 2,700đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.86%]
  • Giá cổ phiếu LCS [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 2,100đ [so với giá phiên trước 2,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu LDG [ngành Bất động sản] có thị giá là 9,200đ [so với giá phiên trước 9,800đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.31%]
  • Giá cổ phiếu LDP [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 15,400đ [so với giá phiên trước 16,000đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.75%]
  • Giá cổ phiếu LEC [ngành Bất động sản] có thị giá là 9,700đ [so với giá phiên trước 9,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu LGC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 45,100đ [so với giá phiên trước 45,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu LGL [ngành Bất động sản] có thị giá là 5,400đ [so với giá phiên trước 5,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ -0.56%]
  • Giá cổ phiếu LHC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 128,500đ [so với giá phiên trước 127,700đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.63%]
  • Giá cổ phiếu LHG [ngành Bất động sản] có thị giá là 35,900đ [so với giá phiên trước 35,100đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.14%]
  • Giá cổ phiếu LIG [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 6,300đ [so với giá phiên trước 6,500đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.08%]
  • Giá cổ phiếu LIX [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 45,000đ [so với giá phiên trước 44,800đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.45%]
  • Giá cổ phiếu LM7 [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 3,600đ [so với giá phiên trước 3,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu LM8 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 11,600đ [so với giá phiên trước 11,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu LPB [ngành Ngân hàng] có thị giá là 14,600đ [so với giá phiên trước 14,400đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.39%]
  • Giá cổ phiếu LSS [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 10,000đ [so với giá phiên trước 10,200đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.48%]
  • Giá cổ phiếu LUT [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 4,900đ [so với giá phiên trước 5,000đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.00%]
  • Giá cổ phiếu MAC [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 9,300đ [so với giá phiên trước 9,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu MAS [ngành Du lịch và giải trí] có thị giá là 38,000đ [so với giá phiên trước 38,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu MBB [ngành Ngân hàng] có thị giá là 25,300đ [so với giá phiên trước 25,600đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.17%]
  • Giá cổ phiếu MBG [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 7,500đ [so với giá phiên trước 7,800đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.85%]
  • Giá cổ phiếu MBS [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 21,000đ [so với giá phiên trước 20,300đ tăng 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.45%]
  • Giá cổ phiếu MCC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 10,200đ [so với giá phiên trước 10,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu MCF [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 7,800đ [so với giá phiên trước 7,900đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.27%]
  • Giá cổ phiếu MCG [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 4,000đ [so với giá phiên trước 4,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ -0.50%]
  • Giá cổ phiếu MCO [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 4,200đ [so với giá phiên trước 4,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu MCP [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 26,300đ [so với giá phiên trước 25,400đ tăng 900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.34%]
  • Giá cổ phiếu MDC [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 11,300đ [so với giá phiên trước 11,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu MDG [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 17,000đ [so với giá phiên trước 17,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu MED [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 21,100đ [so với giá phiên trước 21,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu MEL [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 11,300đ [so với giá phiên trước 12,500đ giảm -1,200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -9.60%]
  • Giá cổ phiếu MHC [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 6,700đ [so với giá phiên trước 6,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.15%]
  • Giá cổ phiếu MHL [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 8,400đ [so với giá phiên trước 8,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu MIG [ngành Bảo hiểm] có thị giá là 23,200đ [so với giá phiên trước 23,800đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.52%]
  • Giá cổ phiếu MIM [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 9,300đ [so với giá phiên trước 9,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu MKV [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 12,200đ [so với giá phiên trước 12,400đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.61%]
  • Giá cổ phiếu MSB [ngành Ngân hàng] có thị giá là 18,200đ [so với giá phiên trước 18,400đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.82%]
  • Giá cổ phiếu MSH [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 46,000đ [so với giá phiên trước 47,700đ giảm -1,700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.56%]
  • Giá cổ phiếu MSN [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 108,600đ [so với giá phiên trước 108,500đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.09%]
  • Giá cổ phiếu MST [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 8,000đ [so với giá phiên trước 8,200đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.44%]
  • Giá cổ phiếu MVB [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 20,200đ [so với giá phiên trước 20,600đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.94%]
  • Giá cổ phiếu MWG [ngành Bán lẻ] có thị giá là 63,300đ [so với giá phiên trước 64,500đ giảm -1,200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.86%]
  • Giá cổ phiếu NAF [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 11,900đ [so với giá phiên trước 12,000đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.42%]
  • Giá cổ phiếu NAG [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 12,900đ [so với giá phiên trước 13,000đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.77%]
  • Giá cổ phiếu NAP [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 12,100đ [so với giá phiên trước 12,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu NAV [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 20,800đ [so với giá phiên trước 20,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu NBB [ngành Bất động sản] có thị giá là 17,500đ [so với giá phiên trước 18,000đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.51%]
  • Giá cổ phiếu NBC [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 16,100đ [so với giá phiên trước 16,300đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.23%]
  • Giá cổ phiếu NBP [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 17,000đ [so với giá phiên trước 17,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu NBW [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 20,300đ [so với giá phiên trước 20,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu NCT [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 91,600đ [so với giá phiên trước 92,500đ giảm -900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.97%]
  • Giá cổ phiếu NDN [ngành Bất động sản] có thị giá là 10,600đ [so với giá phiên trước 10,700đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.93%]
  • Giá cổ phiếu NDX [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 7,800đ [so với giá phiên trước 7,500đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.00%]
  • Giá cổ phiếu NET [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 48,800đ [so với giá phiên trước 48,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu NFC [ngành Hóa chất] có thị giá là 18,500đ [so với giá phiên trước 18,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu NHA [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 21,200đ [so với giá phiên trước 21,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu NHC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 37,400đ [so với giá phiên trước 34,300đ tăng 3,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 9.04%]
  • Giá cổ phiếu NHH [ngành Hóa chất] có thị giá là 14,500đ [so với giá phiên trước 14,400đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.69%]
  • Giá cổ phiếu NHT [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 22,600đ [so với giá phiên trước 22,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu NKG [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 18,500đ [so với giá phiên trước 19,300đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.90%]
  • Giá cổ phiếu NLG [ngành Bất động sản] có thị giá là 37,100đ [so với giá phiên trước 37,700đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.46%]
  • Giá cổ phiếu NNC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 17,500đ [so với giá phiên trước 17,300đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.16%]
  • Giá cổ phiếu NRC [ngành Bất động sản] có thị giá là 14,100đ [so với giá phiên trước 14,200đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.70%]
  • Giá cổ phiếu NSC [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 87,600đ [so với giá phiên trước 86,400đ tăng 1,200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.39%]
  • Giá cổ phiếu NSH [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 6,000đ [so với giá phiên trước 6,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.64%]
  • Giá cổ phiếu NST [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 6,700đ [so với giá phiên trước 7,200đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.94%]
  • Giá cổ phiếu NT2 [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 26,000đ [so với giá phiên trước 25,000đ tăng 1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.00%]
  • Giá cổ phiếu NTH [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 45,100đ [so với giá phiên trước 47,000đ giảm -1,900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.04%]
  • Giá cổ phiếu NTL [ngành Bất động sản] có thị giá là 26,200đ [so với giá phiên trước 26,500đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.13%]
  • Giá cổ phiếu NTP [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 41,100đ [so với giá phiên trước 41,500đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.96%]
  • Giá cổ phiếu NVB [ngành Ngân hàng] có thị giá là 28,800đ [so với giá phiên trước 30,000đ giảm -1,200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.00%]
  • Giá cổ phiếu NVL [ngành Bất động sản] có thị giá là 73,700đ [so với giá phiên trước 73,900đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.27%]
  • Giá cổ phiếu NVT [ngành Bất động sản] có thị giá là 11,600đ [so với giá phiên trước 11,500đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.43%]
  • Giá cổ phiếu OCB [ngành Ngân hàng] có thị giá là 17,600đ [so với giá phiên trước 17,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu OCH [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 8,100đ [so với giá phiên trước 8,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu OGC [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 12,800đ [so với giá phiên trước 12,200đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.94%]
  • Giá cổ phiếu ONE [ngành Công nghệ thông tin] có thị giá là 7,100đ [so với giá phiên trước 7,200đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.39%]
  • Giá cổ phiếu OPC [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 29,300đ [so với giá phiên trước 28,800đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.56%]
  • Giá cổ phiếu ORS [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 14,300đ [so với giá phiên trước 14,800đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.38%]
  • Giá cổ phiếu PAC [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 37,000đ [so với giá phiên trước 35,800đ tăng 1,200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.21%]
  • Giá cổ phiếu PAN [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 21,700đ [so với giá phiên trước 22,300đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.69%]
  • Giá cổ phiếu PBP [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 12,500đ [so với giá phiên trước 13,000đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.85%]
  • Giá cổ phiếu PC1 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 36,800đ [so với giá phiên trước 36,700đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.27%]
  • Giá cổ phiếu PCE [ngành Hóa chất] có thị giá là 25,000đ [so với giá phiên trước 25,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.40%]
  • Giá cổ phiếu PCG [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 6,600đ [so với giá phiên trước 6,800đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.94%]
  • Giá cổ phiếu PCT [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 6,900đ [so với giá phiên trước 7,000đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.43%]
  • Giá cổ phiếu PDB [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 16,800đ [so với giá phiên trước 16,700đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.60%]
  • Giá cổ phiếu PDC [ngành Du lịch và giải trí] có thị giá là 5,000đ [so với giá phiên trước 4,900đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.04%]
  • Giá cổ phiếu PDN [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 111,200đ [so với giá phiên trước 111,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu PDR [ngành Bất động sản] có thị giá là 52,400đ [so với giá phiên trước 52,200đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.38%]
  • Giá cổ phiếu PEN [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 9,000đ [so với giá phiên trước 9,600đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.25%]
  • Giá cổ phiếu PET [ngành Bán lẻ] có thị giá là 33,400đ [so với giá phiên trước 34,700đ giảm -1,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.75%]
  • Giá cổ phiếu PGC [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 19,000đ [so với giá phiên trước 18,800đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.06%]
  • Giá cổ phiếu PGD [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 32,700đ [so với giá phiên trước 32,000đ tăng 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.19%]
  • Giá cổ phiếu PGI [ngành Bảo hiểm] có thị giá là 27,600đ [so với giá phiên trước 27,500đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.18%]
  • Giá cổ phiếu PGN [ngành Hóa chất] có thị giá là 12,500đ [so với giá phiên trước 12,300đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.63%]
  • Giá cổ phiếu PGS [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 27,000đ [so với giá phiên trước 27,300đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.10%]
  • Giá cổ phiếu PGT [ngành Du lịch và giải trí] có thị giá là 5,500đ [so với giá phiên trước 5,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu PGV [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 25,100đ [so với giá phiên trước 25,200đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.40%]
  • Giá cổ phiếu PHC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 8,200đ [so với giá phiên trước 8,300đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.61%]
  • Giá cổ phiếu PHN [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 37,800đ [so với giá phiên trước 37,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu PHP [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 17,900đ [so với giá phiên trước 18,400đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.72%]
  • Giá cổ phiếu PHR [ngành Hóa chất] có thị giá là 66,000đ [so với giá phiên trước 66,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu PIA [ngành Viễn thông] có thị giá là 26,600đ [so với giá phiên trước 29,300đ giảm -2,700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -9.22%]
  • Giá cổ phiếu PIC [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 15,500đ [so với giá phiên trước 15,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu PIT [ngành Bán lẻ] có thị giá là 6,600đ [so với giá phiên trước 6,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.30%]
  • Giá cổ phiếu PJC [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 25,000đ [so với giá phiên trước 26,500đ giảm -1,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -5.66%]
  • Giá cổ phiếu PJT [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 11,700đ [so với giá phiên trước 11,300đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.10%]
  • Giá cổ phiếu PLC [ngành Hóa chất] có thị giá là 24,500đ [so với giá phiên trước 24,600đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.41%]
  • Giá cổ phiếu PLP [ngành Hóa chất] có thị giá là 8,300đ [so với giá phiên trước 8,400đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.60%]
  • Giá cổ phiếu PLX [ngành Dầu khí] có thị giá là 41,100đ [so với giá phiên trước 41,800đ giảm -700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.67%]
  • Giá cổ phiếu PMB [ngành Hóa chất] có thị giá là 14,800đ [so với giá phiên trước 14,700đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.68%]
  • Giá cổ phiếu PMC [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 63,400đ [so với giá phiên trước 63,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu PME [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 80,200đ [so với giá phiên trước 75,000đ tăng 5,200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.93%]
  • Giá cổ phiếu PMG [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 11,800đ [so với giá phiên trước 11,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu PMP [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 15,200đ [so với giá phiên trước 15,700đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.18%]
  • Giá cổ phiếu PMS [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 23,000đ [so với giá phiên trước 23,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu PNC [ngành Truyền thông] có thị giá là 9,000đ [so với giá phiên trước 9,700đ giảm -700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.81%]
  • Giá cổ phiếu PNJ [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 113,200đ [so với giá phiên trước 114,500đ giảm -1,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.14%]
  • Giá cổ phiếu POM [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 7,100đ [so với giá phiên trước 7,200đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.39%]
  • Giá cổ phiếu POT [ngành Công nghệ thông tin] có thị giá là 29,100đ [so với giá phiên trước 27,800đ tăng 1,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.68%]
  • Giá cổ phiếu POW [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 13,200đ [so với giá phiên trước 13,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu PPC [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 17,600đ [so với giá phiên trước 17,500đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.57%]
  • Giá cổ phiếu PPE [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 14,100đ [so với giá phiên trước 14,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu PPP [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 14,500đ [so với giá phiên trước 14,800đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.03%]
  • Giá cổ phiếu PPS [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 12,400đ [so với giá phiên trước 12,200đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.64%]
  • Giá cổ phiếu PPY [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 10,800đ [so với giá phiên trước 10,900đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.92%]
  • Giá cổ phiếu PRC [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 16,600đ [so với giá phiên trước 16,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu PRE [ngành Bảo hiểm] có thị giá là 18,900đ [so với giá phiên trước 18,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu PSC [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 13,000đ [so với giá phiên trước 13,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu PSD [ngành Bán lẻ] có thị giá là 23,800đ [so với giá phiên trước 23,400đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.71%]
  • Giá cổ phiếu PSE [ngành Hóa chất] có thị giá là 18,600đ [so với giá phiên trước 18,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu PSH [ngành Bán lẻ] có thị giá là 10,700đ [so với giá phiên trước 11,000đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.73%]
  • Giá cổ phiếu PSI [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 7,800đ [so với giá phiên trước 8,000đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.50%]
  • Giá cổ phiếu PSW [ngành Hóa chất] có thị giá là 12,800đ [so với giá phiên trước 13,000đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.54%]
  • Giá cổ phiếu PTB [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 59,500đ [so với giá phiên trước 61,000đ giảm -1,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.46%]
  • Giá cổ phiếu PTC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 10,400đ [so với giá phiên trước 10,600đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.89%]
  • Giá cổ phiếu PTD [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 11,500đ [so với giá phiên trước 11,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu PTI [ngành Bảo hiểm] có thị giá là 57,000đ [so với giá phiên trước 57,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu PTL [ngành Bất động sản] có thị giá là 4,400đ [so với giá phiên trước 4,500đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.64%]
  • Giá cổ phiếu PTS [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 12,300đ [so với giá phiên trước 12,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu PV2 [ngành Bất động sản] có thị giá là 3,500đ [so với giá phiên trước 3,600đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.78%]
  • Giá cổ phiếu PVB [ngành Dầu khí] có thị giá là 14,400đ [so với giá phiên trước 14,700đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.04%]
  • Giá cổ phiếu PVC [ngành Dầu khí] có thị giá là 16,200đ [so với giá phiên trước 16,900đ giảm -700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.14%]
  • Giá cổ phiếu PVD [ngành Dầu khí] có thị giá là 16,300đ [so với giá phiên trước 17,100đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.41%]
  • Giá cổ phiếu PVG [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 9,900đ [so với giá phiên trước 10,400đ tăng -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.81%]
  • Giá cổ phiếu PVI [ngành Bảo hiểm] có thị giá là 43,600đ [so với giá phiên trước 43,800đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.46%]
  • Giá cổ phiếu PVL [ngành Bất động sản] có thị giá là 6,000đ [so với giá phiên trước 6,300đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.76%]
  • Giá cổ phiếu PVS [ngành Dầu khí] có thị giá là 22,500đ [so với giá phiên trước 23,600đ giảm -1,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.66%]
  • Giá cổ phiếu PVT [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 19,000đ [so với giá phiên trước 19,700đ giảm -700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.32%]
  • Giá cổ phiếu PXS [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 4,200đ [so với giá phiên trước 4,000đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.95%]
  • Giá cổ phiếu QBS [ngành Hóa chất] có thị giá là 4,000đ [so với giá phiên trước 4,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.71%]
  • Giá cổ phiếu QCG [ngành Bất động sản] có thị giá là 7,700đ [so với giá phiên trước 7,800đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.79%]
  • Giá cổ phiếu QHD [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 46,100đ [so với giá phiên trước 46,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu QST [ngành Truyền thông] có thị giá là 17,200đ [so với giá phiên trước 17,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu QTC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 18,000đ [so với giá phiên trước 18,800đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.26%]
  • Giá cổ phiếu RAL [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 93,100đ [so với giá phiên trước 93,600đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.53%]
  • Giá cổ phiếu RCL [ngành Bất động sản] có thị giá là 15,300đ [so với giá phiên trước 15,500đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.29%]
  • Giá cổ phiếu RDP [ngành Hóa chất] có thị giá là 9,500đ [so với giá phiên trước 9,000đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 5.67%]
  • Giá cổ phiếu REE [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 79,600đ [so với giá phiên trước 80,900đ giảm -1,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.61%]
  • Giá cổ phiếu RIC [ngành Du lịch và giải trí] có thị giá là 12,500đ [so với giá phiên trước 13,000đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.85%]
  • Giá cổ phiếu ROS [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 3,000đ [so với giá phiên trước 3,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.97%]
  • Giá cổ phiếu S4A [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 36,500đ [so với giá phiên trước 35,000đ tăng 1,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.29%]
  • Giá cổ phiếu S55 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 64,000đ [so với giá phiên trước 64,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu S99 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 9,600đ [so với giá phiên trước 9,500đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.05%]
  • Giá cổ phiếu SAB [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 165,000đ [so với giá phiên trước 166,000đ giảm -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.60%]
  • Giá cổ phiếu SAF [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 62,000đ [so với giá phiên trước 62,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SAM [ngành Công nghệ thông tin] có thị giá là 11,600đ [so với giá phiên trước 11,800đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.28%]
  • Giá cổ phiếu SAV [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 18,000đ [so với giá phiên trước 18,200đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.83%]
  • Giá cổ phiếu SBA [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 23,500đ [so với giá phiên trước 23,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SBT [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 17,900đ [so với giá phiên trước 18,300đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.92%]
  • Giá cổ phiếu SBV [ngành Bán lẻ] có thị giá là 14,000đ [so với giá phiên trước 14,300đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.10%]
  • Giá cổ phiếu SC5 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 19,600đ [so với giá phiên trước 19,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SCD [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 19,000đ [so với giá phiên trước 19,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SCG [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 71,300đ [so với giá phiên trước 71,600đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.42%]
  • Giá cổ phiếu SCI [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 11,400đ [so với giá phiên trước 11,500đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.87%]
  • Giá cổ phiếu SCR [ngành Bất động sản] có thị giá là 10,800đ [so với giá phiên trước 11,200đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.57%]
  • Giá cổ phiếu SCS [ngành Du lịch và giải trí] có thị giá là 153,000đ [so với giá phiên trước 153,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SD2 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 6,000đ [so với giá phiên trước 6,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.64%]
  • Giá cổ phiếu SD4 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 4,800đ [so với giá phiên trước 4,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SD5 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 9,400đ [so với giá phiên trước 9,300đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.08%]
  • Giá cổ phiếu SD6 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 4,300đ [so với giá phiên trước 4,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SD9 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 9,200đ [so với giá phiên trước 8,900đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.37%]
  • Giá cổ phiếu SDA [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 14,700đ [so với giá phiên trước 15,000đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.00%]
  • Giá cổ phiếu SDC [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 8,100đ [so với giá phiên trước 8,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SDG [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 23,800đ [so với giá phiên trước 23,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SDN [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 44,800đ [so với giá phiên trước 44,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SDT [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 4,600đ [so với giá phiên trước 4,700đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.13%]
  • Giá cổ phiếu SDU [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 33,300đ [so với giá phiên trước 30,300đ tăng 3,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 9.90%]
  • Giá cổ phiếu SEB [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 45,000đ [so với giá phiên trước 45,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SED [ngành Truyền thông] có thị giá là 20,400đ [so với giá phiên trước 20,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SFC [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 23,000đ [so với giá phiên trước 23,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SFG [ngành Hóa chất] có thị giá là 12,900đ [so với giá phiên trước 12,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SFI [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 62,000đ [so với giá phiên trước 63,200đ giảm -1,200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.90%]
  • Giá cổ phiếu SFN [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 27,300đ [so với giá phiên trước 27,400đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.36%]
  • Giá cổ phiếu SGC [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 82,500đ [so với giá phiên trước 82,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SGD [ngành Truyền thông] có thị giá là 22,100đ [so với giá phiên trước 21,100đ tăng 1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.74%]
  • Giá cổ phiếu SGH [ngành Du lịch và giải trí] có thị giá là 27,700đ [so với giá phiên trước 27,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SGN [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 72,300đ [so với giá phiên trước 72,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SGR [ngành Bất động sản] có thị giá là 17,000đ [so với giá phiên trước 17,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SGT [ngành Công nghệ thông tin] có thị giá là 26,000đ [so với giá phiên trước 25,800đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.78%]
  • Giá cổ phiếu SHA [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 5,400đ [so với giá phiên trước 5,500đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.37%]
  • Giá cổ phiếu SHB [ngành Ngân hàng] có thị giá là 14,200đ [so với giá phiên trước 14,400đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.39%]
  • Giá cổ phiếu SHE [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 11,800đ [so với giá phiên trước 11,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SHI [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 15,100đ [so với giá phiên trước 15,200đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.33%]
  • Giá cổ phiếu SHN [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 7,500đ [so với giá phiên trước 7,600đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.32%]
  • Giá cổ phiếu SHP [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 27,100đ [so với giá phiên trước 27,200đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.37%]
  • Giá cổ phiếu SHS [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 12,400đ [so với giá phiên trước 12,600đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.59%]
  • Giá cổ phiếu SIC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 29,000đ [so với giá phiên trước 28,000đ tăng 1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.57%]
  • Giá cổ phiếu SII [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 16,000đ [so với giá phiên trước 15,800đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.27%]
  • Giá cổ phiếu SJ1 [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 13,300đ [so với giá phiên trước 13,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SJD [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 17,000đ [so với giá phiên trước 17,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SJE [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 40,400đ [so với giá phiên trước 36,800đ tăng 3,600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 9.78%]
  • Giá cổ phiếu SJF [ngành Hóa chất] có thị giá là 6,500đ [so với giá phiên trước 6,700đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.58%]
  • Giá cổ phiếu SJS [ngành Bất động sản] có thị giá là 70,900đ [so với giá phiên trước 70,600đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.42%]
  • Giá cổ phiếu SKG [ngành Du lịch và giải trí] có thị giá là 18,000đ [so với giá phiên trước 18,600đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.97%]
  • Giá cổ phiếu SLS [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 143,000đ [so với giá phiên trước 143,900đ giảm -900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.63%]
  • Giá cổ phiếu SMA [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 7,900đ [so với giá phiên trước 7,400đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.29%]
  • Giá cổ phiếu SMB [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 43,900đ [so với giá phiên trước 43,800đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.11%]
  • Giá cổ phiếu SMC [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 17,900đ [so với giá phiên trước 18,400đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.46%]
  • Giá cổ phiếu SMN [ngành Truyền thông] có thị giá là 13,700đ [so với giá phiên trước 13,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SMT [ngành Công nghệ thông tin] có thị giá là 11,100đ [so với giá phiên trước 11,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SPC [ngành Hóa chất] có thị giá là 18,800đ [so với giá phiên trước 18,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SPI [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 5,500đ [so với giá phiên trước 5,700đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.51%]
  • Giá cổ phiếu SPM [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 18,500đ [so với giá phiên trước 18,600đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.54%]
  • Giá cổ phiếu SRA [ngành Công nghệ thông tin] có thị giá là 6,700đ [so với giá phiên trước 6,900đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.90%]
  • Giá cổ phiếu SRC [ngành Ô tô và phụ tùng] có thị giá là 16,500đ [so với giá phiên trước 16,400đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.30%]
  • Giá cổ phiếu SRF [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 13,000đ [so với giá phiên trước 13,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SSB [ngành Ngân hàng] có thị giá là 31,700đ [so với giá phiên trước 32,000đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.94%]
  • Giá cổ phiếu SSC [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 38,000đ [so với giá phiên trước 38,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.13%]
  • Giá cổ phiếu SSI [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 20,500đ [so với giá phiên trước 21,000đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.15%]
  • Giá cổ phiếu SSM [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 5,600đ [so với giá phiên trước 5,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu ST8 [ngành Công nghệ thông tin] có thị giá là 25,100đ [so với giá phiên trước 23,500đ tăng 1,600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.81%]
  • Giá cổ phiếu STB [ngành Ngân hàng] có thị giá là 22,900đ [so với giá phiên trước 23,100đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.65%]
  • Giá cổ phiếu STC [ngành Truyền thông] có thị giá là 26,500đ [so với giá phiên trước 26,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu STG [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 29,200đ [so với giá phiên trước 29,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu STK [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 50,400đ [so với giá phiên trước 50,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu STP [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 8,300đ [so với giá phiên trước 8,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SVC [ngành Ô tô và phụ tùng] có thị giá là 94,600đ [so với giá phiên trước 101,600đ tăng -7,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.89%]
  • Giá cổ phiếu SVD [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 5,400đ [so với giá phiên trước 5,500đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.19%]
  • Giá cổ phiếu SVI [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 79,900đ [so với giá phiên trước 80,000đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.13%]
  • Giá cổ phiếu SVN [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 5,500đ [so với giá phiên trước 5,600đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.79%]
  • Giá cổ phiếu SVT [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 12,800đ [so với giá phiên trước 12,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SZB [ngành Bất động sản] có thị giá là 39,100đ [so với giá phiên trước 39,000đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.26%]
  • Giá cổ phiếu SZC [ngành Bất động sản] có thị giá là 49,900đ [so với giá phiên trước 50,200đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.50%]
  • Giá cổ phiếu SZL [ngành Bất động sản] có thị giá là 56,300đ [so với giá phiên trước 56,400đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.18%]
  • Giá cổ phiếu TA9 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 14,900đ [so với giá phiên trước 14,600đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.05%]
  • Giá cổ phiếu TAC [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 57,000đ [so với giá phiên trước 54,200đ tăng 2,800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 5.17%]
  • Giá cổ phiếu TAR [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 24,000đ [so với giá phiên trước 24,200đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.83%]
  • Giá cổ phiếu TBC [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 30,600đ [so với giá phiên trước 30,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu TBX [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 22,300đ [so với giá phiên trước 22,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu TC6 [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 9,200đ [so với giá phiên trước 9,500đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.16%]
  • Giá cổ phiếu TCB [ngành Ngân hàng] có thị giá là 36,800đ [so với giá phiên trước 37,100đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.81%]
  • Giá cổ phiếu TCD [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 11,500đ [so với giá phiên trước 11,700đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.71%]
  • Giá cổ phiếu TCH [ngành Ô tô và phụ tùng] có thị giá là 11,400đ [so với giá phiên trước 11,600đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.30%]
  • Giá cổ phiếu TCL [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 37,000đ [so với giá phiên trước 36,600đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.09%]
  • Giá cổ phiếu TCM [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 43,200đ [so với giá phiên trước 44,900đ giảm -1,700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.79%]
  • Giá cổ phiếu TCO [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 10,200đ [so với giá phiên trước 10,800đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -5.12%]
  • Giá cổ phiếu TCR [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 4,700đ [so với giá phiên trước 4,800đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.08%]
  • Giá cổ phiếu TCT [ngành Du lịch và giải trí] có thị giá là 37,300đ [so với giá phiên trước 37,200đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.13%]
  • Giá cổ phiếu TDC [ngành Bất động sản] có thị giá là 14,300đ [so với giá phiên trước 13,400đ tăng 900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.72%]
  • Giá cổ phiếu TDG [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 5,900đ [so với giá phiên trước 6,100đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.49%]
  • Giá cổ phiếu TDH [ngành Bất động sản] có thị giá là 5,600đ [so với giá phiên trước 5,500đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.09%]
  • Giá cổ phiếu TDM [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 39,800đ [so với giá phiên trước 39,100đ tăng 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.66%]
  • Giá cổ phiếu TDN [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 12,000đ [so với giá phiên trước 12,500đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.00%]
  • Giá cổ phiếu TDP [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 30,000đ [so với giá phiên trước 30,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.33%]
  • Giá cổ phiếu TDT [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 9,600đ [so với giá phiên trước 9,700đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.03%]
  • Giá cổ phiếu TDW [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 43,100đ [so với giá phiên trước 43,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu TEG [ngành Bất động sản] có thị giá là 8,900đ [so với giá phiên trước 9,000đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.11%]
  • Giá cổ phiếu TET [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 34,300đ [so với giá phiên trước 34,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu TFC [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 7,300đ [so với giá phiên trước 7,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu TGG [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 5,600đ [so với giá phiên trước 5,700đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.42%]
  • Giá cổ phiếu THB [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 12,500đ [so với giá phiên trước 12,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu THD [ngành Bất động sản] có thị giá là 56,000đ [so với giá phiên trước 57,400đ giảm -1,400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.44%]
  • Giá cổ phiếu THG [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 51,700đ [so với giá phiên trước 51,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu THI [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 24,200đ [so với giá phiên trước 24,500đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.22%]
  • Giá cổ phiếu THS [ngành Bán lẻ] có thị giá là 15,000đ [so với giá phiên trước 15,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu THT [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 11,900đ [so với giá phiên trước 12,300đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.25%]
  • Giá cổ phiếu TIG [ngành Bất động sản] có thị giá là 12,300đ [so với giá phiên trước 12,900đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.65%]
  • Giá cổ phiếu TIP [ngành Bất động sản] có thị giá là 27,000đ [so với giá phiên trước 26,200đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.05%]
  • Giá cổ phiếu TIX [ngành Bất động sản] có thị giá là 32,000đ [so với giá phiên trước 32,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu TJC [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 16,200đ [so với giá phiên trước 16,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu TKC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 6,200đ [so với giá phiên trước 6,700đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -7.46%]
  • Giá cổ phiếu TKU [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 17,500đ [so với giá phiên trước 17,600đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.57%]
  • Giá cổ phiếu TLD [ngành Bất động sản] có thị giá là 6,100đ [so với giá phiên trước 6,200đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.26%]
  • Giá cổ phiếu TLG [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 49,600đ [so với giá phiên trước 49,200đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.81%]
  • Giá cổ phiếu TLH [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 9,200đ [so với giá phiên trước 9,500đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.16%]
  • Giá cổ phiếu TMB [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 21,200đ [so với giá phiên trước 20,000đ tăng 1,200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.00%]
  • Giá cổ phiếu TMC [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 15,000đ [so với giá phiên trước 15,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu TMP [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 57,300đ [so với giá phiên trước 57,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu TMS [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 76,000đ [so với giá phiên trước 76,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu TMT [ngành Ô tô và phụ tùng] có thị giá là 21,400đ [so với giá phiên trước 21,000đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.66%]
  • Giá cổ phiếu TMX [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 10,700đ [so với giá phiên trước 10,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu TN1 [ngành Bất động sản] có thị giá là 25,000đ [so với giá phiên trước 25,300đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.19%]
  • Giá cổ phiếu TNA [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 10,000đ [so với giá phiên trước 10,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.60%]
  • Giá cổ phiếu TNC [ngành Hóa chất] có thị giá là 63,000đ [so với giá phiên trước 63,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu TNG [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 26,400đ [so với giá phiên trước 27,100đ giảm -700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.58%]
  • Giá cổ phiếu TNH [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 46,800đ [so với giá phiên trước 46,200đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.30%]
  • Giá cổ phiếu TNI [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 4,100đ [so với giá phiên trước 4,200đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.69%]
  • Giá cổ phiếu TNT [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 7,500đ [so với giá phiên trước 7,700đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.59%]
  • Giá cổ phiếu TOT [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 12,000đ [so với giá phiên trước 11,400đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 5.26%]
  • Giá cổ phiếu TPB [ngành Ngân hàng] có thị giá là 27,400đ [so với giá phiên trước 28,100đ giảm -700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.32%]
  • Giá cổ phiếu TPC [ngành Hóa chất] có thị giá là 9,700đ [so với giá phiên trước 9,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu TPH [ngành Truyền thông] có thị giá là 14,500đ [so với giá phiên trước 13,500đ tăng 1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 7.41%]
  • Giá cổ phiếu TPP [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 11,400đ [so với giá phiên trước 12,500đ giảm -1,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -8.80%]
  • Giá cổ phiếu TRA [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 89,000đ [so với giá phiên trước 86,800đ tăng 2,200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.53%]
  • Giá cổ phiếu TRC [ngành Hóa chất] có thị giá là 39,800đ [so với giá phiên trước 38,800đ tăng 1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.58%]
  • Giá cổ phiếu TSB [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 10,300đ [so với giá phiên trước 10,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu TSC [ngành Hóa chất] có thị giá là 7,100đ [so với giá phiên trước 7,200đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.39%]
  • Giá cổ phiếu TST [ngành Công nghệ thông tin] có thị giá là 11,800đ [so với giá phiên trước 11,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu TTA [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 12,000đ [so với giá phiên trước 12,200đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.65%]
  • Giá cổ phiếu TTB [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 4,200đ [so với giá phiên trước 4,300đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.00%]
  • Giá cổ phiếu TTC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 12,800đ [so với giá phiên trước 12,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu TTE [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 12,100đ [so với giá phiên trước 12,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu TTF [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 8,300đ [so với giá phiên trước 8,400đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.07%]
  • Giá cổ phiếu TTH [ngành Bán lẻ] có thị giá là 3,300đ [so với giá phiên trước 3,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu TTL [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 14,500đ [so với giá phiên trước 14,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu TTT [ngành Du lịch và giải trí] có thị giá là 51,700đ [so với giá phiên trước 47,000đ tăng 4,700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 10.00%]
  • Giá cổ phiếu TTZ [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 3,400đ [so với giá phiên trước 3,100đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 9.68%]
  • Giá cổ phiếu TV2 [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 41,300đ [so với giá phiên trước 41,000đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.61%]
  • Giá cổ phiếu TV3 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 23,800đ [so với giá phiên trước 23,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu TV4 [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 18,400đ [so với giá phiên trước 18,900đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.65%]
  • Giá cổ phiếu TVB [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 7,000đ [so với giá phiên trước 7,200đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.51%]
  • Giá cổ phiếu TVC [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 8,100đ [so với giá phiên trước 8,300đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.41%]
  • Giá cổ phiếu TVD [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 15,200đ [so với giá phiên trước 15,300đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.65%]
  • Giá cổ phiếu TVS [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 31,000đ [so với giá phiên trước 32,000đ giảm -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.13%]
  • Giá cổ phiếu TVT [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 29,900đ [so với giá phiên trước 29,500đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.36%]
  • Giá cổ phiếu TXM [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 5,300đ [so với giá phiên trước 5,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu TYA [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 15,000đ [so với giá phiên trước 14,800đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.35%]
  • Giá cổ phiếu UDC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 8,200đ [so với giá phiên trước 8,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu UIC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 45,000đ [so với giá phiên trước 45,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu UNI [ngành Công nghệ thông tin] có thị giá là 15,300đ [so với giá phiên trước 14,500đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 5.52%]
  • Giá cổ phiếu V12 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 15,000đ [so với giá phiên trước 14,000đ tăng 1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 7.14%]
  • Giá cổ phiếu V21 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 6,100đ [so với giá phiên trước 6,200đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.61%]
  • Giá cổ phiếu VAF [ngành Hóa chất] có thị giá là 13,200đ [so với giá phiên trước 14,100đ giảm -900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.07%]
  • Giá cổ phiếu VBC [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 33,500đ [so với giá phiên trước 33,100đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.21%]
  • Giá cổ phiếu VC1 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 10,600đ [so với giá phiên trước 11,000đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.64%]
  • Giá cổ phiếu VC2 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 23,300đ [so với giá phiên trước 23,700đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.69%]
  • Giá cổ phiếu VC3 [ngành Bất động sản] có thị giá là 46,700đ [so với giá phiên trước 46,500đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.43%]
  • Giá cổ phiếu VC6 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 13,500đ [so với giá phiên trước 13,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu VC7 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 10,700đ [so với giá phiên trước 10,900đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.83%]
  • Giá cổ phiếu VC9 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 9,600đ [so với giá phiên trước 10,100đ tăng -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.95%]
  • Giá cổ phiếu VCA [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 14,600đ [so với giá phiên trước 14,800đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.36%]
  • Giá cổ phiếu VCB [ngành Ngân hàng] có thị giá là 72,900đ [so với giá phiên trước 72,500đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.55%]
  • Giá cổ phiếu VCC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 14,800đ [so với giá phiên trước 14,900đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.67%]
  • Giá cổ phiếu VCF [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 232,000đ [so với giá phiên trước 232,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu VCG [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 20,900đ [so với giá phiên trước 21,200đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.18%]
  • Giá cổ phiếu VCI [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 38,600đ [so với giá phiên trước 38,000đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.58%]
  • Giá cổ phiếu VCM [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 15,000đ [so với giá phiên trước 15,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu VCS [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 74,500đ [so với giá phiên trước 75,500đ giảm -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.32%]
  • Giá cổ phiếu VDL [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 23,100đ [so với giá phiên trước 23,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu VDP [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 38,000đ [so với giá phiên trước 38,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu VDS [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 17,800đ [so với giá phiên trước 17,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu VE1 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 3,700đ [so với giá phiên trước 3,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu VE2 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 8,300đ [so với giá phiên trước 8,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu VE3 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 10,600đ [so với giá phiên trước 9,900đ giảm 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 7.07%]
  • Giá cổ phiếu VE4 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 79,800đ [so với giá phiên trước 79,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu VE8 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 7,900đ [so với giá phiên trước 8,700đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -9.20%]
  • Giá cổ phiếu VFG [ngành Hóa chất] có thị giá là 49,000đ [so với giá phiên trước 50,000đ giảm -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.90%]
  • Giá cổ phiếu VGC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 57,000đ [so với giá phiên trước 58,200đ giảm -1,200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.06%]
  • Giá cổ phiếu VGP [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 27,500đ [so với giá phiên trước 27,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu VGS [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 16,100đ [so với giá phiên trước 17,200đ giảm -1,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.40%]
  • Giá cổ phiếu VHC [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 83,100đ [so với giá phiên trước 83,900đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.95%]
  • Giá cổ phiếu VHE [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 5,000đ [so với giá phiên trước 5,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.96%]
  • Giá cổ phiếu VHL [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 22,000đ [so với giá phiên trước 21,000đ tăng 1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.76%]
  • Giá cổ phiếu VHM [ngành Bất động sản] có thị giá là 58,900đ [so với giá phiên trước 58,700đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.34%]
  • Giá cổ phiếu VIB [ngành Ngân hàng] có thị giá là 25,800đ [so với giá phiên trước 26,300đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.72%]
  • Giá cổ phiếu VIC [ngành Bất động sản] có thị giá là 67,300đ [so với giá phiên trước 66,500đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.20%]
  • Giá cổ phiếu VID [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 7,200đ [so với giá phiên trước 7,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.42%]
  • Giá cổ phiếu VIE [ngành Công nghệ thông tin] có thị giá là 9,800đ [so với giá phiên trước 9,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu VIF [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 18,900đ [so với giá phiên trước 17,300đ tăng 1,600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 9.25%]
  • Giá cổ phiếu VIG [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 6,900đ [so với giá phiên trước 6,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu VIP [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 6,400đ [so với giá phiên trước 6,500đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.54%]
  • Giá cổ phiếu VIS [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 10,300đ [so với giá phiên trước 9,600đ giảm 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.77%]
  • Giá cổ phiếu VIT [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 19,000đ [so với giá phiên trước 19,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu VIX [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 10,700đ [so với giá phiên trước 10,800đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.93%]
  • Giá cổ phiếu VJC [ngành Du lịch và giải trí] có thị giá là 125,800đ [so với giá phiên trước 125,600đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.16%]
  • Giá cổ phiếu VKC [ngành Ô tô và phụ tùng] có thị giá là 4,100đ [so với giá phiên trước 4,300đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.65%]
  • Giá cổ phiếu VLA [ngành Công nghệ thông tin] có thị giá là 70,000đ [so với giá phiên trước 77,000đ giảm -7,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -9.09%]
  • Giá cổ phiếu VMC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 13,500đ [so với giá phiên trước 13,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu VMD [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 22,700đ [so với giá phiên trước 22,800đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.44%]
  • Giá cổ phiếu VMS [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 12,900đ [so với giá phiên trước 12,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu VNC [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 34,100đ [so với giá phiên trước 34,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu VND [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 18,800đ [so với giá phiên trước 19,000đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.06%]
  • Giá cổ phiếu VNE [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 11,600đ [so với giá phiên trước 11,800đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.69%]
  • Giá cổ phiếu VNF [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 18,500đ [so với giá phiên trước 18,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu VNG [ngành Du lịch và giải trí] có thị giá là 11,900đ [so với giá phiên trước 11,800đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.42%]
  • Giá cổ phiếu VNL [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 19,200đ [so với giá phiên trước 19,100đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.52%]
  • Giá cổ phiếu VNM [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 72,900đ [so với giá phiên trước 72,000đ tăng 900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.25%]
  • Giá cổ phiếu VNR [ngành Bảo hiểm] có thị giá là 22,900đ [so với giá phiên trước 23,400đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.14%]
  • Giá cổ phiếu VNS [ngành Du lịch và giải trí] có thị giá là 13,400đ [so với giá phiên trước 12,500đ tăng 900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.80%]
  • Giá cổ phiếu VNT [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 64,500đ [so với giá phiên trước 64,000đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.78%]
  • Giá cổ phiếu VOS [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 17,600đ [so với giá phiên trước 17,800đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.12%]
  • Giá cổ phiếu VPB [ngành Ngân hàng] có thị giá là 27,700đ [so với giá phiên trước 28,200đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.78%]
  • Giá cổ phiếu VPD [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 21,600đ [so với giá phiên trước 21,500đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.23%]
  • Giá cổ phiếu VPG [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 30,000đ [so với giá phiên trước 29,600đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.35%]
  • Giá cổ phiếu VPH [ngành Bất động sản] có thị giá là 9,200đ [so với giá phiên trước 9,100đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.55%]
  • Giá cổ phiếu VPI [ngành Bất động sản] có thị giá là 63,400đ [so với giá phiên trước 63,200đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.32%]
  • Giá cổ phiếu VPS [ngành Hóa chất] có thị giá là 12,000đ [so với giá phiên trước 12,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu VRC [ngành Bất động sản] có thị giá là 12,700đ [so với giá phiên trước 11,900đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.75%]
  • Giá cổ phiếu VRE [ngành Bất động sản] có thị giá là 26,300đ [so với giá phiên trước 26,000đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.15%]
  • Giá cổ phiếu VSA [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 29,300đ [so với giá phiên trước 28,000đ tăng 1,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.64%]
  • Giá cổ phiếu VSC [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 37,200đ [so với giá phiên trước 37,600đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.06%]
  • Giá cổ phiếu VSH [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 43,000đ [so với giá phiên trước 42,500đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.06%]
  • Giá cổ phiếu VSI [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 24,000đ [so với giá phiên trước 24,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu VSM [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 25,000đ [so với giá phiên trước 25,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu VTB [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 12,400đ [so với giá phiên trước 11,900đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.20%]
  • Giá cổ phiếu VTC [ngành Công nghệ thông tin] có thị giá là 13,200đ [so với giá phiên trước 14,000đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -5.71%]
  • Giá cổ phiếu VTH [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 11,000đ [so với giá phiên trước 10,000đ tăng 1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 10.00%]
  • Giá cổ phiếu VTJ [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 4,200đ [so với giá phiên trước 4,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu VTL [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 14,600đ [so với giá phiên trước 13,300đ tăng 1,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 9.77%]
  • Giá cổ phiếu VTO [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 7,700đ [so với giá phiên trước 7,800đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.15%]
  • Giá cổ phiếu VTV [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 5,600đ [so với giá phiên trước 5,700đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.75%]
  • Giá cổ phiếu VTZ [ngành Hóa chất] có thị giá là 9,900đ [so với giá phiên trước 10,900đ tăng -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -9.17%]
  • Giá cổ phiếu VXB [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 16,500đ [so với giá phiên trước 16,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu WCS [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 170,000đ [so với giá phiên trước 170,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu WSS [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 7,900đ [so với giá phiên trước 7,500đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 5.33%]
  • Giá cổ phiếu X20 [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 8,300đ [so với giá phiên trước 8,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu YBM [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 9,400đ [so với giá phiên trước 9,200đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.28%]
  • Giá cổ phiếu YEG [ngành Truyền thông] có thị giá là 23,200đ [so với giá phiên trước 23,800đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.52%]

Bảng giá cổ phiếu sàn UPCOM hôm nay

Tại sàn UPCOM, theo khảo sát lúc 23:51 ngày 25/07, giá cổ phiếu của tất cả các công ty chứng khoán niêm yết trên sàn đang giao dịch hiện tại cụ thể như sau:

MãNgànhThị giáPhiên TrướcBiến động giá 1 ngày% Biến động giá 1 ngày
Cập nhật lúc 23:51 - 25/07/2022
AAA Hóa chất 12,200 12,500 -300 -2.40%
AAM Thực phẩm & Đồ uống 11,700 12,000 -300 -2.50%
AAT Hàng cá nhân & Gia dụng 11,300 11,500 -200 -1.74%
AAV Bất động sản 9,100 9,200 -100 -1.09%
ABR Hàng & Dịch vụ công nghiệp 11,900 11,900 0 0.00%
ABS Bán lẻ 11,500 11,900 -400 -2.95%
ABT Thực phẩm & Đồ uống 36,100 37,100 -1,000 -2.57%
ACB Ngân hàng 24,100 24,400 -300 -1.23%
ACC Xây dựng và Vật liệu 17,800 17,900 -100 -0.56%
ACL Thực phẩm & Đồ uống 19,900 20,500 -600 -2.93%
ACM Tài nguyên cơ bản 1,300 1,300 0 0.00%
ADC Truyền thông 18,800 18,800 0 0.00%
ADG Truyền thông 38,300 38,400 -100 -0.26%
ADS Hàng cá nhân & Gia dụng 18,800 19,000 -200 -1.06%
AGG Bất động sản 37,500 37,800 -300 -0.66%
AGM Thực phẩm & Đồ uống 29,000 28,700 300 0.87%
AGR Dịch vụ tài chính 10,700 10,700 0 0.00%
ALT Truyền thông 24,800 24,800 0 0.00%
AMC Tài nguyên cơ bản 24,000 24,000 0 0.00%
AMD Bất động sản 3,200 3,300 -100 -2.17%
AME Hàng & Dịch vụ công nghiệp 10,900 11,100 -200 -1.80%
AMV Dược phẩm và Y tế 8,300 8,300 0 0.00%
ANV Thực phẩm & Đồ uống 45,900 45,000 900 1.89%
APC Dược phẩm và Y tế 18,100 18,000 100 0.28%
APG Dịch vụ tài chính 6,400 6,800 -400 -5.31%
APH Hàng & Dịch vụ công nghiệp 13,100 13,200 -100 -0.38%
API Bất động sản 34,300 34,300 0 0.00%
APP Hóa chất 6,500 7,000 -500 -7.14%
APS Dịch vụ tài chính 14,300 14,600 -300 -2.05%
ARM Hàng & Dịch vụ công nghiệp 44,100 44,100 0 0.00%
ART Dịch vụ tài chính 4,800 4,900 -100 -2.04%
ASG Hàng & Dịch vụ công nghiệp 28,500 28,700 -200 -0.70%
ASM Thực phẩm & Đồ uống 14,800 15,000 -200 -1.01%
ASP Tiện ích cộng đồng 7,000 7,000 0 -0.57%
AST Bán lẻ 57,300 57,000 300 0.53%
ATS Du lịch và giải trí 15,300 15,300 0 0.00%
BAB Ngân hàng 16,800 16,800 0 0.00%
BAF Thực phẩm & Đồ uống 34,500 34,400 100 0.29%
BAX Xây dựng và Vật liệu 78,000 80,000 -2,000 -2.50%
BBC Thực phẩm & Đồ uống 67,400 69,000 -1,600 -2.32%
BBS Hàng & Dịch vụ công nghiệp 10,300 11,300 -1,000 -8.85%
BCC Xây dựng và Vật liệu 15,000 15,400 -400 -2.60%
BCE Xây dựng và Vật liệu 8,900 9,100 -200 -2.20%
BCF Thực phẩm & Đồ uống 38,000 38,000 0 0.00%
BCG Dịch vụ tài chính 14,800 15,000 -200 -1.01%
BCM Bất động sản 67,800 66,500 1,300 1.95%
BDB Truyền thông 11,700 11,700 0 0.00%
BED Truyền thông 39,700 39,700 0 0.00%
BFC Hóa chất 22,700 23,400 -700 -2.78%
BHN Thực phẩm & Đồ uống 53,800 53,100 700 1.32%
BIC Bảo hiểm 27,000 26,800 200 0.56%
BID Ngân hàng 35,400 35,500 -100 -0.28%
BII Bất động sản 4,300 4,300 0 0.00%
BKC Tài nguyên cơ bản 6,100 6,200 -100 -1.61%
BKG Hàng cá nhân & Gia dụng 5,900 6,000 -100 -2.31%
BLF Thực phẩm & Đồ uống 3,500 3,500 0 0.00%
BMC Tài nguyên cơ bản 15,400 15,600 -200 -1.28%
BMI Bảo hiểm 28,000 28,400 -400 -1.24%
BMP Xây dựng và Vật liệu 58,900 58,000 900 1.55%
BNA Thực phẩm & Đồ uống 18,900 19,100 -200 -1.05%
BPC Hàng & Dịch vụ công nghiệp 11,400 11,400 0 0.00%
BRC Hóa chất 13,000 12,900 100 0.39%
BSC Bán lẻ 13,000 14,400 -1,400 -9.72%
BSI Dịch vụ tài chính 25,600 25,600 0 0.00%
BST Truyền thông 14,200 15,200 -1,000 -6.58%
BTP Tiện ích cộng đồng 16,500 17,000 -500 -2.65%
BTS Xây dựng và Vật liệu 8,500 8,600 -100 -1.16%
BTT Bán lẻ 46,300 46,300 0 0.00%
BTW Tiện ích cộng đồng 32,000 32,000 0 0.00%
BVH Bảo hiểm 55,400 56,300 -900 -1.60%
BVS Dịch vụ tài chính 18,600 19,200 -600 -3.13%
BWE Tiện ích cộng đồng 47,500 48,000 -500 -1.04%
BXH Hàng & Dịch vụ công nghiệp 13,500 13,500 0 0.00%
C32 Xây dựng và Vật liệu 25,300 25,200 100 0.20%
C47 Xây dựng và Vật liệu 13,200 13,300 -100 -0.75%
C69 Xây dựng và Vật liệu 10,100 10,000 100 1.00%
C92 Xây dựng và Vật liệu 3,700 3,800 -100 -2.63%
CAG Hàng & Dịch vụ công nghiệp 11,600 11,700 -100 -0.85%
CAN Thực phẩm & Đồ uống 50,900 46,600 4,300 9.23%
CAP Tài nguyên cơ bản 88,000 89,400 -1,400 -1.57%
CAV Hàng & Dịch vụ công nghiệp 55,000 55,000 0 0.00%
CCI Tiện ích cộng đồng 26,100 26,100 0 0.00%
CCL Bất động sản 9,100 9,400 -300 -2.79%
CCR Hàng & Dịch vụ công nghiệp 16,300 16,300 0 0.00%
CDC Xây dựng và Vật liệu 18,500 18,600 -100 -0.54%
CDN Hàng & Dịch vụ công nghiệp 26,300 26,300 0 0.00%
CEE Xây dựng và Vật liệu 10,700 10,600 100 0.94%
CEO Bất động sản 30,600 30,700 -100 -0.33%
CET Hàng cá nhân & Gia dụng 5,800 6,200 -400 -6.45%
CHP Tiện ích cộng đồng 23,500 23,500 0 0.00%
CIA Hàng & Dịch vụ công nghiệp 13,300 12,900 400 3.10%
CIG Xây dựng và Vật liệu 6,900 7,000 -100 -1.71%
CII Xây dựng và Vật liệu 19,100 19,400 -300 -1.55%
CJC Hàng & Dịch vụ công nghiệp 24,200 24,200 0 0.00%
CKG Bất động sản 18,400 18,200 200 1.10%
CKV Công nghệ thông tin 25,000 25,000 0 0.00%
CLC Hàng cá nhân & Gia dụng 35,500 35,700 -200 -0.56%
CLH Xây dựng và Vật liệu 34,300 33,000 1,300 3.94%
CLL Hàng & Dịch vụ công nghiệp 27,600 28,100 -500 -1.61%
CLM Tài nguyên cơ bản 61,100 55,600 5,500 9.89%
CLW Tiện ích cộng đồng 32,500 30,700 1,800 5.86%
CMC Ô tô và phụ tùng 7,200 7,300 -100 -1.37%
CMG Công nghệ thông tin 58,900 57,000 1,900 3.33%
CMS Hàng & Dịch vụ công nghiệp 18,800 17,100 1,700 9.94%
CMV Bán lẻ 12,700 12,300 400 3.27%
CMX Thực phẩm & Đồ uống 16,000 16,100 -100 -0.31%
CNG Tiện ích cộng đồng 34,900 36,000 -1,100 -2.92%
COM Bán lẻ 45,400 45,400 0 0.00%
CPC Hóa chất 17,400 17,400 0 0.00%
CRC Xây dựng và Vật liệu 6,400 6,600 -200 -2.89%
CRE Bất động sản 25,500 25,800 -300 -1.16%
CSC Bất động sản 53,300 54,200 -900 -1.66%
CSM Ô tô và phụ tùng 17,900 17,700 200 0.85%
CSV Hóa chất 44,700 44,000 700 1.48%
CTB Hàng & Dịch vụ công nghiệp 20,600 21,100 -500 -2.37%
CTC Du lịch và giải trí 4,500 4,600 -100 -2.17%
CTD Xây dựng và Vật liệu 55,800 58,000 -2,200 -3.79%
CTF Ô tô và phụ tùng 22,900 22,400 500 2.23%
CTG Ngân hàng 26,600 26,900 -300 -1.12%
CTI Xây dựng và Vật liệu 14,400 14,000 400 2.49%
CTP Thực phẩm & Đồ uống 6,200 6,200 0 0.00%
CTR Xây dựng và Vật liệu 65,100 65,900 -800 -1.21%
CTS Dịch vụ tài chính 17,700 17,700 0 0.00%
CTT Hàng & Dịch vụ công nghiệp 15,200 15,200 0 0.00%
CTX Xây dựng và Vật liệu 7,200 7,200 0 0.00%
CVN Dược phẩm và Y tế 6,300 6,300 0 0.00%
CVT Xây dựng và Vật liệu 41,000 39,100 1,900 4.86%
CX8 Xây dựng và Vật liệu 7,900 7,900 0 0.00%
D11 Bất động sản 14,900 15,300 -400 -2.61%
D2D Bất động sản 40,600 41,000 -400 -0.98%
DAD Truyền thông 22,800 22,100 700 3.17%
DAE Truyền thông 21,700 21,700 0 0.00%
DAG Hóa chất 6,600 6,700 -100 -1.93%
DAH Du lịch và giải trí 7,800 7,900 -100 -1.39%
DAT Thực phẩm & Đồ uống 16,500 17,300 -800 -4.62%
DBC Thực phẩm & Đồ uống 27,500 26,400 1,100 4.17%
DBD Dược phẩm và Y tế 41,100 41,400 -300 -0.72%
DBT Dược phẩm và Y tế 13,200 13,100 100 0.38%
DC2 Xây dựng và Vật liệu 8,700 8,100 600 7.41%
DC4 Xây dựng và Vật liệu 8,900 9,100 -200 -2.41%
DCL Dược phẩm và Y tế 25,000 25,300 -300 -0.99%
DCM Hóa chất 28,300 29,700 -1,400 -4.72%
DDG Tiện ích cộng đồng 39,300 39,400 -100 -0.25%
DGC Hóa chất 96,500 98,200 -1,700 -1.73%
DGW Bán lẻ 59,000 61,000 -2,000 -3.28%
DHA Xây dựng và Vật liệu 36,500 37,200 -700 -1.88%
DHC Tài nguyên cơ bản 65,000 65,000 0 0.00%
DHG Dược phẩm và Y tế 91,500 93,500 -2,000 -2.14%
DHM Tài nguyên cơ bản 10,000 10,000 0 0.00%
DHP Hàng & Dịch vụ công nghiệp 11,300 11,300 0 0.00%
DHT Bán lẻ 39,500 39,300 200 0.51%
DIG Bất động sản 35,200 35,700 -500 -1.40%
DIH Xây dựng và Vật liệu 29,700 30,700 -1,000 -3.26%
DL1 Hàng & Dịch vụ công nghiệp 5,700 5,900 -200 -3.39%
DLG Tài nguyên cơ bản 4,100 4,300 -200 -5.06%
DMC Dược phẩm và Y tế 50,100 50,900 -800 -1.57%
DNC Tiện ích cộng đồng 44,000 44,000 0 0.00%
DNM Dược phẩm và Y tế 29,100 29,100 0 0.00%
DNP Xây dựng và Vật liệu 24,900 24,800 100 0.40%
DP3 Dược phẩm và Y tế 90,500 98,000 -7,500 -7.65%
DPC Hàng & Dịch vụ công nghiệp 19,300 19,300 0 0.00%
DPG Xây dựng và Vật liệu 40,600 42,100 -1,500 -3.45%
DPM Hóa chất 44,000 46,000 -2,000 -4.35%
DPR Hóa chất 70,800 72,000 -1,200 -1.67%
DQC Hàng cá nhân & Gia dụng 22,900 23,100 -200 -0.87%
DRC Ô tô và phụ tùng 27,200 27,700 -500 -1.63%
DRH Bất động sản 8,900 9,100 -200 -1.67%
DRL Tiện ích cộng đồng 67,000 65,000 2,000 3.08%
DS3 Hàng & Dịch vụ công nghiệp 5,100 5,400 -300 -5.56%
DSN Du lịch và giải trí 47,700 47,300 400 0.74%
DST Truyền thông 7,700 7,800 -100 -1.28%
DTA Bất động sản 8,800 8,900 -100 -1.01%
DTC Xây dựng và Vật liệu 6,500 6,700 -200 -2.99%
DTD Xây dựng và Vật liệu 23,900 24,000 -100 -0.42%
DTK Tiện ích cộng đồng 12,700 11,700 1,000 8.55%
DTL Tài nguyên cơ bản 26,100 26,000 100 0.38%
DTT Hóa chất 14,400 13,500 900 6.67%
DVG Xây dựng và Vật liệu 8,200 8,200 0 0.00%
DVP Hàng & Dịch vụ công nghiệp 51,800 52,000 -200 -0.38%
DXG Bất động sản 21,900 22,000 -100 -0.45%
DXP Hàng & Dịch vụ công nghiệp 13,500 13,700 -200 -1.46%
DXS Bất động sản 16,400 16,800 -400 -2.38%
DXV Xây dựng và Vật liệu 5,400 5,500 -100 -0.92%
DZM Hàng & Dịch vụ công nghiệp 7,200 7,200 0 0.00%
EBS Truyền thông 10,000 10,000 0 0.00%
ECI Truyền thông 25,600 25,600 0 0.00%
EIB Ngân hàng 30,500 30,800 -300 -0.97%
EID Truyền thông 19,100 21,200 -2,100 -9.91%
ELC Công nghệ thông tin 16,200 16,500 -300 -1.82%
EMC Hàng & Dịch vụ công nghiệp 18,300 18,300 0 0.00%
EVE Hàng cá nhân & Gia dụng 14,000 14,800 -800 -5.10%
EVF Dịch vụ tài chính 10,700 10,900 -200 -1.39%
EVG Xây dựng và Vật liệu 6,500 6,600 -100 -1.22%
EVS Dịch vụ tài chính 29,100 29,200 -100 -0.34%
FCM Xây dựng và Vật liệu 5,200 5,300 -100 -2.25%
FCN Xây dựng và Vật liệu 15,200 14,900 300 1.68%
FDC Bất động sản 24,000 24,000 0 0.00%
FID Bất động sản 3,300 3,300 0 0.00%
FIR Bất động sản 42,800 42,200 600 1.42%
FIT Dịch vụ tài chính 6,900 7,000 -100 -2.00%
FLC Bất động sản 5,600 5,800 -200 -4.14%
FMC Thực phẩm & Đồ uống 53,100 54,000 -900 -1.67%
FPT Công nghệ thông tin 85,400 85,100 300 0.35%
FRT Bán lẻ 76,500 76,500 0 0.00%
FTM Hàng cá nhân & Gia dụng 2,700 2,900 -200 -6.97%
FTS Dịch vụ tài chính 30,100 38,200 -8,100 -21.20%
FUCTVGF3 Dịch vụ tài chính 11,200 11,200 0 0.00%
FUCVREIT Dịch vụ tài chính 8,300 8,300 0 0.00%
GAB Xây dựng và Vật liệu 196,400 196,400 0 0.00%
GAS Tiện ích cộng đồng 104,700 107,800 -3,100 -2.88%
GDT Hàng cá nhân & Gia dụng 43,300 42,500 800 1.76%
GDW Tiện ích cộng đồng 34,300 34,300 0 0.00%
GEG Tiện ích cộng đồng 21,300 21,100 200 0.71%
GEX Hàng & Dịch vụ công nghiệp 22,400 22,700 -300 -1.32%
GIC Hàng & Dịch vụ công nghiệp 16,500 15,800 700 4.43%
GIL Hàng cá nhân & Gia dụng 52,900 53,200 -300 -0.56%
GKM Xây dựng và Vật liệu 45,600 45,800 -200 -0.44%
GLT Hàng cá nhân & Gia dụng 34,400 34,900 -500 -1.43%
GMA Hàng & Dịch vụ công nghiệp 50,000 50,000 0 0.00%
GMC Hàng cá nhân & Gia dụng 23,200 23,200 0 0.00%
GMD Hàng & Dịch vụ công nghiệp 50,000 50,800 -800 -1.57%
GMH Xây dựng và Vật liệu 18,100 18,200 -100 -0.55%
GMX Xây dựng và Vật liệu 17,000 16,700 300 1.80%
GSP Hàng & Dịch vụ công nghiệp 10,300 10,400 -100 -0.96%
GTA Tài nguyên cơ bản 14,700 14,700 0 0.00%
GVR Hóa chất 22,800 23,500 -700 -2.98%
HAD Thực phẩm & Đồ uống 15,000 15,100 -100 -0.66%
HAG Thực phẩm & Đồ uống 11,400 10,800 600 5.07%
HAH Hàng & Dịch vụ công nghiệp 65,800 66,000 -200 -0.30%
HAI Hóa chất 2,500 2,600 -100 -3.50%
HAP Tài nguyên cơ bản 7,100 7,100 0 -0.42%
HAR Bất động sản 5,200 5,400 -200 -4.05%
HAS Xây dựng và Vật liệu 11,600 11,300 300 2.21%
HAT Thực phẩm & Đồ uống 20,000 18,900 1,100 5.82%
HAX Ô tô và phụ tùng 20,200 18,900 1,300 6.90%
HBC Xây dựng và Vật liệu 20,400 19,800 600 3.03%
HBS Dịch vụ tài chính 7,300 7,600 -300 -3.95%
HCC Xây dựng và Vật liệu 11,300 10,500 800 7.62%
HCD Hóa chất 9,000 9,000 0 -0.22%
HCM Dịch vụ tài chính 25,800 24,700 1,100 4.46%
HCT Hàng & Dịch vụ công nghiệp 17,000 17,000 0 0.00%
HDA Xây dựng và Vật liệu 11,900 12,200 -300 -2.46%
HDB Ngân hàng 23,600 23,800 -200 -0.84%
HDC Bất động sản 42,800 43,100 -300 -0.70%
HDG Bất động sản 48,600 47,300 1,300 2.75%
HEV Truyền thông 45,800 45,800 0 0.00%
HGM Tài nguyên cơ bản 60,500 60,500 0 0.00%
HHC Thực phẩm & Đồ uống 93,000 93,000 0 0.00%
HHG Du lịch và giải trí 3,200 3,200 0 0.00%
HHP Tài nguyên cơ bản 9,600 9,700 -100 -0.93%
HHS Ô tô và phụ tùng 6,300 6,400 -100 -2.04%
HHV Xây dựng và Vật liệu 14,400 14,200 200 1.41%
HID Xây dựng và Vật liệu 6,300 6,400 -100 -1.10%
HII Hóa chất 7,900 7,800 100 0.89%
HJS Tiện ích cộng đồng 35,000 34,100 900 2.64%
HKT Thực phẩm & Đồ uống 6,700 6,700 0 0.00%
HLC Tài nguyên cơ bản 14,800 14,400 400 2.78%
HLD Bất động sản 27,500 27,500 0 0.00%
HMC Tài nguyên cơ bản 15,200 15,500 -300 -1.62%
HMH Hàng & Dịch vụ công nghiệp 17,400 17,400 0 0.00%
HMR Xây dựng và Vật liệu 9,600 10,100 -500 -4.95%
HNG Thực phẩm & Đồ uống 6,800 6,400 400 6.71%
HOM Xây dựng và Vật liệu 7,300 7,300 0 0.00%
HOT Du lịch và giải trí 33,000 30,900 2,100 6.81%
HPG Tài nguyên cơ bản 21,900 22,200 -300 -1.35%
HPM Tài nguyên cơ bản 19,700 19,700 0 0.00%
HPX Bất động sản 26,000 26,000 0 0.00%
HQC Bất động sản 5,100 5,100 0 0.79%
HRC Hóa chất 57,000 57,000 0 0.00%
HSG Tài nguyên cơ bản 17,600 18,100 -500 -2.76%
HSL Thực phẩm & Đồ uống 6,300 6,500 -200 -3.40%
HT1 Xây dựng và Vật liệu 15,800 16,100 -300 -1.87%
HTC Tiện ích cộng đồng 25,200 25,200 0 0.00%
HTI Xây dựng và Vật liệu 17,700 17,800 -100 -0.28%
HTL Ô tô và phụ tùng 18,400 17,300 1,100 6.36%
HTN Bất động sản 33,400 33,300 100 0.15%
HTP Truyền thông 37,300 36,800 500 1.36%
HTV Hàng & Dịch vụ công nghiệp 12,300 12,300 0 0.00%
HU1 Xây dựng và Vật liệu 9,000 9,300 -300 -3.23%
HU3 Xây dựng và Vật liệu 7,000 7,200 -200 -2.78%
HUB Xây dựng và Vật liệu 23,700 24,400 -700 -2.67%
HUT Xây dựng và Vật liệu 29,100 28,500 600 2.11%
HVH Xây dựng và Vật liệu 6,700 6,800 -100 -0.89%
HVN Du lịch và giải trí 16,400 16,700 -300 -1.51%
HVT Hóa chất 58,000 57,000 1,000 1.75%
HVX Xây dựng và Vật liệu 4,300 4,400 -100 -2.07%
IBC Dịch vụ tài chính 19,300 19,600 -300 -1.28%
ICG Xây dựng và Vật liệu 8,000 8,000 0 0.00%
ICT Công nghệ thông tin 17,300 17,300 0 0.00%
IDC Bất động sản 60,100 61,000 -900 -1.48%
IDI Thực phẩm & Đồ uống 19,400 19,200 200 1.04%
IDJ Bất động sản 14,300 13,900 400 2.88%
IDV Bất động sản 43,800 43,400 400 0.92%
IJC Bất động sản 19,600 19,600 0 0.00%
ILB Hàng & Dịch vụ công nghiệp 35,000 35,000 0 0.00%
IMP Dược phẩm và Y tế 63,500 65,900 -2,400 -3.64%
INC Xây dựng và Vật liệu 15,500 15,500 0 0.00%
INN Hàng & Dịch vụ công nghiệp 48,400 48,300 100 0.21%
IPA Hàng & Dịch vụ công nghiệp 20,000 20,700 -700 -3.38%
ITA Bất động sản 7,200 7,400 -200 -2.95%
ITC Bất động sản 10,300 10,600 -300 -2.37%
ITD Công nghệ thông tin 11,800 12,200 -400 -2.88%
ITQ Tài nguyên cơ bản 4,400 4,500 -100 -2.22%
IVS Dịch vụ tài chính 7,500 7,700 -200 -2.60%
JVC Dược phẩm và Y tế 5,300 5,400 -100 -1.85%
KBC Bất động sản 36,200 36,900 -700 -1.76%
KDC Thực phẩm & Đồ uống 64,600 64,200 400 0.62%
KDH Bất động sản 36,300 36,500 -200 -0.55%
KDM Xây dựng và Vật liệu 14,300 14,300 0 0.00%
KHG Bất động sản 8,300 8,300 0 0.36%
KHP Tiện ích cộng đồng 9,700 9,900 -200 -2.41%
KHS Thực phẩm & Đồ uống 26,300 26,300 0 0.00%
KKC Tài nguyên cơ bản 16,200 16,200 0 0.00%
KLF Du lịch và giải trí 3,300 3,300 0 0.00%
KMR Hàng cá nhân & Gia dụng 4,500 4,600 -100 -3.04%
KMT Tài nguyên cơ bản 9,500 9,500 0 0.00%
KOS Bất động sản 35,500 35,700 -200 -0.56%
KPF Xây dựng và Vật liệu 10,500 10,900 -400 -3.23%
KSB Tài nguyên cơ bản 25,600 26,300 -700 -2.48%
KSD Hàng cá nhân & Gia dụng 6,400 6,400 0 0.00%
KSF Bất động sản 83,400 83,700 -300 -0.36%
KSQ Tài nguyên cơ bản 4,100 4,000 100 2.50%
KST Công nghệ thông tin 14,000 14,000 0 0.00%
KTS Thực phẩm & Đồ uống 16,100 16,100 0 0.00%
KTT Xây dựng và Vật liệu 9,200 9,200 0 0.00%
KVC Tài nguyên cơ bản 3,200 3,300 -100 -3.03%
L10 Hàng & Dịch vụ công nghiệp 28,000 28,000 0 0.00%
L14 Xây dựng và Vật liệu 100,000 102,000 -2,000 -1.96%
L18 Xây dựng và Vật liệu 28,200 28,800 -600 -2.08%
L35 Hàng & Dịch vụ công nghiệp 5,000 5,000 0 0.00%
L40 Xây dựng và Vật liệu 16,000 16,000 0 0.00%
L43 Hàng & Dịch vụ công nghiệp 3,600 3,600 0 0.00%
L61 Hàng & Dịch vụ công nghiệp 8,200 8,200 0 0.00%
L62 Hàng & Dịch vụ công nghiệp 4,400 4,300 100 2.33%
LAF Thực phẩm & Đồ uống 18,300 18,300 0 0.00%
LAS Hóa chất 12,600 13,000 -400 -3.08%
LBE Truyền thông 38,100 38,100 0 0.00%
LBM Xây dựng và Vật liệu 44,000 44,000 0 0.00%
LCD Xây dựng và Vật liệu 26,700 26,700 0 0.00%
LCG Xây dựng và Vật liệu 11,700 11,500 200 1.75%
LCM Tài nguyên cơ bản 2,600 2,700 -100 -1.86%
LCS Xây dựng và Vật liệu 2,100 2,100 0 0.00%
LDG Bất động sản 9,200 9,800 -600 -6.31%
LDP Dược phẩm và Y tế 15,400 16,000 -600 -3.75%
LEC Bất động sản 9,700 9,700 0 0.00%
LGC Xây dựng và Vật liệu 45,100 45,100 0 0.00%
LGL Bất động sản 5,400 5,400 0 -0.56%
LHC Xây dựng và Vật liệu 128,500 127,700 800 0.63%
LHG Bất động sản 35,900 35,100 800 2.14%
LIG Xây dựng và Vật liệu 6,300 6,500 -200 -3.08%
LIX Hàng cá nhân & Gia dụng 45,000 44,800 200 0.45%
LM7 Hàng & Dịch vụ công nghiệp 3,600 3,600 0 0.00%
LM8 Xây dựng và Vật liệu 11,600 11,600 0 0.00%
LPB Ngân hàng 14,600 14,400 200 1.39%
LSS Thực phẩm & Đồ uống 10,000 10,200 -200 -1.48%
LUT Xây dựng và Vật liệu 4,900 5,000 -100 -2.00%
MAC Hàng & Dịch vụ công nghiệp 9,300 9,300 0 0.00%
MAS Du lịch và giải trí 38,000 38,000 0 0.00%
MBB Ngân hàng 25,300 25,600 -300 -1.17%
MBG Xây dựng và Vật liệu 7,500 7,800 -300 -3.85%
MBS Dịch vụ tài chính 21,000 20,300 700 3.45%
MCC Xây dựng và Vật liệu 10,200 10,200 0 0.00%
MCF Thực phẩm & Đồ uống 7,800 7,900 -100 -1.27%
MCG Xây dựng và Vật liệu 4,000 4,000 0 -0.50%
MCO Xây dựng và Vật liệu 4,200 4,200 0 0.00%
MCP Hàng & Dịch vụ công nghiệp 26,300 25,400 900 3.34%
MDC Tài nguyên cơ bản 11,300 11,300 0 0.00%
MDG Xây dựng và Vật liệu 17,000 17,000 0 0.00%
MED Dược phẩm và Y tế 21,100 21,100 0 0.00%
MEL Tài nguyên cơ bản 11,300 12,500 -1,200 -9.60%
MHC Hàng & Dịch vụ công nghiệp 6,700 6,700 0 0.15%
MHL Tài nguyên cơ bản 8,400 8,400 0 0.00%
MIG Bảo hiểm 23,200 23,800 -600 -2.52%
MIM Tài nguyên cơ bản 9,300 9,300 0 0.00%
MKV Dược phẩm và Y tế 12,200 12,400 -200 -1.61%
MSB Ngân hàng 18,200 18,400 -200 -0.82%
MSH Hàng cá nhân & Gia dụng 46,000 47,700 -1,700 -3.56%
MSN Thực phẩm & Đồ uống 108,600 108,500 100 0.09%
MST Xây dựng và Vật liệu 8,000 8,200 -200 -2.44%
MVB Tài nguyên cơ bản 20,200 20,600 -400 -1.94%
MWG Bán lẻ 63,300 64,500 -1,200 -1.86%
NAF Thực phẩm & Đồ uống 11,900 12,000 -100 -0.42%
NAG Hàng & Dịch vụ công nghiệp 12,900 13,000 -100 -0.77%
NAP Hàng & Dịch vụ công nghiệp 12,100 12,100 0 0.00%
NAV Xây dựng và Vật liệu 20,800 20,800 0 0.00%
NBB Bất động sản 17,500 18,000 -500 -2.51%
NBC Tài nguyên cơ bản 16,100 16,300 -200 -1.23%
NBP Tiện ích cộng đồng 17,000 17,000 0 0.00%
NBW Tiện ích cộng đồng 20,300 20,300 0 0.00%
NCT Hàng & Dịch vụ công nghiệp 91,600 92,500 -900 -0.97%
NDN Bất động sản 10,600 10,700 -100 -0.93%
NDX Xây dựng và Vật liệu 7,800 7,500 300 4.00%
NET Hàng cá nhân & Gia dụng 48,800 48,800 0 0.00%
NFC Hóa chất 18,500 18,500 0 0.00%
NHA Xây dựng và Vật liệu 21,200 21,200 0 0.00%
NHC Xây dựng và Vật liệu 37,400 34,300 3,100 9.04%
NHH Hóa chất 14,500 14,400 100 0.69%
NHT Hàng cá nhân & Gia dụng 22,600 22,600 0 0.00%
NKG Tài nguyên cơ bản 18,500 19,300 -800 -3.90%
NLG Bất động sản 37,100 37,700 -600 -1.46%
NNC Xây dựng và Vật liệu 17,500 17,300 200 1.16%
NRC Bất động sản 14,100 14,200 -100 -0.70%
NSC Thực phẩm & Đồ uống 87,600 86,400 1,200 1.39%
NSH Tài nguyên cơ bản 6,000 6,100 -100 -1.64%
NST Hàng cá nhân & Gia dụng 6,700 7,200 -500 -6.94%
NT2 Tiện ích cộng đồng 26,000 25,000 1,000 4.00%
NTH Tiện ích cộng đồng 45,100 47,000 -1,900 -4.04%
NTL Bất động sản 26,200 26,500 -300 -1.13%
NTP Xây dựng và Vật liệu 41,100 41,500 -400 -0.96%
NVB Ngân hàng 28,800 30,000 -1,200 -4.00%
NVL Bất động sản 73,700 73,900 -200 -0.27%
NVT Bất động sản 11,600 11,500 100 0.43%
OCB Ngân hàng 17,600 17,600 0 0.00%
OCH Thực phẩm & Đồ uống 8,100 8,100 0 0.00%
OGC Dịch vụ tài chính 12,800 12,200 600 4.94%
ONE Công nghệ thông tin 7,100 7,200 -100 -1.39%
OPC Dược phẩm và Y tế 29,300 28,800 500 1.56%
ORS Dịch vụ tài chính 14,300 14,800 -500 -3.38%
PAC Hàng & Dịch vụ công nghiệp 37,000 35,800 1,200 3.21%
PAN Thực phẩm & Đồ uống 21,700 22,300 -600 -2.69%
PBP Hàng & Dịch vụ công nghiệp 12,500 13,000 -500 -3.85%
PC1 Xây dựng và Vật liệu 36,800 36,700 100 0.27%
PCE Hóa chất 25,000 25,100 -100 -0.40%
PCG Tiện ích cộng đồng 6,600 6,800 -200 -2.94%
PCT Hàng & Dịch vụ công nghiệp 6,900 7,000 -100 -1.43%
PDB Xây dựng và Vật liệu 16,800 16,700 100 0.60%
PDC Du lịch và giải trí 5,000 4,900 100 2.04%
PDN Hàng & Dịch vụ công nghiệp 111,200 111,200 0 0.00%
PDR Bất động sản 52,400 52,200 200 0.38%
PEN Xây dựng và Vật liệu 9,000 9,600 -600 -6.25%
PET Bán lẻ 33,400 34,700 -1,300 -3.75%
PGC Tiện ích cộng đồng 19,000 18,800 200 1.06%
PGD Tiện ích cộng đồng 32,700 32,000 700 2.19%
PGI Bảo hiểm 27,600 27,500 100 0.18%
PGN Hóa chất 12,500 12,300 200 1.63%
PGS Tiện ích cộng đồng 27,000 27,300 -300 -1.10%
PGT Du lịch và giải trí 5,500 5,500 0 0.00%
PGV Tiện ích cộng đồng 25,100 25,200 -100 -0.40%
PHC Xây dựng và Vật liệu 8,200 8,300 -100 -0.61%
PHN Hàng & Dịch vụ công nghiệp 37,800 37,800 0 0.00%
PHP Hàng & Dịch vụ công nghiệp 17,900 18,400 -500 -2.72%
PHR Hóa chất 66,000 66,000 0 0.00%
PIA Viễn thông 26,600 29,300 -2,700 -9.22%
PIC Tiện ích cộng đồng 15,500 15,500 0 0.00%
PIT Bán lẻ 6,600 6,600 0 0.30%
PJC Tiện ích cộng đồng 25,000 26,500 -1,500 -5.66%
PJT Hàng & Dịch vụ công nghiệp 11,700 11,300 400 3.10%
PLC Hóa chất 24,500 24,600 -100 -0.41%
PLP Hóa chất 8,300 8,400 -100 -0.60%
PLX Dầu khí 41,100 41,800 -700 -1.67%
PMB Hóa chất 14,800 14,700 100 0.68%
PMC Dược phẩm và Y tế 63,400 63,400 0 0.00%
PME Dược phẩm và Y tế 80,200 75,000 5,200 6.93%
PMG Tiện ích cộng đồng 11,800 11,800 0 0.00%
PMP Hàng & Dịch vụ công nghiệp 15,200 15,700 -500 -3.18%
PMS Hàng & Dịch vụ công nghiệp 23,000 23,000 0 0.00%
PNC Truyền thông 9,000 9,700 -700 -6.81%
PNJ Hàng cá nhân & Gia dụng 113,200 114,500 -1,300 -1.14%
POM Tài nguyên cơ bản 7,100 7,200 -100 -1.39%
POT Công nghệ thông tin 29,100 27,800 1,300 4.68%
POW Tiện ích cộng đồng 13,200 13,200 0 0.00%
PPC Tiện ích cộng đồng 17,600 17,500 100 0.57%
PPE Hàng & Dịch vụ công nghiệp 14,100 14,100 0 0.00%
PPP Dược phẩm và Y tế 14,500 14,800 -300 -2.03%
PPS Hàng & Dịch vụ công nghiệp 12,400 12,200 200 1.64%
PPY Tiện ích cộng đồng 10,800 10,900 -100 -0.92%
PRC Hàng & Dịch vụ công nghiệp 16,600 16,600 0 0.00%
PRE Bảo hiểm 18,900 18,900 0 0.00%
PSC Hàng & Dịch vụ công nghiệp 13,000 13,000 0 0.00%
PSD Bán lẻ 23,800 23,400 400 1.71%
PSE Hóa chất 18,600 18,600 0 0.00%
PSH Bán lẻ 10,700 11,000 -300 -2.73%
PSI Dịch vụ tài chính 7,800 8,000 -200 -2.50%
PSW Hóa chất 12,800 13,000 -200 -1.54%
PTB Tài nguyên cơ bản 59,500 61,000 -1,500 -2.46%
PTC Xây dựng và Vật liệu 10,400 10,600 -200 -1.89%
PTD Xây dựng và Vật liệu 11,500 11,500 0 0.00%
PTI Bảo hiểm 57,000 57,000 0 0.00%
PTL Bất động sản 4,400 4,500 -100 -2.64%
PTS Hàng & Dịch vụ công nghiệp 12,300 12,300 0 0.00%
PV2 Bất động sản 3,500 3,600 -100 -2.78%
PVB Dầu khí 14,400 14,700 -300 -2.04%
PVC Dầu khí 16,200 16,900 -700 -4.14%
PVD Dầu khí 16,300 17,100 -800 -4.41%
PVG Tiện ích cộng đồng 9,900 10,400 -500 -4.81%
PVI Bảo hiểm 43,600 43,800 -200 -0.46%
PVL Bất động sản 6,000 6,300 -300 -4.76%
PVS Dầu khí 22,500 23,600 -1,100 -4.66%
PVT Hàng & Dịch vụ công nghiệp 19,000 19,700 -700 -3.32%
PXS Xây dựng và Vật liệu 4,200 4,000 200 3.95%
QBS Hóa chất 4,000 4,100 -100 -2.71%
QCG Bất động sản 7,700 7,800 -100 -1.79%
QHD Hàng & Dịch vụ công nghiệp 46,100 46,100 0 0.00%
QST Truyền thông 17,200 17,200 0 0.00%
QTC Xây dựng và Vật liệu 18,000 18,800 -800 -4.26%
RAL Hàng cá nhân & Gia dụng 93,100 93,600 -500 -0.53%
RCL Bất động sản 15,300 15,500 -200 -1.29%
RDP Hóa chất 9,500 9,000 500 5.67%
REE Hàng & Dịch vụ công nghiệp 79,600 80,900 -1,300 -1.61%
RIC Du lịch và giải trí 12,500 13,000 -500 -3.85%
ROS Xây dựng và Vật liệu 3,000 3,100 -100 -1.97%
S4A Tiện ích cộng đồng 36,500 35,000 1,500 4.29%
S55 Xây dựng và Vật liệu 64,000 64,000 0 0.00%
S99 Xây dựng và Vật liệu 9,600 9,500 100 1.05%
SAB Thực phẩm & Đồ uống 165,000 166,000 -1,000 -0.60%
SAF Thực phẩm & Đồ uống 62,000 62,000 0 0.00%
SAM Công nghệ thông tin 11,600 11,800 -200 -1.28%
SAV Tài nguyên cơ bản 18,000 18,200 -200 -0.83%
SBA Tiện ích cộng đồng 23,500 23,500 0 0.00%
SBT Thực phẩm & Đồ uống 17,900 18,300 -400 -1.92%
SBV Bán lẻ 14,000 14,300 -300 -2.10%
SC5 Xây dựng và Vật liệu 19,600 19,600 0 0.00%
SCD Thực phẩm & Đồ uống 19,000 19,000 0 0.00%
SCG Xây dựng và Vật liệu 71,300 71,600 -300 -0.42%
SCI Xây dựng và Vật liệu 11,400 11,500 -100 -0.87%
SCR Bất động sản 10,800 11,200 -400 -3.57%
SCS Du lịch và giải trí 153,000 153,000 0 0.00%
SD2 Xây dựng và Vật liệu 6,000 6,100 -100 -1.64%
SD4 Xây dựng và Vật liệu 4,800 4,800 0 0.00%
SD5 Xây dựng và Vật liệu 9,400 9,300 100 1.08%
SD6 Xây dựng và Vật liệu 4,300 4,300 0 0.00%
SD9 Xây dựng và Vật liệu 9,200 8,900 300 3.37%
SDA Hàng & Dịch vụ công nghiệp 14,700 15,000 -300 -2.00%
SDC Hàng & Dịch vụ công nghiệp 8,100 8,100 0 0.00%
SDG Hàng & Dịch vụ công nghiệp 23,800 23,800 0 0.00%
SDN Xây dựng và Vật liệu 44,800 44,800 0 0.00%
SDT Xây dựng và Vật liệu 4,600 4,700 -100 -2.13%
SDU Xây dựng và Vật liệu 33,300 30,300 3,000 9.90%
SEB Tiện ích cộng đồng 45,000 45,000 0 0.00%
SED Truyền thông 20,400 20,400 0 0.00%
SFC Tiện ích cộng đồng 23,000 23,000 0 0.00%
SFG Hóa chất 12,900 12,900 0 0.00%
SFI Hàng & Dịch vụ công nghiệp 62,000 63,200 -1,200 -1.90%
SFN Hàng & Dịch vụ công nghiệp 27,300 27,400 -100 -0.36%
SGC Thực phẩm & Đồ uống 82,500 82,500 0 0.00%
SGD Truyền thông 22,100 21,100 1,000 4.74%
SGH Du lịch và giải trí 27,700 27,700 0 0.00%
SGN Hàng & Dịch vụ công nghiệp 72,300 72,300 0 0.00%
SGR Bất động sản 17,000 17,000 0 0.00%
SGT Công nghệ thông tin 26,000 25,800 200 0.78%
SHA Tài nguyên cơ bản 5,400 5,500 -100 -2.37%
SHB Ngân hàng 14,200 14,400 -200 -1.39%
SHE Hàng cá nhân & Gia dụng 11,800 11,800 0 0.00%
SHI Tài nguyên cơ bản 15,100 15,200 -100 -0.33%
SHN Xây dựng và Vật liệu 7,500 7,600 -100 -1.32%
SHP Tiện ích cộng đồng 27,100 27,200 -100 -0.37%
SHS Dịch vụ tài chính 12,400 12,600 -200 -1.59%
SIC Xây dựng và Vật liệu 29,000 28,000 1,000 3.57%
SII Xây dựng và Vật liệu 16,000 15,800 200 1.27%
SJ1 Thực phẩm & Đồ uống 13,300 13,300 0 0.00%
SJD Tiện ích cộng đồng 17,000 17,000 0 0.00%
SJE Xây dựng và Vật liệu 40,400 36,800 3,600 9.78%
SJF Hóa chất 6,500 6,700 -200 -3.58%
SJS Bất động sản 70,900 70,600 300 0.42%
SKG Du lịch và giải trí 18,000 18,600 -600 -2.97%
SLS Thực phẩm & Đồ uống 143,000 143,900 -900 -0.63%
SMA Hàng & Dịch vụ công nghiệp 7,900 7,400 500 6.29%
SMB Thực phẩm & Đồ uống 43,900 43,800 100 0.11%
SMC Tài nguyên cơ bản 17,900 18,400 -500 -2.46%
SMN Truyền thông 13,700 13,700 0 0.00%
SMT Công nghệ thông tin 11,100 11,100 0 0.00%
SPC Hóa chất 18,800 18,800 0 0.00%
SPI Tài nguyên cơ bản 5,500 5,700 -200 -3.51%
SPM Dược phẩm và Y tế 18,500 18,600 -100 -0.54%
SRA Công nghệ thông tin 6,700 6,900 -200 -2.90%
SRC Ô tô và phụ tùng 16,500 16,400 100 0.30%
SRF Hàng & Dịch vụ công nghiệp 13,000 13,000 0 0.00%
SSB Ngân hàng 31,700 32,000 -300 -0.94%
SSC Thực phẩm & Đồ uống 38,000 38,100 -100 -0.13%
SSI Dịch vụ tài chính 20,500 21,000 -500 -2.15%
SSM Tài nguyên cơ bản 5,600 5,600 0 0.00%
ST8 Công nghệ thông tin 25,100 23,500 1,600 6.81%
STB Ngân hàng 22,900 23,100 -200 -0.65%
STC Truyền thông 26,500 26,500 0 0.00%
STG Hàng & Dịch vụ công nghiệp 29,200 29,200 0 0.00%
STK Hàng cá nhân & Gia dụng 50,400 50,400 0 0.00%
STP Hàng & Dịch vụ công nghiệp 8,300 8,300 0 0.00%
SVC Ô tô và phụ tùng 94,600 101,600 -7,000 -6.89%
SVD Hàng cá nhân & Gia dụng 5,400 5,500 -100 -2.19%
SVI Hàng & Dịch vụ công nghiệp 79,900 80,000 -100 -0.13%
SVN Xây dựng và Vật liệu 5,500 5,600 -100 -1.79%
SVT Tài nguyên cơ bản 12,800 12,800 0 0.00%
SZB Bất động sản 39,100 39,000 100 0.26%
SZC Bất động sản 49,900 50,200 -300 -0.50%
SZL Bất động sản 56,300 56,400 -100 -0.18%
TA9 Xây dựng và Vật liệu 14,900 14,600 300 2.05%
TAC Thực phẩm & Đồ uống 57,000 54,200 2,800 5.17%
TAR Thực phẩm & Đồ uống 24,000 24,200 -200 -0.83%
TBC Tiện ích cộng đồng 30,600 30,600 0 0.00%
TBX Xây dựng và Vật liệu 22,300 22,300 0 0.00%
TC6 Tài nguyên cơ bản 9,200 9,500 -300 -3.16%
TCB Ngân hàng 36,800 37,100 -300 -0.81%
TCD Xây dựng và Vật liệu 11,500 11,700 -200 -1.71%
TCH Ô tô và phụ tùng 11,400 11,600 -200 -1.30%
TCL Hàng & Dịch vụ công nghiệp 37,000 36,600 400 1.09%
TCM Hàng cá nhân & Gia dụng 43,200 44,900 -1,700 -3.79%
TCO Hàng & Dịch vụ công nghiệp 10,200 10,800 -600 -5.12%
TCR Xây dựng và Vật liệu 4,700 4,800 -100 -2.08%
TCT Du lịch và giải trí 37,300 37,200 100 0.13%
TDC Bất động sản 14,300 13,400 900 6.72%
TDG Tiện ích cộng đồng 5,900 6,100 -200 -2.49%
TDH Bất động sản 5,600 5,500 100 1.09%
TDM Tiện ích cộng đồng 39,800 39,100 700 1.66%
TDN Tài nguyên cơ bản 12,000 12,500 -500 -4.00%
TDP Hàng & Dịch vụ công nghiệp 30,000 30,100 -100 -0.33%
TDT Hàng cá nhân & Gia dụng 9,600 9,700 -100 -1.03%
TDW Tiện ích cộng đồng 43,100 43,100 0 0.00%
TEG Bất động sản 8,900 9,000 -100 -1.11%
TET Hàng cá nhân & Gia dụng 34,300 34,300 0 0.00%
TFC Thực phẩm & Đồ uống 7,300 7,300 0 0.00%
TGG Xây dựng và Vật liệu 5,600 5,700 -100 -2.42%
THB Thực phẩm & Đồ uống 12,500 12,500 0 0.00%
THD Bất động sản 56,000 57,400 -1,400 -2.44%
THG Xây dựng và Vật liệu 51,700 51,700 0 0.00%
THI Hàng & Dịch vụ công nghiệp 24,200 24,500 -300 -1.22%
THS Bán lẻ 15,000 15,000 0 0.00%
THT Tài nguyên cơ bản 11,900 12,300 -400 -3.25%
TIG Bất động sản 12,300 12,900 -600 -4.65%
TIP Bất động sản 27,000 26,200 800 3.05%
TIX Bất động sản 32,000 32,000 0 0.00%
TJC Hàng & Dịch vụ công nghiệp 16,200 16,200 0 0.00%
TKC Xây dựng và Vật liệu 6,200 6,700 -500 -7.46%
TKU Tài nguyên cơ bản 17,500 17,600 -100 -0.57%
TLD Bất động sản 6,100 6,200 -100 -2.26%
TLG Hàng cá nhân & Gia dụng 49,600 49,200 400 0.81%
TLH Tài nguyên cơ bản 9,200 9,500 -300 -3.16%
TMB Tài nguyên cơ bản 21,200 20,000 1,200 6.00%
TMC Tiện ích cộng đồng 15,000 15,000 0 0.00%
TMP Tiện ích cộng đồng 57,300 57,300 0 0.00%
TMS Hàng & Dịch vụ công nghiệp 76,000 76,000 0 0.00%
TMT Ô tô và phụ tùng 21,400 21,000 400 1.66%
TMX Xây dựng và Vật liệu 10,700 10,700 0 0.00%
TN1 Bất động sản 25,000 25,300 -300 -1.19%
TNA Tài nguyên cơ bản 10,000 10,100 -100 -0.60%
TNC Hóa chất 63,000 63,000 0 0.00%
TNG Hàng cá nhân & Gia dụng 26,400 27,100 -700 -2.58%
TNH Dược phẩm và Y tế 46,800 46,200 600 1.30%
TNI Tài nguyên cơ bản 4,100 4,200 -100 -1.69%
TNT Tài nguyên cơ bản 7,500 7,700 -200 -2.59%
TOT Hàng & Dịch vụ công nghiệp 12,000 11,400 600 5.26%
TPB Ngân hàng 27,400 28,100 -700 -2.32%
TPC Hóa chất 9,700 9,700 0 0.00%
TPH Truyền thông 14,500 13,500 1,000 7.41%
TPP Hàng & Dịch vụ công nghiệp 11,400 12,500 -1,100 -8.80%
TRA Dược phẩm và Y tế 89,000 86,800 2,200 2.53%
TRC Hóa chất 39,800 38,800 1,000 2.58%
TSB Hàng & Dịch vụ công nghiệp 10,300 10,300 0 0.00%
TSC Hóa chất 7,100 7,200 -100 -1.39%
TST Công nghệ thông tin 11,800 11,800 0 0.00%
TTA Xây dựng và Vật liệu 12,000 12,200 -200 -1.65%
TTB Xây dựng và Vật liệu 4,200 4,300 -100 -3.00%
TTC Xây dựng và Vật liệu 12,800 12,800 0 0.00%
TTE Tiện ích cộng đồng 12,100 12,100 0 0.00%
TTF Tài nguyên cơ bản 8,300 8,400 -100 -1.07%
TTH Bán lẻ 3,300 3,300 0 0.00%
TTL Xây dựng và Vật liệu 14,500 14,500 0 0.00%
TTT Du lịch và giải trí 51,700 47,000 4,700 10.00%
TTZ Xây dựng và Vật liệu 3,400 3,100 300 9.68%
TV2 Hàng & Dịch vụ công nghiệp 41,300 41,000 300 0.61%
TV3 Xây dựng và Vật liệu 23,800 23,800 0 0.00%
TV4 Hàng & Dịch vụ công nghiệp 18,400 18,900 -500 -2.65%
TVB Dịch vụ tài chính 7,000 7,200 -200 -2.51%
TVC Dịch vụ tài chính 8,100 8,300 -200 -2.41%
TVD Tài nguyên cơ bản 15,200 15,300 -100 -0.65%
TVS Dịch vụ tài chính 31,000 32,000 -1,000 -3.13%
TVT Hàng cá nhân & Gia dụng 29,900 29,500 400 1.36%
TXM Xây dựng và Vật liệu 5,300 5,300 0 0.00%
TYA Hàng & Dịch vụ công nghiệp 15,000 14,800 200 1.35%
UDC Xây dựng và Vật liệu 8,200 8,200 0 0.00%
UIC Xây dựng và Vật liệu 45,000 45,000 0 0.00%
UNI Công nghệ thông tin 15,300 14,500 800 5.52%
V12 Xây dựng và Vật liệu 15,000 14,000 1,000 7.14%
V21 Xây dựng và Vật liệu 6,100 6,200 -100 -1.61%
VAF Hóa chất 13,200 14,100 -900 -6.07%
VBC Hàng & Dịch vụ công nghiệp 33,500 33,100 400 1.21%
VC1 Xây dựng và Vật liệu 10,600 11,000 -400 -3.64%
VC2 Xây dựng và Vật liệu 23,300 23,700 -400 -1.69%
VC3 Bất động sản 46,700 46,500 200 0.43%
VC6 Xây dựng và Vật liệu 13,500 13,500 0 0.00%
VC7 Xây dựng và Vật liệu 10,700 10,900 -200 -1.83%
VC9 Xây dựng và Vật liệu 9,600 10,100 -500 -4.95%
VCA Tài nguyên cơ bản 14,600 14,800 -200 -1.36%
VCB Ngân hàng 72,900 72,500 400 0.55%
VCC Xây dựng và Vật liệu 14,800 14,900 -100 -0.67%
VCF Thực phẩm & Đồ uống 232,000 232,000 0 0.00%
VCG Xây dựng và Vật liệu 20,900 21,200 -300 -1.18%
VCI Dịch vụ tài chính 38,600 38,000 600 1.58%
VCM Hàng & Dịch vụ công nghiệp 15,000 15,000 0 0.00%
VCS Xây dựng và Vật liệu 74,500 75,500 -1,000 -1.32%
VDL Thực phẩm & Đồ uống 23,100 23,100 0 0.00%
VDP Dược phẩm và Y tế 38,000 38,000 0 0.00%
VDS Dịch vụ tài chính 17,800 17,800 0 0.00%
VE1 Xây dựng và Vật liệu 3,700 3,700 0 0.00%
VE2 Xây dựng và Vật liệu 8,300 8,300 0 0.00%
VE3 Xây dựng và Vật liệu 10,600 9,900 700 7.07%
VE4 Xây dựng và Vật liệu 79,800 79,800 0 0.00%
VE8 Xây dựng và Vật liệu 7,900 8,700 -800 -9.20%
VFG Hóa chất 49,000 50,000 -1,000 -1.90%
VGC Xây dựng và Vật liệu 57,000 58,200 -1,200 -2.06%
VGP Hàng & Dịch vụ công nghiệp 27,500 27,500 0 0.00%
VGS Tài nguyên cơ bản 16,100 17,200 -1,100 -6.40%
VHC Thực phẩm & Đồ uống 83,100 83,900 -800 -0.95%
VHE Dược phẩm và Y tế 5,000 5,100 -100 -1.96%
VHL Xây dựng và Vật liệu 22,000 21,000 1,000 4.76%
VHM Bất động sản 58,900 58,700 200 0.34%
VIB Ngân hàng 25,800 26,300 -500 -1.72%
VIC Bất động sản 67,300 66,500 800 1.20%
VID Tài nguyên cơ bản 7,200 7,200 0 0.42%
VIE Công nghệ thông tin 9,800 9,800 0 0.00%
VIF Tài nguyên cơ bản 18,900 17,300 1,600 9.25%
VIG Dịch vụ tài chính 6,900 6,900 0 0.00%
VIP Hàng & Dịch vụ công nghiệp 6,400 6,500 -100 -1.54%
VIS Tài nguyên cơ bản 10,300 9,600 700 6.77%
VIT Xây dựng và Vật liệu 19,000 19,000 0 0.00%
VIX Dịch vụ tài chính 10,700 10,800 -100 -0.93%
VJC Du lịch và giải trí 125,800 125,600 200 0.16%
VKC Ô tô và phụ tùng 4,100 4,300 -200 -4.65%
VLA Công nghệ thông tin 70,000 77,000 -7,000 -9.09%
VMC Xây dựng và Vật liệu 13,500 13,500 0 0.00%
VMD Dược phẩm và Y tế 22,700 22,800 -100 -0.44%
VMS Hàng & Dịch vụ công nghiệp 12,900 12,900 0 0.00%
VNC Hàng & Dịch vụ công nghiệp 34,100 34,100 0 0.00%
VND Dịch vụ tài chính 18,800 19,000 -200 -1.06%
VNE Xây dựng và Vật liệu 11,600 11,800 -200 -1.69%
VNF Hàng & Dịch vụ công nghiệp 18,500 18,500 0 0.00%
VNG Du lịch và giải trí 11,900 11,800 100 0.42%
VNL Hàng & Dịch vụ công nghiệp 19,200 19,100 100 0.52%
VNM Thực phẩm & Đồ uống 72,900 72,000 900 1.25%
VNR Bảo hiểm 22,900 23,400 -500 -2.14%
VNS Du lịch và giải trí 13,400 12,500 900 6.80%
VNT Hàng & Dịch vụ công nghiệp 64,500 64,000 500 0.78%
VOS Hàng & Dịch vụ công nghiệp 17,600 17,800 -200 -1.12%
VPB Ngân hàng 27,700 28,200 -500 -1.78%
VPD Tiện ích cộng đồng 21,600 21,500 100 0.23%
VPG Tài nguyên cơ bản 30,000 29,600 400 1.35%
VPH Bất động sản 9,200 9,100 100 1.55%
VPI Bất động sản 63,400 63,200 200 0.32%
VPS Hóa chất 12,000 12,000 0 0.00%
VRC Bất động sản 12,700 11,900 800 6.75%
VRE Bất động sản 26,300 26,000 300 1.15%
VSA Hàng & Dịch vụ công nghiệp 29,300 28,000 1,300 4.64%
VSC Hàng & Dịch vụ công nghiệp 37,200 37,600 -400 -1.06%
VSH Tiện ích cộng đồng 43,000 42,500 500 1.06%
VSI Xây dựng và Vật liệu 24,000 24,000 0 0.00%
VSM Hàng & Dịch vụ công nghiệp 25,000 25,000 0 0.00%
VTB Hàng & Dịch vụ công nghiệp 12,400 11,900 500 4.20%
VTC Công nghệ thông tin 13,200 14,000 -800 -5.71%
VTH Hàng & Dịch vụ công nghiệp 11,000 10,000 1,000 10.00%
VTJ Hàng cá nhân & Gia dụng 4,200 4,200 0 0.00%
VTL Thực phẩm & Đồ uống 14,600 13,300 1,300 9.77%
VTO Hàng & Dịch vụ công nghiệp 7,700 7,800 -100 -1.15%
VTV Xây dựng và Vật liệu 5,600 5,700 -100 -1.75%
VTZ Hóa chất 9,900 10,900 -1,000 -9.17%
VXB Xây dựng và Vật liệu 16,500 16,500 0 0.00%
WCS Hàng & Dịch vụ công nghiệp 170,000 170,000 0 0.00%
WSS Dịch vụ tài chính 7,900 7,500 400 5.33%
X20 Hàng cá nhân & Gia dụng 8,300 8,300 0 0.00%
YBM Tài nguyên cơ bản 9,400 9,200 200 2.28%
YEG Truyền thông 23,200 23,800 -600 -2.52%

  • Giá cổ phiếu AAA [ngành Hóa chất] có thị giá là 12,200đ [so với giá phiên trước 12,500đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.40%]
  • Giá cổ phiếu AAM [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 11,700đ [so với giá phiên trước 12,000đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.50%]
  • Giá cổ phiếu AAT [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 11,300đ [so với giá phiên trước 11,500đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.74%]
  • Giá cổ phiếu AAV [ngành Bất động sản] có thị giá là 9,100đ [so với giá phiên trước 9,200đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.09%]
  • Giá cổ phiếu ABR [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 11,900đ [so với giá phiên trước 11,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu ABS [ngành Bán lẻ] có thị giá là 11,500đ [so với giá phiên trước 11,900đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.95%]
  • Giá cổ phiếu ABT [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 36,100đ [so với giá phiên trước 37,100đ giảm -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.57%]
  • Giá cổ phiếu ACB [ngành Ngân hàng] có thị giá là 24,100đ [so với giá phiên trước 24,400đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.23%]
  • Giá cổ phiếu ACC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 17,800đ [so với giá phiên trước 17,900đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.56%]
  • Giá cổ phiếu ACL [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 19,900đ [so với giá phiên trước 20,500đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.93%]
  • Giá cổ phiếu ACM [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 1,300đ [so với giá phiên trước 1,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu ADC [ngành Truyền thông] có thị giá là 18,800đ [so với giá phiên trước 18,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu ADG [ngành Truyền thông] có thị giá là 38,300đ [so với giá phiên trước 38,400đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.26%]
  • Giá cổ phiếu ADS [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 18,800đ [so với giá phiên trước 19,000đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.06%]
  • Giá cổ phiếu AGG [ngành Bất động sản] có thị giá là 37,500đ [so với giá phiên trước 37,800đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.66%]
  • Giá cổ phiếu AGM [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 29,000đ [so với giá phiên trước 28,700đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.87%]
  • Giá cổ phiếu AGR [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 10,700đ [so với giá phiên trước 10,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu ALT [ngành Truyền thông] có thị giá là 24,800đ [so với giá phiên trước 24,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu AMC [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 24,000đ [so với giá phiên trước 24,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu AMD [ngành Bất động sản] có thị giá là 3,200đ [so với giá phiên trước 3,300đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.17%]
  • Giá cổ phiếu AME [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 10,900đ [so với giá phiên trước 11,100đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.80%]
  • Giá cổ phiếu AMV [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 8,300đ [so với giá phiên trước 8,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu ANV [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 45,900đ [so với giá phiên trước 45,000đ tăng 900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.89%]
  • Giá cổ phiếu APC [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 18,100đ [so với giá phiên trước 18,000đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.28%]
  • Giá cổ phiếu APG [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 6,400đ [so với giá phiên trước 6,800đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -5.31%]
  • Giá cổ phiếu APH [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 13,100đ [so với giá phiên trước 13,200đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.38%]
  • Giá cổ phiếu API [ngành Bất động sản] có thị giá là 34,300đ [so với giá phiên trước 34,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu APP [ngành Hóa chất] có thị giá là 6,500đ [so với giá phiên trước 7,000đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -7.14%]
  • Giá cổ phiếu APS [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 14,300đ [so với giá phiên trước 14,600đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.05%]
  • Giá cổ phiếu ARM [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 44,100đ [so với giá phiên trước 44,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu ART [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 4,800đ [so với giá phiên trước 4,900đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.04%]
  • Giá cổ phiếu ASG [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 28,500đ [so với giá phiên trước 28,700đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.70%]
  • Giá cổ phiếu ASM [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 14,800đ [so với giá phiên trước 15,000đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.01%]
  • Giá cổ phiếu ASP [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 7,000đ [so với giá phiên trước 7,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ -0.57%]
  • Giá cổ phiếu AST [ngành Bán lẻ] có thị giá là 57,300đ [so với giá phiên trước 57,000đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.53%]
  • Giá cổ phiếu ATS [ngành Du lịch và giải trí] có thị giá là 15,300đ [so với giá phiên trước 15,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu BAB [ngành Ngân hàng] có thị giá là 16,800đ [so với giá phiên trước 16,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu BAF [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 34,500đ [so với giá phiên trước 34,400đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.29%]
  • Giá cổ phiếu BAX [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 78,000đ [so với giá phiên trước 80,000đ giảm -2,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.50%]
  • Giá cổ phiếu BBC [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 67,400đ [so với giá phiên trước 69,000đ giảm -1,600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.32%]
  • Giá cổ phiếu BBS [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 10,300đ [so với giá phiên trước 11,300đ giảm -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -8.85%]
  • Giá cổ phiếu BCC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 15,000đ [so với giá phiên trước 15,400đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.60%]
  • Giá cổ phiếu BCE [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 8,900đ [so với giá phiên trước 9,100đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.20%]
  • Giá cổ phiếu BCF [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 38,000đ [so với giá phiên trước 38,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu BCG [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 14,800đ [so với giá phiên trước 15,000đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.01%]
  • Giá cổ phiếu BCM [ngành Bất động sản] có thị giá là 67,800đ [so với giá phiên trước 66,500đ tăng 1,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.95%]
  • Giá cổ phiếu BDB [ngành Truyền thông] có thị giá là 11,700đ [so với giá phiên trước 11,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu BED [ngành Truyền thông] có thị giá là 39,700đ [so với giá phiên trước 39,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu BFC [ngành Hóa chất] có thị giá là 22,700đ [so với giá phiên trước 23,400đ giảm -700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.78%]
  • Giá cổ phiếu BHN [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 53,800đ [so với giá phiên trước 53,100đ tăng 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.32%]
  • Giá cổ phiếu BIC [ngành Bảo hiểm] có thị giá là 27,000đ [so với giá phiên trước 26,800đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.56%]
  • Giá cổ phiếu BID [ngành Ngân hàng] có thị giá là 35,400đ [so với giá phiên trước 35,500đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.28%]
  • Giá cổ phiếu BII [ngành Bất động sản] có thị giá là 4,300đ [so với giá phiên trước 4,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu BKC [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 6,100đ [so với giá phiên trước 6,200đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.61%]
  • Giá cổ phiếu BKG [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 5,900đ [so với giá phiên trước 6,000đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.31%]
  • Giá cổ phiếu BLF [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 3,500đ [so với giá phiên trước 3,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu BMC [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 15,400đ [so với giá phiên trước 15,600đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.28%]
  • Giá cổ phiếu BMI [ngành Bảo hiểm] có thị giá là 28,000đ [so với giá phiên trước 28,400đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.24%]
  • Giá cổ phiếu BMP [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 58,900đ [so với giá phiên trước 58,000đ tăng 900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.55%]
  • Giá cổ phiếu BNA [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 18,900đ [so với giá phiên trước 19,100đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.05%]
  • Giá cổ phiếu BPC [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 11,400đ [so với giá phiên trước 11,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu BRC [ngành Hóa chất] có thị giá là 13,000đ [so với giá phiên trước 12,900đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.39%]
  • Giá cổ phiếu BSC [ngành Bán lẻ] có thị giá là 13,000đ [so với giá phiên trước 14,400đ giảm -1,400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -9.72%]
  • Giá cổ phiếu BSI [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 25,600đ [so với giá phiên trước 25,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu BST [ngành Truyền thông] có thị giá là 14,200đ [so với giá phiên trước 15,200đ giảm -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.58%]
  • Giá cổ phiếu BTP [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 16,500đ [so với giá phiên trước 17,000đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.65%]
  • Giá cổ phiếu BTS [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 8,500đ [so với giá phiên trước 8,600đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.16%]
  • Giá cổ phiếu BTT [ngành Bán lẻ] có thị giá là 46,300đ [so với giá phiên trước 46,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu BTW [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 32,000đ [so với giá phiên trước 32,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu BVH [ngành Bảo hiểm] có thị giá là 55,400đ [so với giá phiên trước 56,300đ giảm -900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.60%]
  • Giá cổ phiếu BVS [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 18,600đ [so với giá phiên trước 19,200đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.13%]
  • Giá cổ phiếu BWE [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 47,500đ [so với giá phiên trước 48,000đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.04%]
  • Giá cổ phiếu BXH [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 13,500đ [so với giá phiên trước 13,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu C32 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 25,300đ [so với giá phiên trước 25,200đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.20%]
  • Giá cổ phiếu C47 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 13,200đ [so với giá phiên trước 13,300đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.75%]
  • Giá cổ phiếu C69 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 10,100đ [so với giá phiên trước 10,000đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.00%]
  • Giá cổ phiếu C92 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 3,700đ [so với giá phiên trước 3,800đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.63%]
  • Giá cổ phiếu CAG [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 11,600đ [so với giá phiên trước 11,700đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.85%]
  • Giá cổ phiếu CAN [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 50,900đ [so với giá phiên trước 46,600đ tăng 4,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 9.23%]
  • Giá cổ phiếu CAP [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 88,000đ [so với giá phiên trước 89,400đ giảm -1,400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.57%]
  • Giá cổ phiếu CAV [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 55,000đ [so với giá phiên trước 55,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu CCI [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 26,100đ [so với giá phiên trước 26,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu CCL [ngành Bất động sản] có thị giá là 9,100đ [so với giá phiên trước 9,400đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.79%]
  • Giá cổ phiếu CCR [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 16,300đ [so với giá phiên trước 16,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu CDC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 18,500đ [so với giá phiên trước 18,600đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.54%]
  • Giá cổ phiếu CDN [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 26,300đ [so với giá phiên trước 26,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu CEE [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 10,700đ [so với giá phiên trước 10,600đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.94%]
  • Giá cổ phiếu CEO [ngành Bất động sản] có thị giá là 30,600đ [so với giá phiên trước 30,700đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.33%]
  • Giá cổ phiếu CET [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 5,800đ [so với giá phiên trước 6,200đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.45%]
  • Giá cổ phiếu CHP [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 23,500đ [so với giá phiên trước 23,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu CIA [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 13,300đ [so với giá phiên trước 12,900đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.10%]
  • Giá cổ phiếu CIG [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 6,900đ [so với giá phiên trước 7,000đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.71%]
  • Giá cổ phiếu CII [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 19,100đ [so với giá phiên trước 19,400đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.55%]
  • Giá cổ phiếu CJC [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 24,200đ [so với giá phiên trước 24,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu CKG [ngành Bất động sản] có thị giá là 18,400đ [so với giá phiên trước 18,200đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.10%]
  • Giá cổ phiếu CKV [ngành Công nghệ thông tin] có thị giá là 25,000đ [so với giá phiên trước 25,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu CLC [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 35,500đ [so với giá phiên trước 35,700đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.56%]
  • Giá cổ phiếu CLH [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 34,300đ [so với giá phiên trước 33,000đ tăng 1,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.94%]
  • Giá cổ phiếu CLL [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 27,600đ [so với giá phiên trước 28,100đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.61%]
  • Giá cổ phiếu CLM [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 61,100đ [so với giá phiên trước 55,600đ tăng 5,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 9.89%]
  • Giá cổ phiếu CLW [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 32,500đ [so với giá phiên trước 30,700đ tăng 1,800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 5.86%]
  • Giá cổ phiếu CMC [ngành Ô tô và phụ tùng] có thị giá là 7,200đ [so với giá phiên trước 7,300đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.37%]
  • Giá cổ phiếu CMG [ngành Công nghệ thông tin] có thị giá là 58,900đ [so với giá phiên trước 57,000đ tăng 1,900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.33%]
  • Giá cổ phiếu CMS [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 18,800đ [so với giá phiên trước 17,100đ tăng 1,700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 9.94%]
  • Giá cổ phiếu CMV [ngành Bán lẻ] có thị giá là 12,700đ [so với giá phiên trước 12,300đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.27%]
  • Giá cổ phiếu CMX [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 16,000đ [so với giá phiên trước 16,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.31%]
  • Giá cổ phiếu CNG [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 34,900đ [so với giá phiên trước 36,000đ giảm -1,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.92%]
  • Giá cổ phiếu COM [ngành Bán lẻ] có thị giá là 45,400đ [so với giá phiên trước 45,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu CPC [ngành Hóa chất] có thị giá là 17,400đ [so với giá phiên trước 17,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu CRC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 6,400đ [so với giá phiên trước 6,600đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.89%]
  • Giá cổ phiếu CRE [ngành Bất động sản] có thị giá là 25,500đ [so với giá phiên trước 25,800đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.16%]
  • Giá cổ phiếu CSC [ngành Bất động sản] có thị giá là 53,300đ [so với giá phiên trước 54,200đ giảm -900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.66%]
  • Giá cổ phiếu CSM [ngành Ô tô và phụ tùng] có thị giá là 17,900đ [so với giá phiên trước 17,700đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.85%]
  • Giá cổ phiếu CSV [ngành Hóa chất] có thị giá là 44,700đ [so với giá phiên trước 44,000đ tăng 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.48%]
  • Giá cổ phiếu CTB [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 20,600đ [so với giá phiên trước 21,100đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.37%]
  • Giá cổ phiếu CTC [ngành Du lịch và giải trí] có thị giá là 4,500đ [so với giá phiên trước 4,600đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.17%]
  • Giá cổ phiếu CTD [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 55,800đ [so với giá phiên trước 58,000đ giảm -2,200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.79%]
  • Giá cổ phiếu CTF [ngành Ô tô và phụ tùng] có thị giá là 22,900đ [so với giá phiên trước 22,400đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.23%]
  • Giá cổ phiếu CTG [ngành Ngân hàng] có thị giá là 26,600đ [so với giá phiên trước 26,900đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.12%]
  • Giá cổ phiếu CTI [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 14,400đ [so với giá phiên trước 14,000đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.49%]
  • Giá cổ phiếu CTP [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 6,200đ [so với giá phiên trước 6,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu CTR [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 65,100đ [so với giá phiên trước 65,900đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.21%]
  • Giá cổ phiếu CTS [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 17,700đ [so với giá phiên trước 17,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu CTT [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 15,200đ [so với giá phiên trước 15,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu CTX [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 7,200đ [so với giá phiên trước 7,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu CVN [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 6,300đ [so với giá phiên trước 6,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu CVT [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 41,000đ [so với giá phiên trước 39,100đ tăng 1,900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.86%]
  • Giá cổ phiếu CX8 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 7,900đ [so với giá phiên trước 7,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu D11 [ngành Bất động sản] có thị giá là 14,900đ [so với giá phiên trước 15,300đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.61%]
  • Giá cổ phiếu D2D [ngành Bất động sản] có thị giá là 40,600đ [so với giá phiên trước 41,000đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.98%]
  • Giá cổ phiếu DAD [ngành Truyền thông] có thị giá là 22,800đ [so với giá phiên trước 22,100đ tăng 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.17%]
  • Giá cổ phiếu DAE [ngành Truyền thông] có thị giá là 21,700đ [so với giá phiên trước 21,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu DAG [ngành Hóa chất] có thị giá là 6,600đ [so với giá phiên trước 6,700đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.93%]
  • Giá cổ phiếu DAH [ngành Du lịch và giải trí] có thị giá là 7,800đ [so với giá phiên trước 7,900đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.39%]
  • Giá cổ phiếu DAT [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 16,500đ [so với giá phiên trước 17,300đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.62%]
  • Giá cổ phiếu DBC [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 27,500đ [so với giá phiên trước 26,400đ tăng 1,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.17%]
  • Giá cổ phiếu DBD [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 41,100đ [so với giá phiên trước 41,400đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.72%]
  • Giá cổ phiếu DBT [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 13,200đ [so với giá phiên trước 13,100đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.38%]
  • Giá cổ phiếu DC2 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 8,700đ [so với giá phiên trước 8,100đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 7.41%]
  • Giá cổ phiếu DC4 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 8,900đ [so với giá phiên trước 9,100đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.41%]
  • Giá cổ phiếu DCL [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 25,000đ [so với giá phiên trước 25,300đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.99%]
  • Giá cổ phiếu DCM [ngành Hóa chất] có thị giá là 28,300đ [so với giá phiên trước 29,700đ giảm -1,400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.72%]
  • Giá cổ phiếu DDG [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 39,300đ [so với giá phiên trước 39,400đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.25%]
  • Giá cổ phiếu DGC [ngành Hóa chất] có thị giá là 96,500đ [so với giá phiên trước 98,200đ giảm -1,700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.73%]
  • Giá cổ phiếu DGW [ngành Bán lẻ] có thị giá là 59,000đ [so với giá phiên trước 61,000đ giảm -2,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.28%]
  • Giá cổ phiếu DHA [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 36,500đ [so với giá phiên trước 37,200đ giảm -700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.88%]
  • Giá cổ phiếu DHC [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 65,000đ [so với giá phiên trước 65,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu DHG [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 91,500đ [so với giá phiên trước 93,500đ giảm -2,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.14%]
  • Giá cổ phiếu DHM [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 10,000đ [so với giá phiên trước 10,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu DHP [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 11,300đ [so với giá phiên trước 11,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu DHT [ngành Bán lẻ] có thị giá là 39,500đ [so với giá phiên trước 39,300đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.51%]
  • Giá cổ phiếu DIG [ngành Bất động sản] có thị giá là 35,200đ [so với giá phiên trước 35,700đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.40%]
  • Giá cổ phiếu DIH [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 29,700đ [so với giá phiên trước 30,700đ giảm -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.26%]
  • Giá cổ phiếu DL1 [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 5,700đ [so với giá phiên trước 5,900đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.39%]
  • Giá cổ phiếu DLG [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 4,100đ [so với giá phiên trước 4,300đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -5.06%]
  • Giá cổ phiếu DMC [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 50,100đ [so với giá phiên trước 50,900đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.57%]
  • Giá cổ phiếu DNC [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 44,000đ [so với giá phiên trước 44,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu DNM [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 29,100đ [so với giá phiên trước 29,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu DNP [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 24,900đ [so với giá phiên trước 24,800đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.40%]
  • Giá cổ phiếu DP3 [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 90,500đ [so với giá phiên trước 98,000đ giảm -7,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -7.65%]
  • Giá cổ phiếu DPC [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 19,300đ [so với giá phiên trước 19,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu DPG [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 40,600đ [so với giá phiên trước 42,100đ giảm -1,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.45%]
  • Giá cổ phiếu DPM [ngành Hóa chất] có thị giá là 44,000đ [so với giá phiên trước 46,000đ giảm -2,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.35%]
  • Giá cổ phiếu DPR [ngành Hóa chất] có thị giá là 70,800đ [so với giá phiên trước 72,000đ giảm -1,200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.67%]
  • Giá cổ phiếu DQC [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 22,900đ [so với giá phiên trước 23,100đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.87%]
  • Giá cổ phiếu DRC [ngành Ô tô và phụ tùng] có thị giá là 27,200đ [so với giá phiên trước 27,700đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.63%]
  • Giá cổ phiếu DRH [ngành Bất động sản] có thị giá là 8,900đ [so với giá phiên trước 9,100đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.67%]
  • Giá cổ phiếu DRL [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 67,000đ [so với giá phiên trước 65,000đ tăng 2,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.08%]
  • Giá cổ phiếu DS3 [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 5,100đ [so với giá phiên trước 5,400đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -5.56%]
  • Giá cổ phiếu DSN [ngành Du lịch và giải trí] có thị giá là 47,700đ [so với giá phiên trước 47,300đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.74%]
  • Giá cổ phiếu DST [ngành Truyền thông] có thị giá là 7,700đ [so với giá phiên trước 7,800đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.28%]
  • Giá cổ phiếu DTA [ngành Bất động sản] có thị giá là 8,800đ [so với giá phiên trước 8,900đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.01%]
  • Giá cổ phiếu DTC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 6,500đ [so với giá phiên trước 6,700đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.99%]
  • Giá cổ phiếu DTD [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 23,900đ [so với giá phiên trước 24,000đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.42%]
  • Giá cổ phiếu DTK [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 12,700đ [so với giá phiên trước 11,700đ tăng 1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 8.55%]
  • Giá cổ phiếu DTL [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 26,100đ [so với giá phiên trước 26,000đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.38%]
  • Giá cổ phiếu DTT [ngành Hóa chất] có thị giá là 14,400đ [so với giá phiên trước 13,500đ tăng 900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.67%]
  • Giá cổ phiếu DVG [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 8,200đ [so với giá phiên trước 8,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu DVP [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 51,800đ [so với giá phiên trước 52,000đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.38%]
  • Giá cổ phiếu DXG [ngành Bất động sản] có thị giá là 21,900đ [so với giá phiên trước 22,000đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.45%]
  • Giá cổ phiếu DXP [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 13,500đ [so với giá phiên trước 13,700đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.46%]
  • Giá cổ phiếu DXS [ngành Bất động sản] có thị giá là 16,400đ [so với giá phiên trước 16,800đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.38%]
  • Giá cổ phiếu DXV [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 5,400đ [so với giá phiên trước 5,500đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.92%]
  • Giá cổ phiếu DZM [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 7,200đ [so với giá phiên trước 7,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu EBS [ngành Truyền thông] có thị giá là 10,000đ [so với giá phiên trước 10,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu ECI [ngành Truyền thông] có thị giá là 25,600đ [so với giá phiên trước 25,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu EIB [ngành Ngân hàng] có thị giá là 30,500đ [so với giá phiên trước 30,800đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.97%]
  • Giá cổ phiếu EID [ngành Truyền thông] có thị giá là 19,100đ [so với giá phiên trước 21,200đ giảm -2,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -9.91%]
  • Giá cổ phiếu ELC [ngành Công nghệ thông tin] có thị giá là 16,200đ [so với giá phiên trước 16,500đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.82%]
  • Giá cổ phiếu EMC [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 18,300đ [so với giá phiên trước 18,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu EVE [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 14,000đ [so với giá phiên trước 14,800đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -5.10%]
  • Giá cổ phiếu EVF [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 10,700đ [so với giá phiên trước 10,900đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.39%]
  • Giá cổ phiếu EVG [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 6,500đ [so với giá phiên trước 6,600đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.22%]
  • Giá cổ phiếu EVS [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 29,100đ [so với giá phiên trước 29,200đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.34%]
  • Giá cổ phiếu FCM [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 5,200đ [so với giá phiên trước 5,300đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.25%]
  • Giá cổ phiếu FCN [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 15,200đ [so với giá phiên trước 14,900đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.68%]
  • Giá cổ phiếu FDC [ngành Bất động sản] có thị giá là 24,000đ [so với giá phiên trước 24,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu FID [ngành Bất động sản] có thị giá là 3,300đ [so với giá phiên trước 3,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu FIR [ngành Bất động sản] có thị giá là 42,800đ [so với giá phiên trước 42,200đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.42%]
  • Giá cổ phiếu FIT [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 6,900đ [so với giá phiên trước 7,000đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.00%]
  • Giá cổ phiếu FLC [ngành Bất động sản] có thị giá là 5,600đ [so với giá phiên trước 5,800đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.14%]
  • Giá cổ phiếu FMC [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 53,100đ [so với giá phiên trước 54,000đ giảm -900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.67%]
  • Giá cổ phiếu FPT [ngành Công nghệ thông tin] có thị giá là 85,400đ [so với giá phiên trước 85,100đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.35%]
  • Giá cổ phiếu FRT [ngành Bán lẻ] có thị giá là 76,500đ [so với giá phiên trước 76,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu FTM [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 2,700đ [so với giá phiên trước 2,900đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.97%]
  • Giá cổ phiếu FTS [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 30,100đ [so với giá phiên trước 38,200đ giảm -8,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -21.20%]
  • Giá cổ phiếu FUCTVGF3 [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 11,200đ [so với giá phiên trước 11,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu FUCVREIT [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 8,300đ [so với giá phiên trước 8,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu GAB [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 196,400đ [so với giá phiên trước 196,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu GAS [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 104,700đ [so với giá phiên trước 107,800đ giảm -3,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.88%]
  • Giá cổ phiếu GDT [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 43,300đ [so với giá phiên trước 42,500đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.76%]
  • Giá cổ phiếu GDW [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 34,300đ [so với giá phiên trước 34,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu GEG [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 21,300đ [so với giá phiên trước 21,100đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.71%]
  • Giá cổ phiếu GEX [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 22,400đ [so với giá phiên trước 22,700đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.32%]
  • Giá cổ phiếu GIC [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 16,500đ [so với giá phiên trước 15,800đ tăng 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.43%]
  • Giá cổ phiếu GIL [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 52,900đ [so với giá phiên trước 53,200đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.56%]
  • Giá cổ phiếu GKM [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 45,600đ [so với giá phiên trước 45,800đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.44%]
  • Giá cổ phiếu GLT [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 34,400đ [so với giá phiên trước 34,900đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.43%]
  • Giá cổ phiếu GMA [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 50,000đ [so với giá phiên trước 50,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu GMC [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 23,200đ [so với giá phiên trước 23,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu GMD [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 50,000đ [so với giá phiên trước 50,800đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.57%]
  • Giá cổ phiếu GMH [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 18,100đ [so với giá phiên trước 18,200đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.55%]
  • Giá cổ phiếu GMX [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 17,000đ [so với giá phiên trước 16,700đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.80%]
  • Giá cổ phiếu GSP [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 10,300đ [so với giá phiên trước 10,400đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.96%]
  • Giá cổ phiếu GTA [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 14,700đ [so với giá phiên trước 14,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu GVR [ngành Hóa chất] có thị giá là 22,800đ [so với giá phiên trước 23,500đ giảm -700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.98%]
  • Giá cổ phiếu HAD [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 15,000đ [so với giá phiên trước 15,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.66%]
  • Giá cổ phiếu HAG [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 11,400đ [so với giá phiên trước 10,800đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 5.07%]
  • Giá cổ phiếu HAH [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 65,800đ [so với giá phiên trước 66,000đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.30%]
  • Giá cổ phiếu HAI [ngành Hóa chất] có thị giá là 2,500đ [so với giá phiên trước 2,600đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.50%]
  • Giá cổ phiếu HAP [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 7,100đ [so với giá phiên trước 7,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ -0.42%]
  • Giá cổ phiếu HAR [ngành Bất động sản] có thị giá là 5,200đ [so với giá phiên trước 5,400đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.05%]
  • Giá cổ phiếu HAS [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 11,600đ [so với giá phiên trước 11,300đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.21%]
  • Giá cổ phiếu HAT [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 20,000đ [so với giá phiên trước 18,900đ tăng 1,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 5.82%]
  • Giá cổ phiếu HAX [ngành Ô tô và phụ tùng] có thị giá là 20,200đ [so với giá phiên trước 18,900đ tăng 1,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.90%]
  • Giá cổ phiếu HBC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 20,400đ [so với giá phiên trước 19,800đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.03%]
  • Giá cổ phiếu HBS [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 7,300đ [so với giá phiên trước 7,600đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.95%]
  • Giá cổ phiếu HCC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 11,300đ [so với giá phiên trước 10,500đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 7.62%]
  • Giá cổ phiếu HCD [ngành Hóa chất] có thị giá là 9,000đ [so với giá phiên trước 9,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ -0.22%]
  • Giá cổ phiếu HCM [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 25,800đ [so với giá phiên trước 24,700đ tăng 1,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.46%]
  • Giá cổ phiếu HCT [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 17,000đ [so với giá phiên trước 17,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu HDA [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 11,900đ [so với giá phiên trước 12,200đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.46%]
  • Giá cổ phiếu HDB [ngành Ngân hàng] có thị giá là 23,600đ [so với giá phiên trước 23,800đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.84%]
  • Giá cổ phiếu HDC [ngành Bất động sản] có thị giá là 42,800đ [so với giá phiên trước 43,100đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.70%]
  • Giá cổ phiếu HDG [ngành Bất động sản] có thị giá là 48,600đ [so với giá phiên trước 47,300đ tăng 1,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.75%]
  • Giá cổ phiếu HEV [ngành Truyền thông] có thị giá là 45,800đ [so với giá phiên trước 45,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu HGM [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 60,500đ [so với giá phiên trước 60,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu HHC [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 93,000đ [so với giá phiên trước 93,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu HHG [ngành Du lịch và giải trí] có thị giá là 3,200đ [so với giá phiên trước 3,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu HHP [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 9,600đ [so với giá phiên trước 9,700đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.93%]
  • Giá cổ phiếu HHS [ngành Ô tô và phụ tùng] có thị giá là 6,300đ [so với giá phiên trước 6,400đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.04%]
  • Giá cổ phiếu HHV [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 14,400đ [so với giá phiên trước 14,200đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.41%]
  • Giá cổ phiếu HID [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 6,300đ [so với giá phiên trước 6,400đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.10%]
  • Giá cổ phiếu HII [ngành Hóa chất] có thị giá là 7,900đ [so với giá phiên trước 7,800đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.89%]
  • Giá cổ phiếu HJS [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 35,000đ [so với giá phiên trước 34,100đ tăng 900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.64%]
  • Giá cổ phiếu HKT [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 6,700đ [so với giá phiên trước 6,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu HLC [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 14,800đ [so với giá phiên trước 14,400đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.78%]
  • Giá cổ phiếu HLD [ngành Bất động sản] có thị giá là 27,500đ [so với giá phiên trước 27,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu HMC [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 15,200đ [so với giá phiên trước 15,500đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.62%]
  • Giá cổ phiếu HMH [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 17,400đ [so với giá phiên trước 17,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu HMR [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 9,600đ [so với giá phiên trước 10,100đ tăng -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.95%]
  • Giá cổ phiếu HNG [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 6,800đ [so với giá phiên trước 6,400đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.71%]
  • Giá cổ phiếu HOM [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 7,300đ [so với giá phiên trước 7,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu HOT [ngành Du lịch và giải trí] có thị giá là 33,000đ [so với giá phiên trước 30,900đ tăng 2,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.81%]
  • Giá cổ phiếu HPG [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 21,900đ [so với giá phiên trước 22,200đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.35%]
  • Giá cổ phiếu HPM [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 19,700đ [so với giá phiên trước 19,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu HPX [ngành Bất động sản] có thị giá là 26,000đ [so với giá phiên trước 26,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu HQC [ngành Bất động sản] có thị giá là 5,100đ [so với giá phiên trước 5,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.79%]
  • Giá cổ phiếu HRC [ngành Hóa chất] có thị giá là 57,000đ [so với giá phiên trước 57,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu HSG [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 17,600đ [so với giá phiên trước 18,100đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.76%]
  • Giá cổ phiếu HSL [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 6,300đ [so với giá phiên trước 6,500đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.40%]
  • Giá cổ phiếu HT1 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 15,800đ [so với giá phiên trước 16,100đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.87%]
  • Giá cổ phiếu HTC [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 25,200đ [so với giá phiên trước 25,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu HTI [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 17,700đ [so với giá phiên trước 17,800đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.28%]
  • Giá cổ phiếu HTL [ngành Ô tô và phụ tùng] có thị giá là 18,400đ [so với giá phiên trước 17,300đ tăng 1,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.36%]
  • Giá cổ phiếu HTN [ngành Bất động sản] có thị giá là 33,400đ [so với giá phiên trước 33,300đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.15%]
  • Giá cổ phiếu HTP [ngành Truyền thông] có thị giá là 37,300đ [so với giá phiên trước 36,800đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.36%]
  • Giá cổ phiếu HTV [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 12,300đ [so với giá phiên trước 12,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu HU1 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 9,000đ [so với giá phiên trước 9,300đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.23%]
  • Giá cổ phiếu HU3 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 7,000đ [so với giá phiên trước 7,200đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.78%]
  • Giá cổ phiếu HUB [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 23,700đ [so với giá phiên trước 24,400đ giảm -700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.67%]
  • Giá cổ phiếu HUT [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 29,100đ [so với giá phiên trước 28,500đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.11%]
  • Giá cổ phiếu HVH [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 6,700đ [so với giá phiên trước 6,800đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.89%]
  • Giá cổ phiếu HVN [ngành Du lịch và giải trí] có thị giá là 16,400đ [so với giá phiên trước 16,700đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.51%]
  • Giá cổ phiếu HVT [ngành Hóa chất] có thị giá là 58,000đ [so với giá phiên trước 57,000đ tăng 1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.75%]
  • Giá cổ phiếu HVX [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 4,300đ [so với giá phiên trước 4,400đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.07%]
  • Giá cổ phiếu IBC [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 19,300đ [so với giá phiên trước 19,600đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.28%]
  • Giá cổ phiếu ICG [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 8,000đ [so với giá phiên trước 8,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu ICT [ngành Công nghệ thông tin] có thị giá là 17,300đ [so với giá phiên trước 17,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu IDC [ngành Bất động sản] có thị giá là 60,100đ [so với giá phiên trước 61,000đ giảm -900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.48%]
  • Giá cổ phiếu IDI [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 19,400đ [so với giá phiên trước 19,200đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.04%]
  • Giá cổ phiếu IDJ [ngành Bất động sản] có thị giá là 14,300đ [so với giá phiên trước 13,900đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.88%]
  • Giá cổ phiếu IDV [ngành Bất động sản] có thị giá là 43,800đ [so với giá phiên trước 43,400đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.92%]
  • Giá cổ phiếu IJC [ngành Bất động sản] có thị giá là 19,600đ [so với giá phiên trước 19,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu ILB [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 35,000đ [so với giá phiên trước 35,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu IMP [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 63,500đ [so với giá phiên trước 65,900đ giảm -2,400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.64%]
  • Giá cổ phiếu INC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 15,500đ [so với giá phiên trước 15,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu INN [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 48,400đ [so với giá phiên trước 48,300đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.21%]
  • Giá cổ phiếu IPA [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 20,000đ [so với giá phiên trước 20,700đ giảm -700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.38%]
  • Giá cổ phiếu ITA [ngành Bất động sản] có thị giá là 7,200đ [so với giá phiên trước 7,400đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.95%]
  • Giá cổ phiếu ITC [ngành Bất động sản] có thị giá là 10,300đ [so với giá phiên trước 10,600đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.37%]
  • Giá cổ phiếu ITD [ngành Công nghệ thông tin] có thị giá là 11,800đ [so với giá phiên trước 12,200đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.88%]
  • Giá cổ phiếu ITQ [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 4,400đ [so với giá phiên trước 4,500đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.22%]
  • Giá cổ phiếu IVS [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 7,500đ [so với giá phiên trước 7,700đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.60%]
  • Giá cổ phiếu JVC [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 5,300đ [so với giá phiên trước 5,400đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.85%]
  • Giá cổ phiếu KBC [ngành Bất động sản] có thị giá là 36,200đ [so với giá phiên trước 36,900đ giảm -700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.76%]
  • Giá cổ phiếu KDC [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 64,600đ [so với giá phiên trước 64,200đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.62%]
  • Giá cổ phiếu KDH [ngành Bất động sản] có thị giá là 36,300đ [so với giá phiên trước 36,500đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.55%]
  • Giá cổ phiếu KDM [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 14,300đ [so với giá phiên trước 14,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu KHG [ngành Bất động sản] có thị giá là 8,300đ [so với giá phiên trước 8,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.36%]
  • Giá cổ phiếu KHP [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 9,700đ [so với giá phiên trước 9,900đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.41%]
  • Giá cổ phiếu KHS [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 26,300đ [so với giá phiên trước 26,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu KKC [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 16,200đ [so với giá phiên trước 16,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu KLF [ngành Du lịch và giải trí] có thị giá là 3,300đ [so với giá phiên trước 3,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu KMR [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 4,500đ [so với giá phiên trước 4,600đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.04%]
  • Giá cổ phiếu KMT [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 9,500đ [so với giá phiên trước 9,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu KOS [ngành Bất động sản] có thị giá là 35,500đ [so với giá phiên trước 35,700đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.56%]
  • Giá cổ phiếu KPF [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 10,500đ [so với giá phiên trước 10,900đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.23%]
  • Giá cổ phiếu KSB [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 25,600đ [so với giá phiên trước 26,300đ giảm -700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.48%]
  • Giá cổ phiếu KSD [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 6,400đ [so với giá phiên trước 6,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu KSF [ngành Bất động sản] có thị giá là 83,400đ [so với giá phiên trước 83,700đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.36%]
  • Giá cổ phiếu KSQ [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 4,100đ [so với giá phiên trước 4,000đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.50%]
  • Giá cổ phiếu KST [ngành Công nghệ thông tin] có thị giá là 14,000đ [so với giá phiên trước 14,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu KTS [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 16,100đ [so với giá phiên trước 16,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu KTT [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 9,200đ [so với giá phiên trước 9,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu KVC [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 3,200đ [so với giá phiên trước 3,300đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.03%]
  • Giá cổ phiếu L10 [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 28,000đ [so với giá phiên trước 28,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu L14 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 100,000đ [so với giá phiên trước 102,000đ giảm -2,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.96%]
  • Giá cổ phiếu L18 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 28,200đ [so với giá phiên trước 28,800đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.08%]
  • Giá cổ phiếu L35 [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 5,000đ [so với giá phiên trước 5,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu L40 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 16,000đ [so với giá phiên trước 16,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu L43 [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 3,600đ [so với giá phiên trước 3,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu L61 [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 8,200đ [so với giá phiên trước 8,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu L62 [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 4,400đ [so với giá phiên trước 4,300đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.33%]
  • Giá cổ phiếu LAF [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 18,300đ [so với giá phiên trước 18,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu LAS [ngành Hóa chất] có thị giá là 12,600đ [so với giá phiên trước 13,000đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.08%]
  • Giá cổ phiếu LBE [ngành Truyền thông] có thị giá là 38,100đ [so với giá phiên trước 38,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu LBM [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 44,000đ [so với giá phiên trước 44,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu LCD [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 26,700đ [so với giá phiên trước 26,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu LCG [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 11,700đ [so với giá phiên trước 11,500đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.75%]
  • Giá cổ phiếu LCM [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 2,600đ [so với giá phiên trước 2,700đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.86%]
  • Giá cổ phiếu LCS [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 2,100đ [so với giá phiên trước 2,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu LDG [ngành Bất động sản] có thị giá là 9,200đ [so với giá phiên trước 9,800đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.31%]
  • Giá cổ phiếu LDP [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 15,400đ [so với giá phiên trước 16,000đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.75%]
  • Giá cổ phiếu LEC [ngành Bất động sản] có thị giá là 9,700đ [so với giá phiên trước 9,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu LGC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 45,100đ [so với giá phiên trước 45,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu LGL [ngành Bất động sản] có thị giá là 5,400đ [so với giá phiên trước 5,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ -0.56%]
  • Giá cổ phiếu LHC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 128,500đ [so với giá phiên trước 127,700đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.63%]
  • Giá cổ phiếu LHG [ngành Bất động sản] có thị giá là 35,900đ [so với giá phiên trước 35,100đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.14%]
  • Giá cổ phiếu LIG [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 6,300đ [so với giá phiên trước 6,500đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.08%]
  • Giá cổ phiếu LIX [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 45,000đ [so với giá phiên trước 44,800đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.45%]
  • Giá cổ phiếu LM7 [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 3,600đ [so với giá phiên trước 3,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu LM8 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 11,600đ [so với giá phiên trước 11,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu LPB [ngành Ngân hàng] có thị giá là 14,600đ [so với giá phiên trước 14,400đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.39%]
  • Giá cổ phiếu LSS [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 10,000đ [so với giá phiên trước 10,200đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.48%]
  • Giá cổ phiếu LUT [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 4,900đ [so với giá phiên trước 5,000đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.00%]
  • Giá cổ phiếu MAC [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 9,300đ [so với giá phiên trước 9,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu MAS [ngành Du lịch và giải trí] có thị giá là 38,000đ [so với giá phiên trước 38,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu MBB [ngành Ngân hàng] có thị giá là 25,300đ [so với giá phiên trước 25,600đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.17%]
  • Giá cổ phiếu MBG [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 7,500đ [so với giá phiên trước 7,800đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.85%]
  • Giá cổ phiếu MBS [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 21,000đ [so với giá phiên trước 20,300đ tăng 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.45%]
  • Giá cổ phiếu MCC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 10,200đ [so với giá phiên trước 10,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu MCF [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 7,800đ [so với giá phiên trước 7,900đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.27%]
  • Giá cổ phiếu MCG [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 4,000đ [so với giá phiên trước 4,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ -0.50%]
  • Giá cổ phiếu MCO [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 4,200đ [so với giá phiên trước 4,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu MCP [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 26,300đ [so với giá phiên trước 25,400đ tăng 900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.34%]
  • Giá cổ phiếu MDC [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 11,300đ [so với giá phiên trước 11,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu MDG [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 17,000đ [so với giá phiên trước 17,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu MED [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 21,100đ [so với giá phiên trước 21,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu MEL [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 11,300đ [so với giá phiên trước 12,500đ giảm -1,200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -9.60%]
  • Giá cổ phiếu MHC [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 6,700đ [so với giá phiên trước 6,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.15%]
  • Giá cổ phiếu MHL [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 8,400đ [so với giá phiên trước 8,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu MIG [ngành Bảo hiểm] có thị giá là 23,200đ [so với giá phiên trước 23,800đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.52%]
  • Giá cổ phiếu MIM [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 9,300đ [so với giá phiên trước 9,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu MKV [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 12,200đ [so với giá phiên trước 12,400đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.61%]
  • Giá cổ phiếu MSB [ngành Ngân hàng] có thị giá là 18,200đ [so với giá phiên trước 18,400đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.82%]
  • Giá cổ phiếu MSH [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 46,000đ [so với giá phiên trước 47,700đ giảm -1,700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.56%]
  • Giá cổ phiếu MSN [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 108,600đ [so với giá phiên trước 108,500đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.09%]
  • Giá cổ phiếu MST [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 8,000đ [so với giá phiên trước 8,200đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.44%]
  • Giá cổ phiếu MVB [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 20,200đ [so với giá phiên trước 20,600đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.94%]
  • Giá cổ phiếu MWG [ngành Bán lẻ] có thị giá là 63,300đ [so với giá phiên trước 64,500đ giảm -1,200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.86%]
  • Giá cổ phiếu NAF [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 11,900đ [so với giá phiên trước 12,000đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.42%]
  • Giá cổ phiếu NAG [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 12,900đ [so với giá phiên trước 13,000đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.77%]
  • Giá cổ phiếu NAP [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 12,100đ [so với giá phiên trước 12,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu NAV [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 20,800đ [so với giá phiên trước 20,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu NBB [ngành Bất động sản] có thị giá là 17,500đ [so với giá phiên trước 18,000đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.51%]
  • Giá cổ phiếu NBC [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 16,100đ [so với giá phiên trước 16,300đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.23%]
  • Giá cổ phiếu NBP [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 17,000đ [so với giá phiên trước 17,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu NBW [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 20,300đ [so với giá phiên trước 20,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu NCT [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 91,600đ [so với giá phiên trước 92,500đ giảm -900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.97%]
  • Giá cổ phiếu NDN [ngành Bất động sản] có thị giá là 10,600đ [so với giá phiên trước 10,700đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.93%]
  • Giá cổ phiếu NDX [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 7,800đ [so với giá phiên trước 7,500đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.00%]
  • Giá cổ phiếu NET [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 48,800đ [so với giá phiên trước 48,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu NFC [ngành Hóa chất] có thị giá là 18,500đ [so với giá phiên trước 18,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu NHA [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 21,200đ [so với giá phiên trước 21,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu NHC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 37,400đ [so với giá phiên trước 34,300đ tăng 3,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 9.04%]
  • Giá cổ phiếu NHH [ngành Hóa chất] có thị giá là 14,500đ [so với giá phiên trước 14,400đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.69%]
  • Giá cổ phiếu NHT [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 22,600đ [so với giá phiên trước 22,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu NKG [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 18,500đ [so với giá phiên trước 19,300đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.90%]
  • Giá cổ phiếu NLG [ngành Bất động sản] có thị giá là 37,100đ [so với giá phiên trước 37,700đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.46%]
  • Giá cổ phiếu NNC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 17,500đ [so với giá phiên trước 17,300đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.16%]
  • Giá cổ phiếu NRC [ngành Bất động sản] có thị giá là 14,100đ [so với giá phiên trước 14,200đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.70%]
  • Giá cổ phiếu NSC [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 87,600đ [so với giá phiên trước 86,400đ tăng 1,200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.39%]
  • Giá cổ phiếu NSH [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 6,000đ [so với giá phiên trước 6,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.64%]
  • Giá cổ phiếu NST [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 6,700đ [so với giá phiên trước 7,200đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.94%]
  • Giá cổ phiếu NT2 [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 26,000đ [so với giá phiên trước 25,000đ tăng 1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.00%]
  • Giá cổ phiếu NTH [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 45,100đ [so với giá phiên trước 47,000đ giảm -1,900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.04%]
  • Giá cổ phiếu NTL [ngành Bất động sản] có thị giá là 26,200đ [so với giá phiên trước 26,500đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.13%]
  • Giá cổ phiếu NTP [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 41,100đ [so với giá phiên trước 41,500đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.96%]
  • Giá cổ phiếu NVB [ngành Ngân hàng] có thị giá là 28,800đ [so với giá phiên trước 30,000đ giảm -1,200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.00%]
  • Giá cổ phiếu NVL [ngành Bất động sản] có thị giá là 73,700đ [so với giá phiên trước 73,900đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.27%]
  • Giá cổ phiếu NVT [ngành Bất động sản] có thị giá là 11,600đ [so với giá phiên trước 11,500đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.43%]
  • Giá cổ phiếu OCB [ngành Ngân hàng] có thị giá là 17,600đ [so với giá phiên trước 17,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu OCH [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 8,100đ [so với giá phiên trước 8,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu OGC [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 12,800đ [so với giá phiên trước 12,200đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.94%]
  • Giá cổ phiếu ONE [ngành Công nghệ thông tin] có thị giá là 7,100đ [so với giá phiên trước 7,200đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.39%]
  • Giá cổ phiếu OPC [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 29,300đ [so với giá phiên trước 28,800đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.56%]
  • Giá cổ phiếu ORS [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 14,300đ [so với giá phiên trước 14,800đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.38%]
  • Giá cổ phiếu PAC [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 37,000đ [so với giá phiên trước 35,800đ tăng 1,200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.21%]
  • Giá cổ phiếu PAN [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 21,700đ [so với giá phiên trước 22,300đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.69%]
  • Giá cổ phiếu PBP [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 12,500đ [so với giá phiên trước 13,000đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.85%]
  • Giá cổ phiếu PC1 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 36,800đ [so với giá phiên trước 36,700đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.27%]
  • Giá cổ phiếu PCE [ngành Hóa chất] có thị giá là 25,000đ [so với giá phiên trước 25,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.40%]
  • Giá cổ phiếu PCG [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 6,600đ [so với giá phiên trước 6,800đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.94%]
  • Giá cổ phiếu PCT [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 6,900đ [so với giá phiên trước 7,000đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.43%]
  • Giá cổ phiếu PDB [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 16,800đ [so với giá phiên trước 16,700đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.60%]
  • Giá cổ phiếu PDC [ngành Du lịch và giải trí] có thị giá là 5,000đ [so với giá phiên trước 4,900đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.04%]
  • Giá cổ phiếu PDN [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 111,200đ [so với giá phiên trước 111,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu PDR [ngành Bất động sản] có thị giá là 52,400đ [so với giá phiên trước 52,200đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.38%]
  • Giá cổ phiếu PEN [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 9,000đ [so với giá phiên trước 9,600đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.25%]
  • Giá cổ phiếu PET [ngành Bán lẻ] có thị giá là 33,400đ [so với giá phiên trước 34,700đ giảm -1,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.75%]
  • Giá cổ phiếu PGC [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 19,000đ [so với giá phiên trước 18,800đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.06%]
  • Giá cổ phiếu PGD [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 32,700đ [so với giá phiên trước 32,000đ tăng 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.19%]
  • Giá cổ phiếu PGI [ngành Bảo hiểm] có thị giá là 27,600đ [so với giá phiên trước 27,500đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.18%]
  • Giá cổ phiếu PGN [ngành Hóa chất] có thị giá là 12,500đ [so với giá phiên trước 12,300đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.63%]
  • Giá cổ phiếu PGS [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 27,000đ [so với giá phiên trước 27,300đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.10%]
  • Giá cổ phiếu PGT [ngành Du lịch và giải trí] có thị giá là 5,500đ [so với giá phiên trước 5,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu PGV [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 25,100đ [so với giá phiên trước 25,200đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.40%]
  • Giá cổ phiếu PHC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 8,200đ [so với giá phiên trước 8,300đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.61%]
  • Giá cổ phiếu PHN [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 37,800đ [so với giá phiên trước 37,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu PHP [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 17,900đ [so với giá phiên trước 18,400đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.72%]
  • Giá cổ phiếu PHR [ngành Hóa chất] có thị giá là 66,000đ [so với giá phiên trước 66,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu PIA [ngành Viễn thông] có thị giá là 26,600đ [so với giá phiên trước 29,300đ giảm -2,700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -9.22%]
  • Giá cổ phiếu PIC [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 15,500đ [so với giá phiên trước 15,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu PIT [ngành Bán lẻ] có thị giá là 6,600đ [so với giá phiên trước 6,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.30%]
  • Giá cổ phiếu PJC [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 25,000đ [so với giá phiên trước 26,500đ giảm -1,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -5.66%]
  • Giá cổ phiếu PJT [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 11,700đ [so với giá phiên trước 11,300đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.10%]
  • Giá cổ phiếu PLC [ngành Hóa chất] có thị giá là 24,500đ [so với giá phiên trước 24,600đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.41%]
  • Giá cổ phiếu PLP [ngành Hóa chất] có thị giá là 8,300đ [so với giá phiên trước 8,400đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.60%]
  • Giá cổ phiếu PLX [ngành Dầu khí] có thị giá là 41,100đ [so với giá phiên trước 41,800đ giảm -700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.67%]
  • Giá cổ phiếu PMB [ngành Hóa chất] có thị giá là 14,800đ [so với giá phiên trước 14,700đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.68%]
  • Giá cổ phiếu PMC [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 63,400đ [so với giá phiên trước 63,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu PME [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 80,200đ [so với giá phiên trước 75,000đ tăng 5,200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.93%]
  • Giá cổ phiếu PMG [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 11,800đ [so với giá phiên trước 11,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu PMP [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 15,200đ [so với giá phiên trước 15,700đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.18%]
  • Giá cổ phiếu PMS [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 23,000đ [so với giá phiên trước 23,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu PNC [ngành Truyền thông] có thị giá là 9,000đ [so với giá phiên trước 9,700đ giảm -700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.81%]
  • Giá cổ phiếu PNJ [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 113,200đ [so với giá phiên trước 114,500đ giảm -1,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.14%]
  • Giá cổ phiếu POM [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 7,100đ [so với giá phiên trước 7,200đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.39%]
  • Giá cổ phiếu POT [ngành Công nghệ thông tin] có thị giá là 29,100đ [so với giá phiên trước 27,800đ tăng 1,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.68%]
  • Giá cổ phiếu POW [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 13,200đ [so với giá phiên trước 13,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu PPC [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 17,600đ [so với giá phiên trước 17,500đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.57%]
  • Giá cổ phiếu PPE [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 14,100đ [so với giá phiên trước 14,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu PPP [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 14,500đ [so với giá phiên trước 14,800đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.03%]
  • Giá cổ phiếu PPS [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 12,400đ [so với giá phiên trước 12,200đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.64%]
  • Giá cổ phiếu PPY [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 10,800đ [so với giá phiên trước 10,900đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.92%]
  • Giá cổ phiếu PRC [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 16,600đ [so với giá phiên trước 16,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu PRE [ngành Bảo hiểm] có thị giá là 18,900đ [so với giá phiên trước 18,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu PSC [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 13,000đ [so với giá phiên trước 13,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu PSD [ngành Bán lẻ] có thị giá là 23,800đ [so với giá phiên trước 23,400đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.71%]
  • Giá cổ phiếu PSE [ngành Hóa chất] có thị giá là 18,600đ [so với giá phiên trước 18,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu PSH [ngành Bán lẻ] có thị giá là 10,700đ [so với giá phiên trước 11,000đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.73%]
  • Giá cổ phiếu PSI [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 7,800đ [so với giá phiên trước 8,000đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.50%]
  • Giá cổ phiếu PSW [ngành Hóa chất] có thị giá là 12,800đ [so với giá phiên trước 13,000đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.54%]
  • Giá cổ phiếu PTB [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 59,500đ [so với giá phiên trước 61,000đ giảm -1,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.46%]
  • Giá cổ phiếu PTC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 10,400đ [so với giá phiên trước 10,600đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.89%]
  • Giá cổ phiếu PTD [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 11,500đ [so với giá phiên trước 11,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu PTI [ngành Bảo hiểm] có thị giá là 57,000đ [so với giá phiên trước 57,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu PTL [ngành Bất động sản] có thị giá là 4,400đ [so với giá phiên trước 4,500đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.64%]
  • Giá cổ phiếu PTS [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 12,300đ [so với giá phiên trước 12,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu PV2 [ngành Bất động sản] có thị giá là 3,500đ [so với giá phiên trước 3,600đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.78%]
  • Giá cổ phiếu PVB [ngành Dầu khí] có thị giá là 14,400đ [so với giá phiên trước 14,700đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.04%]
  • Giá cổ phiếu PVC [ngành Dầu khí] có thị giá là 16,200đ [so với giá phiên trước 16,900đ giảm -700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.14%]
  • Giá cổ phiếu PVD [ngành Dầu khí] có thị giá là 16,300đ [so với giá phiên trước 17,100đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.41%]
  • Giá cổ phiếu PVG [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 9,900đ [so với giá phiên trước 10,400đ tăng -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.81%]
  • Giá cổ phiếu PVI [ngành Bảo hiểm] có thị giá là 43,600đ [so với giá phiên trước 43,800đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.46%]
  • Giá cổ phiếu PVL [ngành Bất động sản] có thị giá là 6,000đ [so với giá phiên trước 6,300đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.76%]
  • Giá cổ phiếu PVS [ngành Dầu khí] có thị giá là 22,500đ [so với giá phiên trước 23,600đ giảm -1,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.66%]
  • Giá cổ phiếu PVT [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 19,000đ [so với giá phiên trước 19,700đ giảm -700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.32%]
  • Giá cổ phiếu PXS [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 4,200đ [so với giá phiên trước 4,000đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.95%]
  • Giá cổ phiếu QBS [ngành Hóa chất] có thị giá là 4,000đ [so với giá phiên trước 4,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.71%]
  • Giá cổ phiếu QCG [ngành Bất động sản] có thị giá là 7,700đ [so với giá phiên trước 7,800đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.79%]
  • Giá cổ phiếu QHD [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 46,100đ [so với giá phiên trước 46,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu QST [ngành Truyền thông] có thị giá là 17,200đ [so với giá phiên trước 17,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu QTC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 18,000đ [so với giá phiên trước 18,800đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.26%]
  • Giá cổ phiếu RAL [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 93,100đ [so với giá phiên trước 93,600đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.53%]
  • Giá cổ phiếu RCL [ngành Bất động sản] có thị giá là 15,300đ [so với giá phiên trước 15,500đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.29%]
  • Giá cổ phiếu RDP [ngành Hóa chất] có thị giá là 9,500đ [so với giá phiên trước 9,000đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 5.67%]
  • Giá cổ phiếu REE [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 79,600đ [so với giá phiên trước 80,900đ giảm -1,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.61%]
  • Giá cổ phiếu RIC [ngành Du lịch và giải trí] có thị giá là 12,500đ [so với giá phiên trước 13,000đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.85%]
  • Giá cổ phiếu ROS [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 3,000đ [so với giá phiên trước 3,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.97%]
  • Giá cổ phiếu S4A [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 36,500đ [so với giá phiên trước 35,000đ tăng 1,500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.29%]
  • Giá cổ phiếu S55 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 64,000đ [so với giá phiên trước 64,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu S99 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 9,600đ [so với giá phiên trước 9,500đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.05%]
  • Giá cổ phiếu SAB [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 165,000đ [so với giá phiên trước 166,000đ giảm -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.60%]
  • Giá cổ phiếu SAF [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 62,000đ [so với giá phiên trước 62,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SAM [ngành Công nghệ thông tin] có thị giá là 11,600đ [so với giá phiên trước 11,800đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.28%]
  • Giá cổ phiếu SAV [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 18,000đ [so với giá phiên trước 18,200đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.83%]
  • Giá cổ phiếu SBA [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 23,500đ [so với giá phiên trước 23,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SBT [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 17,900đ [so với giá phiên trước 18,300đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.92%]
  • Giá cổ phiếu SBV [ngành Bán lẻ] có thị giá là 14,000đ [so với giá phiên trước 14,300đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.10%]
  • Giá cổ phiếu SC5 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 19,600đ [so với giá phiên trước 19,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SCD [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 19,000đ [so với giá phiên trước 19,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SCG [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 71,300đ [so với giá phiên trước 71,600đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.42%]
  • Giá cổ phiếu SCI [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 11,400đ [so với giá phiên trước 11,500đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.87%]
  • Giá cổ phiếu SCR [ngành Bất động sản] có thị giá là 10,800đ [so với giá phiên trước 11,200đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.57%]
  • Giá cổ phiếu SCS [ngành Du lịch và giải trí] có thị giá là 153,000đ [so với giá phiên trước 153,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SD2 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 6,000đ [so với giá phiên trước 6,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.64%]
  • Giá cổ phiếu SD4 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 4,800đ [so với giá phiên trước 4,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SD5 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 9,400đ [so với giá phiên trước 9,300đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.08%]
  • Giá cổ phiếu SD6 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 4,300đ [so với giá phiên trước 4,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SD9 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 9,200đ [so với giá phiên trước 8,900đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.37%]
  • Giá cổ phiếu SDA [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 14,700đ [so với giá phiên trước 15,000đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.00%]
  • Giá cổ phiếu SDC [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 8,100đ [so với giá phiên trước 8,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SDG [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 23,800đ [so với giá phiên trước 23,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SDN [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 44,800đ [so với giá phiên trước 44,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SDT [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 4,600đ [so với giá phiên trước 4,700đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.13%]
  • Giá cổ phiếu SDU [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 33,300đ [so với giá phiên trước 30,300đ tăng 3,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 9.90%]
  • Giá cổ phiếu SEB [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 45,000đ [so với giá phiên trước 45,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SED [ngành Truyền thông] có thị giá là 20,400đ [so với giá phiên trước 20,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SFC [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 23,000đ [so với giá phiên trước 23,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SFG [ngành Hóa chất] có thị giá là 12,900đ [so với giá phiên trước 12,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SFI [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 62,000đ [so với giá phiên trước 63,200đ giảm -1,200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.90%]
  • Giá cổ phiếu SFN [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 27,300đ [so với giá phiên trước 27,400đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.36%]
  • Giá cổ phiếu SGC [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 82,500đ [so với giá phiên trước 82,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SGD [ngành Truyền thông] có thị giá là 22,100đ [so với giá phiên trước 21,100đ tăng 1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.74%]
  • Giá cổ phiếu SGH [ngành Du lịch và giải trí] có thị giá là 27,700đ [so với giá phiên trước 27,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SGN [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 72,300đ [so với giá phiên trước 72,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SGR [ngành Bất động sản] có thị giá là 17,000đ [so với giá phiên trước 17,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SGT [ngành Công nghệ thông tin] có thị giá là 26,000đ [so với giá phiên trước 25,800đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.78%]
  • Giá cổ phiếu SHA [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 5,400đ [so với giá phiên trước 5,500đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.37%]
  • Giá cổ phiếu SHB [ngành Ngân hàng] có thị giá là 14,200đ [so với giá phiên trước 14,400đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.39%]
  • Giá cổ phiếu SHE [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 11,800đ [so với giá phiên trước 11,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SHI [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 15,100đ [so với giá phiên trước 15,200đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.33%]
  • Giá cổ phiếu SHN [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 7,500đ [so với giá phiên trước 7,600đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.32%]
  • Giá cổ phiếu SHP [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 27,100đ [so với giá phiên trước 27,200đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.37%]
  • Giá cổ phiếu SHS [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 12,400đ [so với giá phiên trước 12,600đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.59%]
  • Giá cổ phiếu SIC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 29,000đ [so với giá phiên trước 28,000đ tăng 1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.57%]
  • Giá cổ phiếu SII [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 16,000đ [so với giá phiên trước 15,800đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.27%]
  • Giá cổ phiếu SJ1 [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 13,300đ [so với giá phiên trước 13,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SJD [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 17,000đ [so với giá phiên trước 17,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SJE [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 40,400đ [so với giá phiên trước 36,800đ tăng 3,600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 9.78%]
  • Giá cổ phiếu SJF [ngành Hóa chất] có thị giá là 6,500đ [so với giá phiên trước 6,700đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.58%]
  • Giá cổ phiếu SJS [ngành Bất động sản] có thị giá là 70,900đ [so với giá phiên trước 70,600đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.42%]
  • Giá cổ phiếu SKG [ngành Du lịch và giải trí] có thị giá là 18,000đ [so với giá phiên trước 18,600đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.97%]
  • Giá cổ phiếu SLS [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 143,000đ [so với giá phiên trước 143,900đ giảm -900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.63%]
  • Giá cổ phiếu SMA [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 7,900đ [so với giá phiên trước 7,400đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.29%]
  • Giá cổ phiếu SMB [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 43,900đ [so với giá phiên trước 43,800đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.11%]
  • Giá cổ phiếu SMC [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 17,900đ [so với giá phiên trước 18,400đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.46%]
  • Giá cổ phiếu SMN [ngành Truyền thông] có thị giá là 13,700đ [so với giá phiên trước 13,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SMT [ngành Công nghệ thông tin] có thị giá là 11,100đ [so với giá phiên trước 11,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SPC [ngành Hóa chất] có thị giá là 18,800đ [so với giá phiên trước 18,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SPI [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 5,500đ [so với giá phiên trước 5,700đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.51%]
  • Giá cổ phiếu SPM [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 18,500đ [so với giá phiên trước 18,600đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.54%]
  • Giá cổ phiếu SRA [ngành Công nghệ thông tin] có thị giá là 6,700đ [so với giá phiên trước 6,900đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.90%]
  • Giá cổ phiếu SRC [ngành Ô tô và phụ tùng] có thị giá là 16,500đ [so với giá phiên trước 16,400đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.30%]
  • Giá cổ phiếu SRF [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 13,000đ [so với giá phiên trước 13,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SSB [ngành Ngân hàng] có thị giá là 31,700đ [so với giá phiên trước 32,000đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.94%]
  • Giá cổ phiếu SSC [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 38,000đ [so với giá phiên trước 38,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.13%]
  • Giá cổ phiếu SSI [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 20,500đ [so với giá phiên trước 21,000đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.15%]
  • Giá cổ phiếu SSM [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 5,600đ [so với giá phiên trước 5,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu ST8 [ngành Công nghệ thông tin] có thị giá là 25,100đ [so với giá phiên trước 23,500đ tăng 1,600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.81%]
  • Giá cổ phiếu STB [ngành Ngân hàng] có thị giá là 22,900đ [so với giá phiên trước 23,100đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.65%]
  • Giá cổ phiếu STC [ngành Truyền thông] có thị giá là 26,500đ [so với giá phiên trước 26,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu STG [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 29,200đ [so với giá phiên trước 29,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu STK [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 50,400đ [so với giá phiên trước 50,400đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu STP [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 8,300đ [so với giá phiên trước 8,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SVC [ngành Ô tô và phụ tùng] có thị giá là 94,600đ [so với giá phiên trước 101,600đ tăng -7,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.89%]
  • Giá cổ phiếu SVD [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 5,400đ [so với giá phiên trước 5,500đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.19%]
  • Giá cổ phiếu SVI [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 79,900đ [so với giá phiên trước 80,000đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.13%]
  • Giá cổ phiếu SVN [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 5,500đ [so với giá phiên trước 5,600đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.79%]
  • Giá cổ phiếu SVT [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 12,800đ [so với giá phiên trước 12,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu SZB [ngành Bất động sản] có thị giá là 39,100đ [so với giá phiên trước 39,000đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.26%]
  • Giá cổ phiếu SZC [ngành Bất động sản] có thị giá là 49,900đ [so với giá phiên trước 50,200đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.50%]
  • Giá cổ phiếu SZL [ngành Bất động sản] có thị giá là 56,300đ [so với giá phiên trước 56,400đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.18%]
  • Giá cổ phiếu TA9 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 14,900đ [so với giá phiên trước 14,600đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.05%]
  • Giá cổ phiếu TAC [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 57,000đ [so với giá phiên trước 54,200đ tăng 2,800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 5.17%]
  • Giá cổ phiếu TAR [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 24,000đ [so với giá phiên trước 24,200đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.83%]
  • Giá cổ phiếu TBC [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 30,600đ [so với giá phiên trước 30,600đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu TBX [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 22,300đ [so với giá phiên trước 22,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu TC6 [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 9,200đ [so với giá phiên trước 9,500đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.16%]
  • Giá cổ phiếu TCB [ngành Ngân hàng] có thị giá là 36,800đ [so với giá phiên trước 37,100đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.81%]
  • Giá cổ phiếu TCD [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 11,500đ [so với giá phiên trước 11,700đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.71%]
  • Giá cổ phiếu TCH [ngành Ô tô và phụ tùng] có thị giá là 11,400đ [so với giá phiên trước 11,600đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.30%]
  • Giá cổ phiếu TCL [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 37,000đ [so với giá phiên trước 36,600đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.09%]
  • Giá cổ phiếu TCM [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 43,200đ [so với giá phiên trước 44,900đ giảm -1,700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.79%]
  • Giá cổ phiếu TCO [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 10,200đ [so với giá phiên trước 10,800đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -5.12%]
  • Giá cổ phiếu TCR [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 4,700đ [so với giá phiên trước 4,800đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.08%]
  • Giá cổ phiếu TCT [ngành Du lịch và giải trí] có thị giá là 37,300đ [so với giá phiên trước 37,200đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.13%]
  • Giá cổ phiếu TDC [ngành Bất động sản] có thị giá là 14,300đ [so với giá phiên trước 13,400đ tăng 900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.72%]
  • Giá cổ phiếu TDG [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 5,900đ [so với giá phiên trước 6,100đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.49%]
  • Giá cổ phiếu TDH [ngành Bất động sản] có thị giá là 5,600đ [so với giá phiên trước 5,500đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.09%]
  • Giá cổ phiếu TDM [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 39,800đ [so với giá phiên trước 39,100đ tăng 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.66%]
  • Giá cổ phiếu TDN [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 12,000đ [so với giá phiên trước 12,500đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.00%]
  • Giá cổ phiếu TDP [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 30,000đ [so với giá phiên trước 30,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.33%]
  • Giá cổ phiếu TDT [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 9,600đ [so với giá phiên trước 9,700đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.03%]
  • Giá cổ phiếu TDW [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 43,100đ [so với giá phiên trước 43,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu TEG [ngành Bất động sản] có thị giá là 8,900đ [so với giá phiên trước 9,000đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.11%]
  • Giá cổ phiếu TET [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 34,300đ [so với giá phiên trước 34,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu TFC [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 7,300đ [so với giá phiên trước 7,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu TGG [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 5,600đ [so với giá phiên trước 5,700đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.42%]
  • Giá cổ phiếu THB [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 12,500đ [so với giá phiên trước 12,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu THD [ngành Bất động sản] có thị giá là 56,000đ [so với giá phiên trước 57,400đ giảm -1,400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.44%]
  • Giá cổ phiếu THG [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 51,700đ [so với giá phiên trước 51,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu THI [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 24,200đ [so với giá phiên trước 24,500đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.22%]
  • Giá cổ phiếu THS [ngành Bán lẻ] có thị giá là 15,000đ [so với giá phiên trước 15,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu THT [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 11,900đ [so với giá phiên trước 12,300đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.25%]
  • Giá cổ phiếu TIG [ngành Bất động sản] có thị giá là 12,300đ [so với giá phiên trước 12,900đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.65%]
  • Giá cổ phiếu TIP [ngành Bất động sản] có thị giá là 27,000đ [so với giá phiên trước 26,200đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 3.05%]
  • Giá cổ phiếu TIX [ngành Bất động sản] có thị giá là 32,000đ [so với giá phiên trước 32,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu TJC [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 16,200đ [so với giá phiên trước 16,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu TKC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 6,200đ [so với giá phiên trước 6,700đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -7.46%]
  • Giá cổ phiếu TKU [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 17,500đ [so với giá phiên trước 17,600đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.57%]
  • Giá cổ phiếu TLD [ngành Bất động sản] có thị giá là 6,100đ [so với giá phiên trước 6,200đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.26%]
  • Giá cổ phiếu TLG [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 49,600đ [so với giá phiên trước 49,200đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.81%]
  • Giá cổ phiếu TLH [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 9,200đ [so với giá phiên trước 9,500đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.16%]
  • Giá cổ phiếu TMB [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 21,200đ [so với giá phiên trước 20,000đ tăng 1,200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.00%]
  • Giá cổ phiếu TMC [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 15,000đ [so với giá phiên trước 15,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu TMP [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 57,300đ [so với giá phiên trước 57,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu TMS [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 76,000đ [so với giá phiên trước 76,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu TMT [ngành Ô tô và phụ tùng] có thị giá là 21,400đ [so với giá phiên trước 21,000đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.66%]
  • Giá cổ phiếu TMX [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 10,700đ [so với giá phiên trước 10,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu TN1 [ngành Bất động sản] có thị giá là 25,000đ [so với giá phiên trước 25,300đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.19%]
  • Giá cổ phiếu TNA [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 10,000đ [so với giá phiên trước 10,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.60%]
  • Giá cổ phiếu TNC [ngành Hóa chất] có thị giá là 63,000đ [so với giá phiên trước 63,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu TNG [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 26,400đ [so với giá phiên trước 27,100đ giảm -700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.58%]
  • Giá cổ phiếu TNH [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 46,800đ [so với giá phiên trước 46,200đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.30%]
  • Giá cổ phiếu TNI [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 4,100đ [so với giá phiên trước 4,200đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.69%]
  • Giá cổ phiếu TNT [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 7,500đ [so với giá phiên trước 7,700đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.59%]
  • Giá cổ phiếu TOT [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 12,000đ [so với giá phiên trước 11,400đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 5.26%]
  • Giá cổ phiếu TPB [ngành Ngân hàng] có thị giá là 27,400đ [so với giá phiên trước 28,100đ giảm -700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.32%]
  • Giá cổ phiếu TPC [ngành Hóa chất] có thị giá là 9,700đ [so với giá phiên trước 9,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu TPH [ngành Truyền thông] có thị giá là 14,500đ [so với giá phiên trước 13,500đ tăng 1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 7.41%]
  • Giá cổ phiếu TPP [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 11,400đ [so với giá phiên trước 12,500đ giảm -1,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -8.80%]
  • Giá cổ phiếu TRA [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 89,000đ [so với giá phiên trước 86,800đ tăng 2,200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.53%]
  • Giá cổ phiếu TRC [ngành Hóa chất] có thị giá là 39,800đ [so với giá phiên trước 38,800đ tăng 1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.58%]
  • Giá cổ phiếu TSB [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 10,300đ [so với giá phiên trước 10,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu TSC [ngành Hóa chất] có thị giá là 7,100đ [so với giá phiên trước 7,200đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.39%]
  • Giá cổ phiếu TST [ngành Công nghệ thông tin] có thị giá là 11,800đ [so với giá phiên trước 11,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu TTA [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 12,000đ [so với giá phiên trước 12,200đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.65%]
  • Giá cổ phiếu TTB [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 4,200đ [so với giá phiên trước 4,300đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.00%]
  • Giá cổ phiếu TTC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 12,800đ [so với giá phiên trước 12,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu TTE [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 12,100đ [so với giá phiên trước 12,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu TTF [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 8,300đ [so với giá phiên trước 8,400đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.07%]
  • Giá cổ phiếu TTH [ngành Bán lẻ] có thị giá là 3,300đ [so với giá phiên trước 3,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu TTL [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 14,500đ [so với giá phiên trước 14,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu TTT [ngành Du lịch và giải trí] có thị giá là 51,700đ [so với giá phiên trước 47,000đ tăng 4,700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 10.00%]
  • Giá cổ phiếu TTZ [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 3,400đ [so với giá phiên trước 3,100đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 9.68%]
  • Giá cổ phiếu TV2 [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 41,300đ [so với giá phiên trước 41,000đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.61%]
  • Giá cổ phiếu TV3 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 23,800đ [so với giá phiên trước 23,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu TV4 [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 18,400đ [so với giá phiên trước 18,900đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.65%]
  • Giá cổ phiếu TVB [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 7,000đ [so với giá phiên trước 7,200đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.51%]
  • Giá cổ phiếu TVC [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 8,100đ [so với giá phiên trước 8,300đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.41%]
  • Giá cổ phiếu TVD [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 15,200đ [so với giá phiên trước 15,300đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.65%]
  • Giá cổ phiếu TVS [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 31,000đ [so với giá phiên trước 32,000đ giảm -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.13%]
  • Giá cổ phiếu TVT [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 29,900đ [so với giá phiên trước 29,500đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.36%]
  • Giá cổ phiếu TXM [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 5,300đ [so với giá phiên trước 5,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu TYA [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 15,000đ [so với giá phiên trước 14,800đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.35%]
  • Giá cổ phiếu UDC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 8,200đ [so với giá phiên trước 8,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu UIC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 45,000đ [so với giá phiên trước 45,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu UNI [ngành Công nghệ thông tin] có thị giá là 15,300đ [so với giá phiên trước 14,500đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 5.52%]
  • Giá cổ phiếu V12 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 15,000đ [so với giá phiên trước 14,000đ tăng 1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 7.14%]
  • Giá cổ phiếu V21 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 6,100đ [so với giá phiên trước 6,200đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.61%]
  • Giá cổ phiếu VAF [ngành Hóa chất] có thị giá là 13,200đ [so với giá phiên trước 14,100đ giảm -900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.07%]
  • Giá cổ phiếu VBC [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 33,500đ [so với giá phiên trước 33,100đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.21%]
  • Giá cổ phiếu VC1 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 10,600đ [so với giá phiên trước 11,000đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -3.64%]
  • Giá cổ phiếu VC2 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 23,300đ [so với giá phiên trước 23,700đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.69%]
  • Giá cổ phiếu VC3 [ngành Bất động sản] có thị giá là 46,700đ [so với giá phiên trước 46,500đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.43%]
  • Giá cổ phiếu VC6 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 13,500đ [so với giá phiên trước 13,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu VC7 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 10,700đ [so với giá phiên trước 10,900đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.83%]
  • Giá cổ phiếu VC9 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 9,600đ [so với giá phiên trước 10,100đ tăng -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.95%]
  • Giá cổ phiếu VCA [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 14,600đ [so với giá phiên trước 14,800đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.36%]
  • Giá cổ phiếu VCB [ngành Ngân hàng] có thị giá là 72,900đ [so với giá phiên trước 72,500đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.55%]
  • Giá cổ phiếu VCC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 14,800đ [so với giá phiên trước 14,900đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.67%]
  • Giá cổ phiếu VCF [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 232,000đ [so với giá phiên trước 232,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu VCG [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 20,900đ [so với giá phiên trước 21,200đ giảm -300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.18%]
  • Giá cổ phiếu VCI [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 38,600đ [so với giá phiên trước 38,000đ tăng 600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.58%]
  • Giá cổ phiếu VCM [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 15,000đ [so với giá phiên trước 15,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu VCS [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 74,500đ [so với giá phiên trước 75,500đ giảm -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.32%]
  • Giá cổ phiếu VDL [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 23,100đ [so với giá phiên trước 23,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu VDP [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 38,000đ [so với giá phiên trước 38,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu VDS [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 17,800đ [so với giá phiên trước 17,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu VE1 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 3,700đ [so với giá phiên trước 3,700đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu VE2 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 8,300đ [so với giá phiên trước 8,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu VE3 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 10,600đ [so với giá phiên trước 9,900đ giảm 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 7.07%]
  • Giá cổ phiếu VE4 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 79,800đ [so với giá phiên trước 79,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu VE8 [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 7,900đ [so với giá phiên trước 8,700đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -9.20%]
  • Giá cổ phiếu VFG [ngành Hóa chất] có thị giá là 49,000đ [so với giá phiên trước 50,000đ giảm -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.90%]
  • Giá cổ phiếu VGC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 57,000đ [so với giá phiên trước 58,200đ giảm -1,200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.06%]
  • Giá cổ phiếu VGP [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 27,500đ [so với giá phiên trước 27,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu VGS [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 16,100đ [so với giá phiên trước 17,200đ giảm -1,100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -6.40%]
  • Giá cổ phiếu VHC [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 83,100đ [so với giá phiên trước 83,900đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.95%]
  • Giá cổ phiếu VHE [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 5,000đ [so với giá phiên trước 5,100đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.96%]
  • Giá cổ phiếu VHL [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 22,000đ [so với giá phiên trước 21,000đ tăng 1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.76%]
  • Giá cổ phiếu VHM [ngành Bất động sản] có thị giá là 58,900đ [so với giá phiên trước 58,700đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.34%]
  • Giá cổ phiếu VIB [ngành Ngân hàng] có thị giá là 25,800đ [so với giá phiên trước 26,300đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.72%]
  • Giá cổ phiếu VIC [ngành Bất động sản] có thị giá là 67,300đ [so với giá phiên trước 66,500đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.20%]
  • Giá cổ phiếu VID [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 7,200đ [so với giá phiên trước 7,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.42%]
  • Giá cổ phiếu VIE [ngành Công nghệ thông tin] có thị giá là 9,800đ [so với giá phiên trước 9,800đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu VIF [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 18,900đ [so với giá phiên trước 17,300đ tăng 1,600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 9.25%]
  • Giá cổ phiếu VIG [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 6,900đ [so với giá phiên trước 6,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu VIP [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 6,400đ [so với giá phiên trước 6,500đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.54%]
  • Giá cổ phiếu VIS [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 10,300đ [so với giá phiên trước 9,600đ giảm 700 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.77%]
  • Giá cổ phiếu VIT [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 19,000đ [so với giá phiên trước 19,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu VIX [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 10,700đ [so với giá phiên trước 10,800đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.93%]
  • Giá cổ phiếu VJC [ngành Du lịch và giải trí] có thị giá là 125,800đ [so với giá phiên trước 125,600đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.16%]
  • Giá cổ phiếu VKC [ngành Ô tô và phụ tùng] có thị giá là 4,100đ [so với giá phiên trước 4,300đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -4.65%]
  • Giá cổ phiếu VLA [ngành Công nghệ thông tin] có thị giá là 70,000đ [so với giá phiên trước 77,000đ giảm -7,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -9.09%]
  • Giá cổ phiếu VMC [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 13,500đ [so với giá phiên trước 13,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu VMD [ngành Dược phẩm và Y tế] có thị giá là 22,700đ [so với giá phiên trước 22,800đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -0.44%]
  • Giá cổ phiếu VMS [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 12,900đ [so với giá phiên trước 12,900đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu VNC [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 34,100đ [so với giá phiên trước 34,100đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu VND [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 18,800đ [so với giá phiên trước 19,000đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.06%]
  • Giá cổ phiếu VNE [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 11,600đ [so với giá phiên trước 11,800đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.69%]
  • Giá cổ phiếu VNF [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 18,500đ [so với giá phiên trước 18,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu VNG [ngành Du lịch và giải trí] có thị giá là 11,900đ [so với giá phiên trước 11,800đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.42%]
  • Giá cổ phiếu VNL [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 19,200đ [so với giá phiên trước 19,100đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.52%]
  • Giá cổ phiếu VNM [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 72,900đ [so với giá phiên trước 72,000đ tăng 900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.25%]
  • Giá cổ phiếu VNR [ngành Bảo hiểm] có thị giá là 22,900đ [so với giá phiên trước 23,400đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.14%]
  • Giá cổ phiếu VNS [ngành Du lịch và giải trí] có thị giá là 13,400đ [so với giá phiên trước 12,500đ tăng 900 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.80%]
  • Giá cổ phiếu VNT [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 64,500đ [so với giá phiên trước 64,000đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.78%]
  • Giá cổ phiếu VOS [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 17,600đ [so với giá phiên trước 17,800đ giảm -200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.12%]
  • Giá cổ phiếu VPB [ngành Ngân hàng] có thị giá là 27,700đ [so với giá phiên trước 28,200đ giảm -500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.78%]
  • Giá cổ phiếu VPD [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 21,600đ [so với giá phiên trước 21,500đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.23%]
  • Giá cổ phiếu VPG [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 30,000đ [so với giá phiên trước 29,600đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.35%]
  • Giá cổ phiếu VPH [ngành Bất động sản] có thị giá là 9,200đ [so với giá phiên trước 9,100đ tăng 100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.55%]
  • Giá cổ phiếu VPI [ngành Bất động sản] có thị giá là 63,400đ [so với giá phiên trước 63,200đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 0.32%]
  • Giá cổ phiếu VPS [ngành Hóa chất] có thị giá là 12,000đ [so với giá phiên trước 12,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu VRC [ngành Bất động sản] có thị giá là 12,700đ [so với giá phiên trước 11,900đ tăng 800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 6.75%]
  • Giá cổ phiếu VRE [ngành Bất động sản] có thị giá là 26,300đ [so với giá phiên trước 26,000đ tăng 300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.15%]
  • Giá cổ phiếu VSA [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 29,300đ [so với giá phiên trước 28,000đ tăng 1,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.64%]
  • Giá cổ phiếu VSC [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 37,200đ [so với giá phiên trước 37,600đ giảm -400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.06%]
  • Giá cổ phiếu VSH [ngành Tiện ích cộng đồng] có thị giá là 43,000đ [so với giá phiên trước 42,500đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 1.06%]
  • Giá cổ phiếu VSI [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 24,000đ [so với giá phiên trước 24,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu VSM [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 25,000đ [so với giá phiên trước 25,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu VTB [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 12,400đ [so với giá phiên trước 11,900đ tăng 500 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 4.20%]
  • Giá cổ phiếu VTC [ngành Công nghệ thông tin] có thị giá là 13,200đ [so với giá phiên trước 14,000đ giảm -800 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -5.71%]
  • Giá cổ phiếu VTH [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 11,000đ [so với giá phiên trước 10,000đ tăng 1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 10.00%]
  • Giá cổ phiếu VTJ [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 4,200đ [so với giá phiên trước 4,200đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu VTL [ngành Thực phẩm & Đồ uống] có thị giá là 14,600đ [so với giá phiên trước 13,300đ tăng 1,300 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 9.77%]
  • Giá cổ phiếu VTO [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 7,700đ [so với giá phiên trước 7,800đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.15%]
  • Giá cổ phiếu VTV [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 5,600đ [so với giá phiên trước 5,700đ giảm -100 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -1.75%]
  • Giá cổ phiếu VTZ [ngành Hóa chất] có thị giá là 9,900đ [so với giá phiên trước 10,900đ tăng -1,000 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -9.17%]
  • Giá cổ phiếu VXB [ngành Xây dựng và Vật liệu] có thị giá là 16,500đ [so với giá phiên trước 16,500đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu WCS [ngành Hàng & Dịch vụ công nghiệp] có thị giá là 170,000đ [so với giá phiên trước 170,000đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu WSS [ngành Dịch vụ tài chính] có thị giá là 7,900đ [so với giá phiên trước 7,500đ tăng 400 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 5.33%]
  • Giá cổ phiếu X20 [ngành Hàng cá nhân & Gia dụng] có thị giá là 8,300đ [so với giá phiên trước 8,300đ là không thay đổi, chiếm tỷ lệ 0.00%]
  • Giá cổ phiếu YBM [ngành Tài nguyên cơ bản] có thị giá là 9,400đ [so với giá phiên trước 9,200đ tăng 200 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ 2.28%]
  • Giá cổ phiếu YEG [ngành Truyền thông] có thị giá là 23,200đ [so với giá phiên trước 23,800đ giảm -600 đ/cổ phiếu, chiếm tỷ lệ -2.52%]

Video clip

P24: chứng khoán a bờ cờ, các phương pháp định giá cổ phiếu a bờ cờ dành cho người mới bắt đầu

Giá cổ phiếu: 5 quy luật [cần biết] | azfin

Cổ phiếu fpt định giá có hấp dẫn ?? | đầu tư chứng khoán

Chỉ 1 lý do để cổ phiếu tăng giá | học chứng khoán

Giá cổ phiếu apple chứng khoán aapl investing com google chrome 2022 07 23 14 00 52

Vì sao giá cổ phiếu tăng giảm ? yếu tố ảnh hưởng giá chứng khoán

2 cách định giá cổ phiếu phổ biến

Cổ phiếu tcb [ techcombank] định giá có hấp dẫn ?? | đầu tư chứng khoán

Phân tích cổ phiếu - vì sao hcm là cổ phiếu vua của ngành chứng khoán?

Cách nhà cái làm giá một cổ phiếu [phần 1]

Nhận định cổ phiếu hpg thép hòa phát

Nhận định thị trường - cổ phiếu cần quan tâm ngày 15/7/2022

Ai quyết định giá trị cổ phiếu ? | thanh cong tc |

định giá cổ phiếu - tcdn

Cách định giá nhanh cổ phiếu [kèm ví dụ]

định giá cổ phiếu theo phương pháp payback time

Các phương pháp định giá cổ phiếu | điểm máu chốt để định giá cổ phiếu

định giá cổ phiếu - cái bẫy chết người

định giá cổ phiếu cdn - cảng biển lớn nhất miền trung | azfin

đầu tư chứng khoán - mệnh giá thị giá hiểu thế nào cho đúng ?

Giá cổ phiếu phụ thuộc vào những yếu tố nào? các nhân tố ảnh hưởng đến giá cổ phiếu niêm yết?

đánh giá cổ phiếu vietcombank [vcb] – 2021 có tăng trưởng ✅ | azfin

định giá cổ phiếu yeg

định giá cổ phiếu mbb [cập nhật kqkd q3.2021] | azfin

định giá cổ phiếu vhc - trong nguy thì có cơ | azfin

định giá cổ phiếu hax 2022 | chứng khoán cho người mới

Cách định giá cổ phiếu theo pe & eps

Nhận định cổ phiếu fpt | định giá cổ phiếu fpt | có nên đầu tư cổ phiếu fpt năm 2022???

Bài 10. định giá cổ phiếu bằng phương pháp pe

định giá cổ phiếu vcs - vicostone - sản xuất đá số 1 việt nam | azfin

định giá cổ phiếu kbc - liệu lợi nhuận có ổn định

Cách xác định giá mua cổ phiếu tốt có lãi | định giá cổ phiếu | ví dụ xác định giá mua tcb và mwg

Biến động giá cổ phiếu | vtv24

Cổ phiếu tvc, đánh giá cổ phiếu tvc và khả năng tăng trưởng của cp tvc

định giá cổ phiếu, đầu tư tích sản và đầu tư dài hạn có giống nhau không?

đánh giá cổ phiếu asm - tổng quan doanh nghiệp, tiềm năng tăng trưởng và rủi ro đầu tư

định giá cổ phiếu dig- target 2022

định giá cổ phiếu nlg

định giá cổ phiếu fpt [cập nhật kqkd q3. 2021] | azfin

đánh giá cổ phiếu ngành thép 2022 - cổ phiếu hpg, hsg, nkg

[#ttck] định giá cổ phiếu #lcg, #fcn, #tvn, #c4g | thông tin đầu tư chứng khoán #địnhgiá quý 4.2021

#268: review vn_index 11.03.22 _ định giá cổ phiếu dpm- dcm

Hướng dẫn định giá cổ phiếu dig cực dễ hiểu phần 1

định giá cổ phiếu vtp - viettel post - công ty chuyển phát hàng đầu việt nam | azfin

định giá cổ phiếu ceo - dig kỳ vọng tăng 500k

đánh giá cổ phiếu mwg, ông vua ngành bán lẻ, giá cp mwg sẽ tiếp tục chinh phục đỉnh mới

Các phương pháp định giá cổ phiếu - cách định giá cổ phiếu | #shorts

Cổ phiếu giá trị là gì | đầu tư chứng khoán

Phân tích và định giá cổ phiếu clx - doanh thu đột biến từ công ty con

Cổ phiếu hpg có nên đầu tư năm 2022 ?? | đầu tư chứng khoán

--- Bài mới hơn ---

  • Gia Ca Phe Hom N
  • Thong Tin Gia Cp Vgc
  • Lich Su Gia Chung Khoan Hsc
  • Bang Xep Hang Bong Da Ao
  • Bảng Xếp Hạng Bóng Đá Ai Cập
  • --- Bài cũ hơn ---

  • Giá Cổ Phiếu Các Ngân Hàng
  • Đại Lý Yamaha Hồng Hải Anh
  • Đại Lý Honda Dương Bá Trạc
  • Đại Lý Honda Đan Phượng
  • Xu Hướng Lãi Suất Tiết Kiệm
  • --- Cùng chuyên mục ---

  • Giá Cổ Phiếu Rẻ Nhất Hiện Nay
  • Gia Co Phieu Mac
  • Giá Cổ Phiếu Đông Á Bank
  • Gia Co Phieu May Viet Tien
  • Giá Cổ Phiếu Acl
  • Giá Cổ Phiếu Của Vib
  • Giá Cổ Phiếu Yến Sào Khánh Hòa
  • Giá Cổ Phiếu Php
  • Lich Su Gia Co Phieu Vcb
  • Giá Cổ Phiếu Renault
  • Bạn đang xem bài viết Giá Cổ Phiếu Lilama 18 trên website Thanhlongicc.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!

    Video liên quan

    Chủ Đề