Trắc nghiệm Toán 9 học kì 1 có đáp an
Bài tập trắc nghiệm Toán 9 Trắc nghiệm Toán 9 năm 2021 - 2022 là tài liệu luyện thi không thể thiếu dành cho các học sinh lớp 9 chuẩn bị thi học kì 2 và thi vào 10 tham khảo. Tài liệu bao gồm các dạng bài trắc nghiệm Đại số và Hình học trọng tâm trong chương trình Toán 9. Bài tập trắc nghiệm Toán 9 được biên soạn khoa học, phù hợp với mọi đối tượng học sinh có học lực từ trung bình, khá đến giỏi. Với mỗi chủ đề bao gồm nhiều dạng bài tập tổng hợp với nhiều ý hỏi, phủ kín các dạng toán thường xuyên xuất hiện trong các đề thi. Qua đó giúp học sinh củng cố, nắm vững chắc kiến thức nền tảng, vận dụng với các bài tập cơ bản; học sinh có học lực khá, giỏi nâng cao tư duy và kỹ năng giải đề với các bài tập vận dụng nâng cao. Trắc nghiệm Toán 9 năm 2021 - 2022I/ ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH CỦA BIỂU THỨC – CĂN THỨC: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: 1. Căn bậc 2 số học của số 1 không âm là số A. số có bình phương bằng a 2. Căn bậc hai số học của là :A. -3 B. 3 C. -81 D. 81 3. Cho hàm số . Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:4. Cho hàm số: . Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:5. Căn bậc hai số học của là:A. 16 B. 4 C. -4 6. Căn bậc ba của -125 là: A. 5 B. -5 D. -25 7. Kết quả của phép tính là:A. 17 B. 169 C. 13 8. Biểu thức xác định khi và chỉ khi:9. Tính có kết quả là:A. 0 B. -10 C. 50 D. 10 10. Tính: có kết quả là:C. 1 D. -1 11. xác định khi và chỉ khi:B. x=1 12. Rút gọn biểu thức: với x>0 có kết quả là:A. -x B. -1 C. 1 D. x 13. Nếu thì :B. a=-1 D. a=0 14. Biểu thức xác định khi và chỉ khi:A. x>-1 15. Rút gọn ta được kết quả:................. Nội dung đầy đủ trắc nghiệm Toán 9 Xem thêm Câu 1: Trong một tam giác vuông, nghịch đảo bình phương đường cao tương ứng với cạnh huyền bằng:
Câu 2: Kết quả của biểu thức rút gọn C = $\sqrt{125}-3\sqrt{45}+2\sqrt{20}$
Câu 3: Tìm câu sai trong các câu sau?
Câu 4: Cho đường tròn (O), dây AB = 48 và cách tâm 7. Gọi I là trung điểm của AB. Tia IO cắt đường tròn tại C. Khoảng cách từ O đến BC là: Câu 5: Cho P là một điểm bên trong đường tròn (K), P khác với tâm K. Một dây cung MN di động quay quanh P
Câu 6: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng?
Câu 7: Cho hàm số f(x) = (m+1)x +2. Xác định giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua A(1;4).
Câu 8: Cho đường thẳng y = ax + b. Khi đó, ta gọi a là:
Câu 9: Trong đường tròn (O, R) lấy điểm A sao cho OA = R2. Lấy điểm M trên đường tròn. Góc AMO lớn nhất sẽ có số đo là: Câu 10: Biểu thức $\sqrt{1-2x+x^{2}} -\sqrt{2-x}$ có nghĩa với giá trị của x là:
Câu 11: Câu nào sau đây đúng:
Câu 12: Với a = −0,25, giá trị của $\sqrt{-16a}-\sqrt{4a^{2}-4a+1}$ là:
Câu 13: Cho hàm số y = f(x) = (m-2)x - 2m + 3 với m là số thực số định khác 2. Câu nào sau đây đúng?
Câu 14: Tính $\sqrt{28a^{4}b^{2}}$, ta được kết quả:
Câu 15: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d1: y = 2x−7 và d2: y = −x−1 là:
Câu 16: Giá trị của x để biểu thức $\frac{\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}+1}$ nhận giá trị nguyên?
Câu 17: Gọi d là khoảng cách 2 tâm của (O, R) và (O', r) với 0 < r < R. Để (O) và (O') tiếp xúc trong thì:
Câu 18: Phương trình đường thẳng đi qua M(2;3) và N(6;5) là:
Câu 19: Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi H là hình chiếu của B trên cạnh AC. Tính cạnh đáy BC của tam giác, biết rằng AH = 7, HC = 2
Câu 20: Câu nào sau đây đúng? Trong tất cả các tam giác vuông có cạnh huyền bằng a thì tổng bình phương đường trung tuyến của chúng đều bằng:
Câu 21: Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn (O). Biết góc AOC bằng 1300, góc OCA bằng 300. So sánh OB và OC
Câu 22: Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất góc 35.Bóng của một cột điện dài 10,7cm. Chiều cao của cột điện đúng nhất là: Câu 23: Biết rằng đường phân giác của góc vuông của một tam giác vuông chia cạnh huyền thành hai phần tỉ lệ theo 2:5. Đường cao hạ từ đỉnh của góc vuông sẽ chia cạnh huyền ra thành hai phần theo tỷ lệ là:
Câu 24: Hai đường tròn tâm O và O' có cùng bán kính R, cắt nhau ở A và B. Đoạn nối tâm OO' cắt các đường tròn (O) và (O') ở C và D. Biết AB = 24, CD = 12. Giá trị R là : Câu 25: Cho tam giác ABC, biết góc A = 900, B = 580, cạnh a = 72. Độ dài cạnh b là :
Câu 26: Hệ số về độ dốc của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;3) và B(2;4) là:
Câu 27: Cho đường thẳng d: y = −12 + 4. Câu nào sau đây là đúng?
Câu 28: Phương trình $\sqrt{4(1+x)^{2}}=6$ có:
Câu 29: Cho (O; 5cm) và đường thẳng d. Gọi OH là khoảng cách từ tâm O đến a. Điều kiện để a và O có 2 điểm chung là:
Câu 30: Rút gọn biểu thức $\sqrt{9a^{2}b^{4}}$ bằng ?
Câu 31: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6, A C= 8. Đường tròn tâm I nội tiếp ΔABC tiếp xúc với AB, AC ở D và E. Diện tích tứ giác ADIE là
Câu 32: Cho đường tròn (O). A, B, C là 3 điểm thuộc đường tròn sao cho tam giác ABC cân tại A. Phát biểu nào sau đây đúng? Tiếp tuyến của đường tròn tại A là
Câu 33: So sánh 9 với $\sqrt{79}$, ta được kết luận đúng nào ?
Câu 34: Cho hàm số y = $3\sqrt{x^{2}-10x+25}-2x+4$. Câu nào sau đây đúng?
Câu 35: Biểu thức $\sqrt{\left | x-1 \right |-3}$ có nghĩa khi ?
Câu 36: Đường thẳng với hệ số góc 1 đi qua điểm M(-2; -1) có tung độ gốc là:
Câu 37: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, có AB = 6, AC = 8. Khi đó:
Câu 38: Giá trị của biểu thức $\frac{4}{\sqrt{5}-1}$ bằng:
Câu 39: Nếu tam giác có góc tù thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là điểm nằm ở:
Câu 40: Cho đường tròn có bán kính 12. Độ dài dây cung vuông góc với một bán kính tại trung điểm của bán kính ấy là:
|