Trang thông tin đào tạo tín chỉ đại học khoa học huế

  • Tên trường: Đại học Khoa học - Đại học Huế
  • Tên tiếng Anh: Hue University of Sciences
  • Mã trường: DHT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
  • Địa chỉ: Số 77 Nguyễn Huệ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
  • SĐT: [0234]3823290
  • Email:
  • Website: //husc.hueuni.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/husc.edu.vn

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch chung của trường Đại học Huế.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT.
  • Phương thức 3: Ưu tiên tuyển thẳng.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Đối với xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT

Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin điện tử của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.

b. Xét tuyển dựa vào học bạ THPT

- Tổng điểm tổng kết 03 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm.

- Đối với ngành Kiến trúc: Điểm tổng kết 02 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển [không nhân hệ số] công với điểm của môn Vẽ mỹ thuật [không nhân hệ số] phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm và điểm của môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.

4.3. Chính sách ưu tiên [xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển]

a. Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b. Xét tuyển riêng theo quy định của Nhà trường

Thí sinh đạt một trong các yêu cầu sau được ưu tiên xét tuyển vào Trường Đại học Khoa học:

- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2021, 2022 [môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển];

- Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên.

- Thí sinh của các trường THPT có học lực năm học lớp 12 đạt danh hiệu học sinh giỏi trở lên;

- Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh [còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển] IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60 hoặc TOEFL ITP >= 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.

c. Chỉ tiêu xét tuyển thẳng và xét tuyển tuyển riêng theo quy định của Nhà trường

- Chỉ tiêu xét tuyển thẳng và xét tuyển tuyển riêng theo quy định của Nhà trường được quy định trong chỉ tiêu chung của từng ngành;

- Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước, sau đó đến thứ tự các tiêu chí của Nhà trường cho đến khi hết chỉ tiêu.

5. Học phí

Học phí năm học 2022 - 2023 của Trường Đại học Khoa học Huế dự kiến như sau:

- Ngành Triết học: sinh viên được miễn học phí trong toàn bộ khóa học.

- Các ngành khác:

Khối ngành
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên
Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường

II. Ngành tuyển sinh

Số TT Tên trường, Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

          Xét KQ thi TN THPT Xét học bạ Phương thức khác
1 Công nghệ sinh học 7420201 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 25 10 2
2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
2 Hoá học 7440112 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 20 10 2
2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
3 Khoa học môi trường 7440301 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 20 10 2
2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh D15
4 Quản lý an toàn, sức khoẻ và môi trường [*] 7440302 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 20 10 2
2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh D15
5 Kỹ thuật phần mềm [chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù] 7480103 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 95 0 5
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
6 Công nghệ thông tin 7480201 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 245 150 5
2.  Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
7 Quản trị và phân tích dữ liệu 7480107 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 20 10 2
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
8 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 25 15 2
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
9 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 20 10 2
2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
10 Kiến trúc 7580101 1. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật [tĩnh vật hoặc tượng] [hệ số 1.5] V00 80 20 5
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật [tĩnh vật hoặc tượng] [hệ số 1.5] V01
3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật [tĩnh vật hoặc tượng] [hệ số 1.5] V02
11 Hán Nôm 7220104 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00 20 10 2
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân C19
12 Triết học 7229001 1. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân C19 20 10 2
2. Toán, Vật lý, Hóa học [*] A00
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
4. Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh D66
13 Lịch sử 7229010 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00 20 10 2
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân C19
4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
14 Văn học 7229030 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00 20 10 2
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân C19
15 Quản lý nhà nước 7310205 1. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân C19 20 10 2
2. Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân C14
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
4. Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh [*] D66
16 Xã hội học 7310301 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00 20 10 2
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
4. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân [*] C19
17 Đông phương học 7310608 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00 30 10 2
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân C19
4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
18 Báo chí 7320101 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00 70 30 3
2. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh D15
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
19 Truyền thông số [*] 7320109 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00 35 15 5
2. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh D15
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
20 Công tác xã hội 7760101 1. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân C19 20 10 2
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
4. Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý [*] C00
21 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 1. Toán, Hóa học, Sinh học B00 25 10 2
2. Toán, Ngữ văn, Địa lý C04
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh [*] D10
22 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 7520503 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 20 10 2
2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh D10
23 Địa kỹ thuật xây dựng 7580211 1. Toán, Vật lý, Hóa học A00 20 10 2
2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh D10

Chi tiết đề án xem tại t

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học - Đại học Huế như sau:


Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Hán Nôm

13,25

15,75

15

15,50

Triết học

14

16

15

15

Lịch sử

13,50

15

15

15,50

Ngôn ngữ học

13,25

15,75

Văn học

13,25

15,75

15

15,50

Xã hội học

13,25

15,75

15

15,50

Đông phương học

13

15

15,25

15,50

Báo chí

13,50

16

16,50

17

Công nghệ sinh học

14

15

16

16

Vật lý học

14

Hóa học

13,25

16

16

15

Khoa học môi trường

14

16

15,25

15

Toán học

14

Toán ứng dụng

-

15

16

Công nghệ thông tin

13,50

17

17

17

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

13

15

15,25

15

Kỹ thuật địa chất

14

15,5

15,25

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

-

15

Kiến trúc

15

15

16,50

16

Công tác xã hội

13,25

16

15

15,50

Quản lý tài nguyên và môi trường

13

15,5

15,25

15

Toán kinh tế

13,25

16

Quản lý nhà nước

13,25

16

15

15

Kỹ thuật sinh học

14

15

16

Kỹ thuật phần mềm [chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù]

13

Công nghệ kỹ thuật hóa học

13,25

16

15

15

Kỹ thuật môi trường

14

16

15,25

Quy hoạch vùng và đô thị

15

15

Địa kỹ thuật xây dựng

13

15,5

15

Kỹ thuật phần mềm

16

16,50

16,50

Quản trị và phân tích dữ liệu

17

16

16

Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường

15

Truyền thông số

16,50

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Khoa học - ĐH Huế

Thư viện trường Đại học Khoa học - ĐH Huế

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:

Video liên quan

Chủ Đề