Tránh xa tiếng Trung là gì

Học tiếng Trung ngoài học từ vựng, ngữ pháp,...biết cách sử dụng ngôn ngữ khéo léo cũng là một nghệ thuật. Hãy bỏ túi những cụm từ nói giảm nói tránh trong tiếng Trung để khiến người nghe cảm thấy dễ chịu khi giao tiếp nhé!

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Nói giảm nói tránh trong tiếng Trung:

长眠 chángmián [ngủ lâu]

Chết, mất.

安睡 ānshuì [ngủ yên]

Chết, mất.

回老家 huílǎojiā [trở về quê]

Chết, mất.

作古 zuògǔ [tác cổ]

Chết, mất.

吃双份饭 chī shuāng fèn fàn [ăn hai suất cơm]

Có thai.

有了 yǒule [có rồi]

Có thai.

洗手间 xǐshǒujiān [phòng rửa tay]

Nhà vệ sinh.

气色不好 qìsè bù hǎo [sắc khí không tốt]

Bệnh, xanh xao.

衣服瘦了 yīfu shòu le [quần áo chật rồi]

Mập lên.

不太高 bù tài gāo [không cao cho lắm]

Thấp, lùn.

不在一起了 bù zài yīqǐ le [không ở cạnh nhau nữa]

Chia tay.

贪杯 tānbēi [ham ly]

Bợm rượu, sâu rượu.

苗条 miáotiáo [mảnh mai]

Gầy gò.

由水 yóushuǐ [nước mỡ]

Thu nhập bất chính.

耳背 ěrbèi [nghễnh ngãng]

Lãng tai.

轻松一下 qīngsōng yīxià [thư giãn một chút]

Đi vệ sinh.

不太聪明 bù tài cōngmíng [không thông minh lắm]

Ngốc nghếch.

出事 chūshì

Có chuyện xảy ra.

Bài viết nói giảm nói tránh trong tiếng Trungđược biên soạn bởi giáo viêntrung tâm tiếng Hoa Sài Gòn Vina.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn/

Video liên quan

Chủ Đề