Tribal nghĩa là gì

tribal

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: tribal


Phát âm : /'traibəl/

+ tính từ

  • [thuộc] bộ lạc
  • thành bộ lạc

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tribal"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "tribal":
    travail travel treble trebly triable tribal trifle triple tripoli trivial
  • Những từ có chứa "tribal":
    detribalisation detribalise detribalization detribalize intertribal tribal
  • Những từ có chứa "tribal" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    Tây Bắc lịch sử

Lượt xem: 385

1. Gallaecians or Callaici – Gallaecia [Spain & Portugal], [tribal confederation].

Người Gallaeci hoặc Callaici - ở Gallaecia [Tây Ban Nha & Bồ Đào Nha], [liên minh bộ lạc].

2. This is why politics is so tribal.

Đó là lý do tại sao chính trị lại mang tính bộ tộc đến thế.

3. Gone, too, were the national and tribal records.

Hồ sơ của cả nước và các chi phái cũng bị tiêu hủy.

4. They waged tribal wars and offered human sacrifices.

Họ gây chiến giữa các bộ tộc và dâng người để tế thần.

5. The vote passed the Tribal Council without objection.

Cuộc bỏ phiếu đã thông qua Hội đồng bộ lạc mà không phản đối.

6. He is the leader of the Kinaho tribal council.

Người lãnh đạo của hội đồng tộc Kinaho.

7. Because divisive national, tribal, and racial interests will disappear.

Vì những quyền lợi quốc gia, bộ lạc và chủng tộc vốn gây chia rẽ sẽ biến mất.

8. I heard about them in Afghanistan from a tribal leader.

Tôi nghe nói về họ ở Afghanistan từ một nhà lãnh đạo bộ tộc.

9. Maathai believed this was because of gender and tribal bias.

Maathai tin rằng điều này xuất phát từ việc phân biệt giới tính và thiên vị bộ lạc.

10. Gone will be the narrow nationalistic, racial and tribal mentalities.

Sẽ không còn chủ nghĩa ái quốc hẹp hòi, kỳ thị chủng tộc và phe phái.

11. In which tribal societies do children abandon or kill their parents?

Trong những bộ lạc đó liệu con cháu có bỏ mặc hoặc ghết bố mẹ mình ?

12. The first centralized organizations may have been temporary pan-tribal warrior associations.

Các tổ chức tập trung đầu tiên có thể là các hiệp hội chiến binh bộ lạc tạm thời.

13. Instead, national, tribal, and ethnic differences are allowed to divide their ranks.

Thay vì thế, họ để cho những sự khác biệt về quốc gia, bộ lạc và sắc tộc chia rẽ giữa hàng ngũ của họ.

14. In some tribal cultures, the transgender person is regarded as a shaman.

Trong văn hóa một vài bộ lạc, người chuyển giới được coi là một pháp sư.

15. And the members of the tribal council have serious concerns about your qualifications.

Và thành viên Hội đồng bộ lạc rất để tâm tới năng lực của anh đấy.

16. He was the son of a tribal chief of the Lango ethnic group.

Ông là con trai của một tù trưởng bộ lạc của dân tộc Lango.

17. In some instances, tribal law has been changed to specifically address same-sex marriage.

Trong một số trường hợp, luật bộ lạc đã được thay đổi để đặc biệt giải quyết hôn nhân đồng giới.

18. Ethnic and tribal hatred, religious differences, injustice, and political turmoil have been factors.

Sự thù ghét giữa sắc tộc và bộ lạc, khác biệt về tôn giáo, bất công, và hỗn loạn chính trị tất cả đều là những yếu tố chính.

19. The tribal grouping was thus encouraged by the need to act as a unit.

Các nhóm bộ lạc do theo nhu cầu nên được khuyến khích hành động như một đơn vị.

20. Women's clothes are often decorated with tribal motifs, coins, sequins, metallic thread, and appliques.

Trang phục của nữ giới thường được trang trí với hoạ tiết bộ lạc, tiền xu, sequin, sợi kim loại và miếng đính.

21. So who is God, if not the great puppet- master or the tribal protector?

Vậy Chúa là ai, nếu không phải người giật dây hay người che chở con chiên của mình?

22. Highland tribal groups, most with their own local religious systems, include approximately 150,000 people.

Các nhóm bộ tộc cao nguyên, đa số có hệ thống tôn giáo địa phương, bao gồm khoảng 150.000 người.

23. Some tribes had no hereditary chiefs and were directly governed by the tribal councils.

Một số bộ tộc không có các nhà lãnh đạo di truyền và trực thuộc các hội đồng bộ lạc trực tiếp.

24. The tribal council, not the county or state government, generally has jurisdiction over reservations.

Hội đồng bộ lạc, không phải chính quyền địa phương hay chính phủ liên bang, nói chung có thẩm quyền trên các khu dành riêng.

25. In 1994, some 800,000 or more people in Rwanda were killed in tribal genocide.

Năm 1994, khoảng 800.000 người ở Rwanda bị giết trong cuộc diệt chủng giữa các bộ lạc.

26. Ethnic and tribal hatred, religious differences, injustice, and political turmoil are all significant factors.

Sự thù ghét giữa sắc tộc và bộ lạc, khác biệt về tôn giáo, bất công, và hỗn loạn chính trị tất cả đều là những yếu tố chính.

27. Wars resulting from religious, tribal, and political differences claim human lives by the thousands.

Những cuộc chiến do sự bất đồng về tôn giáo, bộ lạc và chính trị gây ra đã làm hàng ngàn người chết.

28. Society was tribal; according to Ptolemy's Geographia there were around 20 tribes in the area.

Xã hội mang tính bộ lạc, theo Geographia của Ptolemy thì có khoảng 20 bộ lạc trong khu vực.

29. Feelings of tribal superiority disappeared as loyalty to the Kingdom brought unity among Jehovah’s people.

Những cảm nghĩ tự tôn giữa các bộ lạc biến mất khi sự trung thành với Nước Trời mang lại sự đoàn kết cho dân Đức Giê-hô-va.

30. Miss Bear is the president of the tribal council and principal of the reservation school.

Cô Bear là chủ tịch của hội đồng bộ tộc và hiệu trưởng của trường trong khu.

31. Owmadji’s grandmother, Hawa’s mother-in-law, wants to take Owmadji to a tribal witch doctor.

Bà nội của Owmadji, mẹ chồng của Hawa, muốn đem cháu đến thầy pháp để chạy chữa.

32. Title 6, Chapter 2, Section 104-G of the Tribal Code states, "same gender marriage prohibited.

Tiêu đề 6, Chương 2, Mục 104-G của Bộ luật Bộ lạc quy định, "cấm kết hôn cùng giới.

33. A few road links connect these tribal settlements to the area's water resources and oil production centers.

Một vài liên kết đường bộ nối các khu dân cư bộ lạc này đến các nguồn nước và trung tâm sản xuất dầu mỏ trong khu vực.

34. In Africa, literacy classes are conducted mostly in tribal languages and less often in a country’s official language.

Ở Phi Châu, phần lớn những lớp xóa mù chữ được dạy theo ngôn ngữ bộ tộc, ít hơn theo quốc ngữ.

35. Sometimes the phrase MAQQI MUCOI, "of the son of the tribe", is used to show tribal affiliation.

Đôi khi cụm từ MAQQI MUCOI, "con trai bộ tộc", để thể hiện sự gắn kết với bộ tộc.

36. The Israelites had completed their conquest of the Promised Land and had just received their tribal territories.

Dân Y-sơ-ra-ên đã chinh phục được Đất Hứa và các chi phái vừa nhận được đất đai.

37. The Innu engaged in tribal warfare along the coast of Labrador with the Inuit groups that had significant populations.

Người Innu tham gia chiến tranh bộ tộc dọc theo duyên hải của Labrador với các nhóm Inuit vốn có dân số đáng kể.

38. Some years ago, it was my good fortune to meet a tribal elder on an island not far from Vancouver.

Vài năm trước, tôi may mắn được gặp một bô lão trên một hòn đảo không mấy xa Vancouver.

39. Popjustice wrote that the breakdown sounded like tribal-techno, and the whole song was "a turbo-charged electrogothic wrongness anthem".

Popjustice viết rằng đoạn giang tấu mang phong cách tribal-techno, và cả bài là "một ca khúc nạp đầy electro nhưng không đúng chất".

40. During the arms buildup leading to World War II, the term "corvette" was almost attached to the Tribal-class destroyer.

Trong cuộc chạy đua vũ trang dẫn đến Thế Chiến II, thuật ngữ "corvette" đã suýt gắn liền với lớp tàu khu trục Tribal.

41. Omani society is largely tribal and encompasses three major identities: that of the tribe, the Ibadi faith, and maritime trade.

Xã hội Oman phần lớn vẫn mang tính bộ lạc và gồm ba đặc tính chính: bộ lạc, giáo phái Ibadi, và mậu dịch hàng hải.

42. “That same evening, I took my car and drove to visit one of our tribal elders in a nearby village.

“Vào cùng buổi tối đó, tôi lái xe đi thăm một trong những bô lão trong bộ lạc của chúng tôi tại ngôi làng gần đó.

43. Bengali dance forms draw from folk traditions, especially those of the tribal groups, as well as from the broader Indian dance tradition.

Tương tự, các hình thức nhảy múa Bangladesh cũng bắt nguồn từ các truyền thống dân gian, đặc biệt là các truyền thống của các nhóm bộ tộc, cũng như ở tầm rộng hơn là truyền thống nhảy múa Ấn Độ.

44. The following day, 15 tribal councilors filed a petition to prevent the couple from filing their marriage certificate with the tribe.

Ngày hôm sau, 15 ủy viên hội đồng bộ lạc đã đệ đơn kiến nghị để ngăn chặn cặp vợ chồng nộp giấy chứng nhận kết hôn với bộ lạc.

45. It was the Gulewamkulu, a feared secret society of tribal dancers who attack people and pretend to be the spirits of dead ancestors.

Đó là nhóm Gulewamkulu, một hội kín đáng sợ gồm những người nhảy múa theo điệu vũ bộ lạc, thường tấn công người ta và giả vờ là những linh hồn của tổ tiên.

46. All adult males up to the age of 60 were eligible for conscription into the army, a source of honor in their tribal warrior tradition.

Tất cả nam giới tuổi từ 15 đến 60 và có khả năng tham gia sự huấn luyện khắc nghiệt đều thuộc diện cưỡng bách tòng quân, một vinh dự trong truyền thống chiến binh bộ lạc.

47. The tribal elder replied, “Well then, go back to your leaders and tell them that you are a Christian and cannot be the chief.”

Người bô lão đáp rằng: “Được thôi, hãy quay về gặp các vị lãnh đạo của con và nói với họ rằng con là một Ky Tô Hữu và không thể trở thành người thủ lĩnh.”

48. In the 1830s the original zouaves were volunteers from a tribal group which provided mercenaries for both the Turkish and French rulers of Algeria.

Vào những năm 1830, các Zouaves ban đầu là những người tình nguyện từ một nhóm bộ lạc, cung cấp lính đánh thuê cho cả người Thổ Nhĩ Kỳ và người Pháp ở Algeria.

49. Descendants of the Mdewakanton Dakota placed 572 acres [2.31 km2] of Shakopee land into tribal land trust with the Department of Interior in 2003.

Con cháu của Mdewakanton Dakota đặt 572 mẫu Anh [2,31 km2] đất Shakopee vào lòng tin đất bộ lạc với Bộ Nội vụ vào năm 2003.

50. An expansion of British central authority and the evolution of tribal government resulted in the 1920 establishment of two advisory councils representing Africans and Europeans.

Việc Anh Quốc mở rộng quyền lực trung ương và khuynh hướng chính phủ bộ lạc dẫn tới việc thành lập hai hội đồng tư vấn đại diện Người Phi và Người Âu vào năm 1920.

Video liên quan

Chủ Đề