Trình từ cấu trúc từ ngoài vào trong của mặt cắt ngang rễ theo đúng thứ tự là
Giải phẫu mặt cắt ngang thân sinh trưởng sơ cấp theo thứ tự từ ngoài vào trong thân là: A. Vỏ → biểu bì → mạch rây sơ cấp → tầng sinh mạch → gỗ sơ cấp → tuỷ B. Biểu bì → vỏ → mạch rây sơ cấp → tầng sinh mạch → gỗ sơ cấp → tuỷ C. Biểu bì → vỏ → gỗ sơ cấp → tầng sinh mạch → mạch rây sơ cấp → tuỷ D. Biểu bì → vỏ → tầng sinh mạch → mạch rây sơ cấp → gỗ sơ cấp → tuỷ VnDoc xin giới thiệu bài Trắc nghiệm Sinh học 11 bài 34: Sinh trưởng ở thực vật được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp gồm các câu hỏi trắc nghiệm kèm theo đáp án sẽ giúp các bạn học sinh nắm chắc nội dung bài học môn Sinh học 11. Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THPT miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 11. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất. Câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học bài: Sinh trưởng ở thực vậtCâu 1: Sinh trưởng ở thực vật là quá trình A. Tăng chiều dài cơ thể B. Tăng về chiều ngang cơ thể C. Tăng về khối lượng cơ thể D. Tăng về khối lượng và kích thước cơ thểCâu 2: Khi nói về sinh trưởng thứ cấp, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sinh trưởng thứ cấp là sự gia tăng về chiều dài của cơ thể thực vật B. Sinh trưởng thứ cấp là do hoạt động của mô phân sinh bênC. Sinh trưởng thứ cấp có ở tất cả các loài thực vật hạt kín D. Sinh trưởng thứ cấp chỉ có ở thực vật một lá mầm Câu 3: Quan sát mặt cắt ngang thân, sinh trưởng thứ cấp theo thứ tự từ ngoài vào trong thân là A. Bần → tầng sinh bần → mạch rây thứ cấp → tầng phân sinh bên → gỗ dác → gỗ lõiB. Bần → tầng sinh bần → mạch rây sơ cấp → tầng sinh mạch → gỗ thứ cấp → gỗ sơ cấp C. Bần → tầng sinh bần → mạch rây sơ cấp → mạch rây thứ cấp → gỗ sơ cấp → gỗ thứ cấp D. Tầng sinh bần → bần → mạch rây sơ cấp → tầng sinh mạch → gỗ thứ cấp → tủy Câu 4: Quá trình nào sau đây là quá trình sinh trưởng của thực vật? A. Cơ thể thực vật ra hoa B. Cơ thể thực vật tạo hạt C. Cơ thể thực vật tăng kích thướcD. Cơ thể thực vật rụng lá, hoa Câu 5: Đặc điểm không có ở sinh trưởng sơ cấp là A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bầnC. Diễn ra cả ở cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm D. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh Câu 6: Loại mô phân sinh nào sau đây không có ở cây một lá mầm? A. Mô phân sinh bênB. Mô phân sinh đỉnh cây C. Mô phân sinh lỏng D. Mô phân sinh đỉnh rễ Câu 7: Phát biểu đúng về mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng là A. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây Một lá mầm B. Mô phân sinh bên có ở thân cây Một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây Hai lá mầm C. Mô phân sinh bên có ở thân cây Hai lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây Một lá mầmD. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây Hai lá mầm Câu 8: Quang chu kì là gì? A. Là thời gian chiếu sáng trong cả chu kì sống của cây B. Là thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối, liên quan đến sự ra hoa của câyC. Là thời gian chiếu sáng của môi trường vào cây trong giai đoạn sinh trưởng D. Là năng lượng môi trường cung cấp cho một cơ thể trong suốt chu kì sống của nó Câu 9: Cho các bộ phận sau:
Mô phân sinh đỉnh không có ở A. (1), (2) và (3) B. (2), (3) và (4) C. (3), (4) và (5) D. (2), (5) và (6)Câu 10: Chất nào sau đây là sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật? A. Diệp lục b B. Carotenoit C. PhitocromD. Diệp lục a Câu 11: Ở cây Hai lá mầm, tính từ ngọn đến rễ là các loại mô phân sinh theo thứ tự: A. Mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh bên → mô phân sinh đỉnh rễB. Mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh đỉnh rễ → mô phân sinh bên C. Mô phân sinh đỉnh rễ → mô phân sinh bên → mô phân sinh bên D. Mô phân sinh bên → mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh đỉnh rễ Câu 12: Trong đời sống, việc sản xuất giá để ăn, làm mạch nha đã ứng dụng giai đoạn nào trong chu kì sinh trưởng và phát triển của thực vật? A. Giai đoạn nảy mầmB. Giai đoạn mọc lá, sinh trưởng mạch C. Giai đoạn ra hoa D. Giai đoạn tạo quả chín Câu 13: Xét các đặc điểm sau
Những đặc điểm trên không có ở sinh trưởng thứ cấp là A. (1) và (4) B. (2) và (5)C. (1), (3) và (5) D. (2), (3) và (5) Câu 14: Đối với quá trình sinh trưởng và phát triển của thực vật, phân bào nguyên phân có bao nhiêu vai trò sau đây?
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 15: Cho các nhận định sau
Những nhận định đúng về sự khác nhau giữa sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp là A. (2), (3) à (4) B. (1), (2) và (4) C. (3), (4) và (6) D. (1), (5) và (6)Câu 16: Giải phẫu mặt cắt ngang của thân cây gỗ. Quan sát các thành phần cấu trúc của mặt cắt ngang sẽ thấy các lớp cấu trúc theo thứ tự từ ngoài vào trong thân là: A. Vỏ- tầng sinh vỏ- mạch rây sơ cấp- mạch rây thứ cấp- tầng sinh mạch- gỗ thứ cấp- gỗ sơ cấp- tủyB. Vỏ- tầng sinh vỏ- mạch rây thứ cấp- mạch rây sơ cấp- tầng sinh mạch- gỗ thứ cấp- gỗ sơ cấp - tủy C. Vỏ- tầng sinh vỏ- mạch rây sơ cấp- mạch rây thứ cấp- tầng sinh mạch- gỗ sơ cấp- gỗ thứ cấp- tủy D. Tầng sinh vỏ- vỏ- mạch rây sơ cấp - mạch rây thứ cấp- tầng sinh mạch- gỗ thứ cấp- gỗ sơ cấp - tủy Câu 17: Sinh trưởng thứ cấp là sự tăng trưởng bề ngang của cây A. Do mô phân sinh bên của cây thân thảo tạo ra B. Do mô phân sinh bên của cây thân gỗ tạo raC. Do mô phân sinh bên của cây Một lá mầm tạo ra D. Do mô phân sinh lóng của cây tạo ra Câu 18: Trong sản xuất nông nghiệp, người ta nhổ mạ lên rồi cấy nhằm mục đích A. Giúp cây lúa đẻ nhánh tốt B. Làm đứt đỉnh rễ giúp bộ rễ phát triển mạnhC. Làm đất thoáng khí D. Kìm hãm sự phát triển của lúa chống lốp đổ Câu 19: Chọn chú thích đúng cho hình sau a. Lá Non b. Mắt c. Tầng phát sinh d. Lóng e. Mô phân sinh đỉnh Phương án trả lời đúng là A. 1c, 2e, 3a, 4b, 5dB. 1c, 2a, 3e, 4b, 5d C. 1e, 2c, 3a, 4b, 5d D. 1b, 2e, 3a, 4c, 5d Câu 20: Hãy xác định chú thích hình vẽ sau đây đúng hay sai 1 - Gỗ lõi 2 - Tầng phân sinh bên 3 - Gỗ dác 4 - Mạch rây thứ cấp 5 - Bần 6 - Tầng sinh bần Phương án trả lời đúng là: A. 1Đ, 2S, 3S, 4Đ, 5Đ, 6S B. 1Đ, 2S, 3S, 4Đ, 5S, 6SC. 1Đ, 2S, 3S, 4Đ, 5S, 6Đ D. 1Đ, 2S, 3Đ, 4Đ, 5S, 6S Câu 21: Cơ sở tế bào học của hiện tượng sinh trưởng là: A. Quá trình tăng lên về số lượng tế bào B. Quá trình tăng lên về khối lượng tế bào C. Sự nguyên phân của các tế bào mô phân sinh D. Sự giảm phân của các tế bào mô phân sinh Câu 22: Cơ thể thực vật có thể lớn lên là do: A. Kích thước tế bào tăng lên B. Quá trình tăng lên về khối lượng tế bào C. Sự giảm phân của các tế bào mô phân sinh D. Sự nguyên phân của các tế bào mô phân sinh. Câu 23: Mô phân sinh là: A. nhóm các tế bào thực vật chưa phân hoá B. duy trì được khả năng nguyên phân trong suốt đời sống của cây C. có khả năng sinh trưởng và phát triển D. Cả A và B Câu 24: Mô phân sinh ở thực vật là A. Nhóm các tế bào chưa phân hóa, nhưng khả năng nguyên phân rất hạn chế B. Nhóm các tế bào chưa phân hóa, duy trì được khả năng nguyên phân C. Nhóm các tế bào chưa phân hóa, mất dần khả năng nguyên phân D. Nhóm các tế bào phân hóa, chuyên hóa về chức năng Câu 25: Mô phân sinh đỉnh không có ở vị trí nào của cây? A. Ở thân B. Ở chồi nách C. Ở đỉnh rễ D. Ở chồi đỉnh Câu 26: Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở A. thân cây Một lá mầm B. thân cây Hai lá mầm C. cả cây Một lá mầm và Hai lá mầm D. mô phân sinh bên có ở thân cây Hai lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây Một lá mầm ------------------------------------------------ Như vậy VnDoc đã giới thiệu các bạn tài liệu Trắc nghiệm Sinh học 11 bài 34: Sinh trưởng ở thực vật. Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu: Trắc nghiệm Sinh học 11, Giải bài tập Sinh học 11, Giải Vở BT Sinh Học 11, Chuyên đề Sinh học lớp 11, Tài liệu học tập lớp 11 |