Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số lẻ gồm 4 chữ số khác nhau

Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.

Đáp án: $144$

Giải thích các bước giải:

Gọi số lẻ có 4 chữ số khác nhau lập từ các chữ số đã cho là $\overline{abcd}$

Chọn $d$ có $3$ cách

Chọn $a$ có $4$ cách [bớt 0 và 1 số lẻ ở $d$]

Chọn $b$ có $4$ cách [không chọn số giống $d$ và $a$]

Chọn $c$ có $3$ cách [không chọn số giống $d, a, c$]

Tổng tất cả có $3.4.4.3= 144$ cách.

adsense

Câu hỏi:
Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số lẻ gồm 4 chữ số khác nhau?


A. 124


B. 134


C. 144


D. 154

Lời Giải:
Đây là các bài toán về Hoán vị, Chỉnh hợp, Tổ hợp có áp dụng các phép đếm.

Gọi số lẻ đang xét gồm 4 chữ số có dạng  \[
\overline {abcd} \] trong đó d∈{1,3,5};a∈{1,2,3,4,5}, b và c thuộc  tập {0,1,2,3,4,5}.

Lập số đó theo quy trình: Chọn d rồi đến a đến b rồi đến c.

Ta có 3 cách chọn d.

Khi d đã chọn thì a còn 5−1=4 cách chọn.

adsense

[Lưu ý tập {1,3,5}⊂{1,2,3,4,5}].

Khi đó d, a đã chọn thì 6−2=4 cách chọn b và khi d, a, b đã chọn thì c có 3 cách chọn.

Vậy các số lẻ có thể lập được là 3.4.4.3=144

===============

====================
Thuộc chủ đề: Trắc nghiệm Tổ hợp

Với giải Mục IV trang 8, 9 SGK toán 10 tập 2 Cánh diều chi tiết trong Chương 5 Đại số tổ hợp. Bài 1. Quy tắc cộng, quy tắc nhân, sơ đồ hình cây giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 10. Mời các bạn đón xem:

Giải Bài tập Toán 10 Mục IV trang 8, 9 SGK toán 10 tập 2

Luyện tập – Vận dụng 3 trang 8 SGK Toán 10 tập 2 

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, lập được bao nhiêu số lẻ gồm ba chữ số đôi một khác nhau?

Phương pháp giải:

Nêu các hành động liên tiếp cần làm và số cách thực hiện của mỗi hành động đó.

Lời giải:

Việc lập số lẻ gồm ba chữ số đôi một khác nhau là thực hiện 3 hành động liên tiếp: chọn chữ số hàng đơn vị, chọn chữ số hàng chục, chọn chữ số hàng trăm.

Giải phương trình lượng giác cho sau: \[\tan \left[ {x + {\pi \over 3}} \right] + \cot \left[ {{\pi \over 6} - 3x} \right] = 0\]

27/10/2022 |   1 Trả lời

  • Giải phương trình lượng giác cho sau: \[\tan \left[ {2x - {{3\pi } \over 4}} \right] + \cot \left[ {4x - {{7\pi } \over 8}} \right] = 0\]

    27/10/2022 |   1 Trả lời

  • Giải phương trình lượng giác cho sau: \[\tan \left[ {2x + {\pi \over 3}} \right].\tan \left[ {x - {\pi \over 2}} \right] = 1\]

    27/10/2022 |   1 Trả lời

  • Giải phương trình lượng giác cho sau: \[\sin 2x + 2\cot x = 3\]

    26/10/2022 |   1 Trả lời

  • Giải phương trình lượng giác cho sau: \[\tan x = 1 - \cos 2x\]

    26/10/2022 |   1 Trả lời

  • Giải phương trình lượng giác cho sau: \[\tan \left[ {x - {{15}^o}} \right]\cot \left[ {x + {{15}^o}} \right] = {1 \over 3}\]

    26/10/2022 |   1 Trả lời

  • Giải phương trình lượng giác cho sau: \[\sin 2x + 2\cos 2x = 1 + \sin x - 4\cos x\]

    27/10/2022 |   1 Trả lời

  • Giải phương trình lượng giác cho sau: \[3{\sin ^4}x + 5{\cos ^4}x - 3 = 0\]

    27/10/2022 |   1 Trả lời

  • Giải phương trình lượng giác cho sau: \[\left[ {2\sin x - \cos x} \right]\left[ {1 + \cos x} \right] = {\sin ^2}x\]

    26/10/2022 |   1 Trả lời

  • Giải phương trình lượng giác cho sau: \[1 + \sin x\cos 2x = \sin x + \cos 2x\]

    26/10/2022 |   1 Trả lời

  • Giải phương trình lượng giác cho sau: \[{\sin ^2}x\tan x + {\cos ^2}x\cot x - {\sin }2x \]\[= 1 + \tan x + \cot x\]

    26/10/2022 |   1 Trả lời

  • Giải phương trình lượng giác cho sau: \[\tan {x \over 2}\cos x - \sin 2x = 0\]

    26/10/2022 |   1 Trả lời

  • Giải phương trình lượng giác cho sau: \[{\sin ^6}x + 3{\sin ^2}x\cos 4x + {\cos ^6}x = 1\]

    26/10/2022 |   1 Trả lời

  • Giải phương trình lượng giác cho sau: \[{\sin ^3}x\cos x - \sin x{\cos ^3}x = {{\sqrt 2 } \over 8}\]

    26/10/2022 |   1 Trả lời

  • Giải phương trình lượng giác cho sau: \[{\sin ^2}x + \sin x\cos 4x + {\cos ^2}4x = {3 \over 4}\]

    26/10/2022 |   1 Trả lời

  • Biết rằng các số đo rađian của ba góc của tam giác ABC là nghiệm của phương trình \[\tan x - \tan {x \over 2} - {{2\sqrt 3 } \over 3} = 0.\] Chứng minh ABC là tam giác đều.

    27/10/2022 |   1 Trả lời

  • Cho phương trình \[\cos 2x - \left[ {2m + 1} \right]\cos x + m + 1 = 0\]. Hãy giải phương trình với \[m = {3 \over 2}\]

    27/10/2022 |   1 Trả lời

  • Giải phương trình sau: \[\left[ {2\sin x - 1} \right]\left[ {2\sin 2x + 1} \right] \]\[= 3 - 4{\cos ^2}x\]

    26/10/2022 |   1 Trả lời

  • Xác định các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm \[x \in \left[ {0;{\pi \over {12}}} \right]\]: \[\cos 4x = {\cos ^2}3x + m{\sin ^2}x\]

    27/10/2022 |   1 Trả lời

  • Hãy tìm các nghiệm của mỗi phương trình sau trong khoảng \[\left[ {0;2\pi } \right]\]: \[{{\left| {\sin x} \right|} \over {\sin x}} = \cos x - {1 \over 2}\]

    26/10/2022 |   1 Trả lời

  • Hãy tìm các nghiệm của mỗi phương trình sau trong khoảng \[\left[ {0;2\pi } \right]\]: \[{{\sin 3x - \sin x} \over {\sqrt {1 - \cos 2x} }} = \cos 2x + \sin 2x\]

    27/10/2022 |   1 Trả lời

  • Cho sáu chữ số 4,5,6,7,8,9 số các spos tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau lập thành từ 6 chữ số đó là:

    cho sáu chữ số 4,5,6,7,8,9 số các spos tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau lập thành từ 6 chữ số đó là :

    27/10/2022 |   1 Trả lời

  • Tìm ảnh x-2y-3=0 qua phép đối xứng tâm I với I[-1;2].

    Tìm ảnh x-2y-3=0 qua phép đối xứng tâm I với I[-1;2]

    04/11/2022 |   1 Trả lời

  • cho M [ -3,1] đường thẳng d có phương trình x+ 2y +1=0. Tìm ảnh của A và d qua phép quay tâm O góc quay -45 độ

    cho M [ -3,1] đường thẳng d có phương trình x+ 2y +1=0 tìm ảnh của A và d qua phép quay tâm O góc quay -45độ

    07/11/2022 |   0 Trả lời

  • Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt nằm trên 2 cạnh AC và AD[ không là trung điểm] và điểm O nằm trong tam giác BCD. Tìm giao điểm: [OIJ] và [BCD].

  • Chủ Đề