Từ chắt chiu có nghĩa là gì

Từ “chắt chiu” trong câu “Dành từng quả chắt chiu” có nghĩa gì?


Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "chắt chiu", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ chắt chiu, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ chắt chiu trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Con phảt chắt chiu chút thời gian để vui vẻ nữa

2. Chắt chiu từ những ngày xưa. Mẹ sinh anh để bây giờ cho em !

3. Làm thế nào có thể chắt chiu thời giờ quý báu để dành cho gia đình?

4. Những cơ thể mà trước đây phải chắt chiu từng calorie thì nay lại được cung cấp một nguồn calories dồi dào từ chế độ dinh dưỡng thời hậu chiến tranh phía Tây.

5. Khi nghe đài phát thanh thông báo rằng một hội nghị của Nhân Chứng Giê-hô-va sẽ được tổ chức tại Rundu, nhóm nhỏ này cùng nhau chắt chiu được số tiền ít ỏi và sắp xếp phương tiện chuyên chở để đi dự hội nghị.

Ý nghĩa của từ Chắt chiu là gì:

Chắt chiu nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Chắt chiu Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Chắt chiu mình


39

Từ chắt chiu có nghĩa là gì
  19
Từ chắt chiu có nghĩa là gì


dành dụm cẩn thận từng ít một vì coi là quý chắt chiu từng hạt gạo chắt chiu dành dụm từng đồng chăm chút, nâng niu t [..]