Từ có 5 chữ cái có ed ở giữa năm 2022
Cùng với s và es, ed là một trong những hậu tố cơ bản trong Tiếng Anh, xuất hiện trong các thì quá khứ, thể hoàn thành, thể bị động và tính từ. Ứng với mỗi trường hợp chức năng khác nhau, ta có quy tắc phát âm khác nhau. Hãy cùng Language Link Academic tìm hiểu cách phát âm “ed” chính xác cùng những
mẹo nhỏ ghi nhớ hay ho ngay bây giờ! Trước khi học về cách phát âm ed, chúng ta hãy cùng tìm hiểu về âm hữu thanh và âm vô thanh. Đây là kiến thức quan trọng cần nắm vững để có thể tiếp thu các nội dung về phát âm. Khi học từ vựng, chúng ta thường nhìn thấy các chữ cái hoặc kí hiệu ở giữa 2 dấu gạch (ví dụ: decided: /dɪˈsaɪdid/). Đây được gọi là
âm điệu, hay cách phát âm của từ. Trong tiếng Anh có 15 phụ âm hữu thanh, 9 phụ âm vô thanh và tất cả các nguyên âm đều là vô thanh. Vậy, hữu thanh và vô thanh là gì? Những âm khi nói, hơi thở được xuất phát từ họng, qua lưỡi đến răng rồi đi ra ngoài làm rụng thanh quản, được gọi là âm hữu thanh (voiced). Để kiểm chứng được âm hữu thanh, bạn đặt ngón tay vào cổ họng và thanh hành âm /r/ sẽ có sự rung rõ rệt. Các phụ âm
hữu thanh trong tiếng Anh bao gồm: /b/, /d/, /g/, /δ/, /ʒ/, /dʒ/, /m/, /n/, /ng/, /l/, /r/, /y/, /w/, /v/ và /z/ Những âm khi nói, âm sẽ bật ra bằng hơi từ miệng (không phải từ cổ họng) tạo ra tiếng xì, bật hoặc gió, được gọi là âm vô thanh (voiceless). Để xác định âm vô thanh, hãy đặt tay cách miệng 5 cm và phát âm /k/ sẽ có gió, tiếng xì rõ rệt. Các phụ âm vô thanh trong tiếng Anh bao gồm: /p/,
/k/, /f/, /t/ , /s/, /θ/, /ʃ/, /tʃ/, /h/ Sau khi hiểu về âm hữu thanh và âm vô thanh, chúng ta sẽ đi vào các cách phát âm ed nhé! Có 3 cách phát âm ed trong tiếng Anh, ứng với các trường hợp phân biệt cụ thể: “Ed” được phát âm là /id/ trong hai trường hợp sau: Eg: She was invited to the party yesterday. (/ invaitid/ ) He is interested in go fishing. (/intərəstid/) Cách phát âm ed – /t/“Ed” được phát âm là /t/ khi động từ có âm cuối là các âm vô thanh sau:
Eg: Because of the cold weather, I have coughed for a week. ( /kכft/ )
Thôi không (k) phì (p) phò (f) sợ (/s) sẽ (/∫/) chết (/t∫/). Cách phát âm ed – /d/“Ed” được phát âm là /d/ khi động từ tận cùng bằng các âm hữu thanh còn lại, bao gồm các phụ âm dưới đây và nguyên âm:
Eg: They organized ( /כrgənaizd/) the 10th anniversary for their company. 3. Một số lưu ý khi học cách phát âm ed:
Eg: Whenever I see my sister’s dog, I feel so frightened. (Bất cứ khi nào tôi nhìn thấy chú chó của chị tôi, tôi đều cảm thấy lo sợ.) My sister’s dog is so frightening. Chú chó của chị tôi rất đáng sợ.
4. Bài tập luyện tập cách phát âm ed:Bài tập 1: Choose the word that has different pronunciation of the underlined letters from each other.
Bài tập 2: Correct of the words in the brackets.
5. Lời kếtTuy “ed” có 3 cách phát âm, nhưng sự khác nhau, và phân biệt giữa các cách phát âm này rất rõ ràng, dựa vào âm tiết cuối của động từ. Cách phát âm “ed” là một trong những kiến thức ngữ âm trọng tâm cơ bản, thường xuyên xuất hiện trong các bài kiểm tra, bài thi THPT quốc gia bởi tính phổ biến đó. Ngoài phát âm -ed, bạn cũng cần rèn luyện cách phát âm những âm khó trong tiếng Anh như -s và -es, r, th… và nắm chắc quy tắc ngữ âm trong tiếng Anh nữa nhé! Language Link Academic mong rằng qua sự tổng hợp và biên tập kiến thức, cùng những mẹo nhỏ ghi nhớ hay ho chúng tôi đã chia sẻ trên đây, đã giúp các bạn có thêm một nguồn thông tin hữu ích cho hành trình học Tiếng Anh của mình. Xem video sưu tầm dưới đây để nắm rõ cách phát âm -ed theo từng trường hợp cụ thể: Nguồn: ElementalEnglish Tham khảo các chủ đề ngữ pháp liên quan:
Tham khảo thêm thư viện bài viết khổng lồ của chúng tôi để nâng cao thêm vốn từ vựng và ngữ pháp của mình. Ngoài ra, Language Link Academic cung cấp các khóa học tiếng Anh dành cho học sinh THCS, học sinh THPT nhằm giúp các bạn cải thiện khả năng tiếng Anh cùng giáo trình đạt tiêu chuẩn Quốc tế, dưới sự hướng dẫn tận tình của giáo viên nước ngoài. Tìm hiểu ngay! Tải xuống MIỄN PHÍ ngay Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc
Trang 1: kim, tín dụng, trung chuyển, chảy máu, meredith, lịch trình, Thụy Điển, cam kết, diễn viên hài, đáng kinh ngạc, tăng tốc, acedia, làm lại, cần thiết, aqueduct, được công nhận, nhanh chóng, Airredale, Beda, Benedict, Veda, comedown, sinh sản, nhượng, bede, benzedrine, vượt quá, nạo vét, di truyền, cedi, máy hủy, diaphisesesis, thành phần, fledge, tay, bất tuân, kiên địnhvà carvedilol needle, credit, feeder, bleeding, Meredith, schedule, Sweden, pledge, comedian, incredible, speeding, acedia, redo, needed, aqueduct, accredited, expedite, Airedale, Beda, benedict, Veda, discrediting, receding, bioremediation, comedown, breeding, cede, Bede, Benzedrine, exceedance, dredge, heredity, cedi, shredder, diapedesis, ingredient, fledge, handedness, disobedience, doggedness, raggedness, propaedeutic, irremediable, wickedness, giftedness, knowledgable, loadedness, decedent, greedily, and carvedilol
người xứ Wales5 chữ cái bắt đầu bằng ed. 5 từ chữ với e ở giữa là gì?Năm chữ cái e là chữ cái giữa.. adept.. agent.. ahead.. alert.. amend.. arena.. avert.. beech.. Một số từ với ed trong chúng là gì?Liệt kê các từ chứa ED - danh sách đầy đủ.. Aahed 8. bị bỏ rơi 16. Abed 10. Abasling 15. bị hủy bỏ 13. giảm 10. Viết tắt 22. Bỏ thoái hóa 17. 5 chữ cái có gì ở giữa?Tất cả 5 từ khác có ở giữa ở giữa.. Tatou.. Tatts.. Tatty.. Tatus.. Tates.. Taths.. Tatie.. Patsy.. |