Từ có 5 chữ cái với i t ở giữa năm 2022

Từ có 5 chữ cái với i t ở giữa năm 2022
Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I”

“I” là một trong những chữ cái phổ biến trong các từ tiếng Anh. “I” được sử dụng nhiều nhất khi đứng giữa các chữ cái khác trong một từ. Tuy nhiên, trong tiếng Anh, các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I” lại có những dấu ấn riêng và cũng được tìm thấy ở nhiều chủ đề khác nhau. Cùng FLYER tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I” nhé!

1. Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I” theo độ dài từ

Các từ bắt đầu bằng chữ “I” trong tiếng Anh rất đa dạng. Từ ngắn nhất gồm hai chữ cái, từ dài nhất và phổ biến nhất gồm 15 chữ cái. 

Từ có 5 chữ cái với i t ở giữa năm 2022
Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ i chia theo độ dài

Cùng FLYER khám phá những từ tiếng Anh bắt đầu bằng “I” có nhiều chữ cái nhất nhé:

Số chữ cáiTừLoại từPhiên âmNghĩa
6 chữ cái Island noun /ˈaɪ.lənd/ đảo
Impact noun /ˈɪm.pækt/ sự tác động
Injury noun /ˈɪn.dʒər.i/ thương tật
Income verb /’iŋkʌm/  thu nhập
Intend verb /in’tend/ ý định, dự định
Invest verb /in’vest/ đầu tư
Import verb /im’pɔ:t/  nhập khẩu
Ignore verb /ig’nə:[r]/ làm lơ
Invite verb /in’vait/ mời
7 chữ cái Insight adj /’insait/ sáng suốt
Intense adj /in’tens/ mãnh liệt
Instant adj /’instənt/  tức thì
Initial adj /i’ni∫l/  ban đầu
Instead adv /in’sted/ thay vì
Imagine verb /i’mædʒin/  tưởng tượng
Include verb /in’klu:d/ bao gồm
Improve verb /im’pru:v/   tiến bộ, cải thiện 
8 chữ cái Instance noun /’instəns/  phiên bản
Internal noun /in’tɜ:nl/ nội bộ
Increase verb /in’kri:s/ tăng
Indicate verb /’indikeit/ nhận định
Identify verb /ai’dentifai/ nhận dạng
Included adj /in’klu:did/ bao gồm
Involved adj /in’vɒlvd/ bị liên lụy
Intended adj /in’tendid/ dự định
Informed adj /in’fɔ:md/ thông báo
9 chữ cái Important adj /im’pɔ:tnt/ quan trọng
Immediate adj /i’mi:djət/ ngay tức khắc
Insurance noun /in’∫ɔ:rəns/ bảo hiểm
Institute noun /’institju:t/ học viện
Influence noun /’inflʊəns/ ảnh hưởng
Intention noun /in’ten∫n/ chú ý
Inflation noun /in’flei∫n/ lạm phát
Inventory noun /’invəntri/ hàng tồn kho
Infection noun /in’fek∫ən/ nhiễm trùng
Influence noun /’inflʊəns/ ảnh hưởng
Interview verb /’intəvju:/ phỏng vấn
Introduce verb /,intrə’dju:s/ giới thiệu
Implement verb /’impliment/ triển khai thực hiện
10 chữ cái Investment noun /in’vestmənt/ sự đầu tư
Individual noun /,indi’vidʒʊəl/ cá nhân
Initiative noun /i’ni∫ətiv/ sáng kiến
Importance noun /im’pɔ:tns/ tầm quan trọng
Innovation noun /,inə’vei∫n/ sự đổi mới
Instrument noun /’instrʊmənt/ dụng cụ
Indication noun /,indi’keiʃn/ sự chỉ dẫn
Industrial adj /in’dʌstriəl/ công nghiệp
Interested adj /’intrəstid/ thích thú
Innovative adj /’inəvətiv/ sáng tạo
Impossible adj /im’pɒsəbl/ không thể nào
11 chữ cái Information noun /,infə’mei∫n/ thông tin
Improvement noun /im’pru:vmənt/ sự tiến bộ
Integration noun /,inti’grei∫n/ hội nhập
Institution noun /,insti’tju:∫n/ tổ chức
Instruction noun /in’strʌk∫n/ chỉ dẫn
Interaction noun /intər’æk∫n/ sự tương tác
Imagination noun /i,mædʒi’nei∫n/ trí tưởng tượng
Interesting adj /’intrəstiŋ/ thú vị
Intelligent adj /in’telidʒənt/ thông minh
Interactive adj /in’telidʒənt/ tương tác
Independent adj /,indi’pendənt/ độc lập
Immediately adv /i’mi:diətli/ tức thì
Incorporate verb /in’kɔ:pəreit/ kết hợp
Investigate verb /in’vestigeit/ điều tra
12 chữ cái Introduction noun /,intrə’dʌk∫n/ giới thiệu
Intelligence noun /in’telidʒəns/ sự thông minh
Independence noun /,indi’pendəns/ sự độc lập
Installation noun /,instə’lei∫n/ cài đặt
Instrumental noun /,instrə’mentl/ nhạc cụ
Illustration noun /ilə’strei∫n/ hình minh họa
Interference noun /,intə’fiərəns/ giao thoa
Intellectual noun /,intə’lekt∫ʊəl/ trí thức
Incorporated adj /in’kɔ:pəreitid/ kết hợp
Intermediate adj /,intə’mi:djət/ trung gian
Insufficient adj /,insə’fi∫nt/ không đủ
Inflammatory adj /in’flæmətri/ gây viêm
Introductory verb /,intrə’dʌktəri/ giới thiệu 
Inconsistent adj /,inkən’sistənt/ không nhất quán
13 chữ cái Investigation noun /in,vesti’gei∫n/ cuộc điều tra
Inconvenience noun /,iŋkən’vi:njəns/ bất lợi, không thuận tiện
International adj /,intə’næ∫nəl/ quốc tế
Incorporating adj /in’kɔ:pəreitiŋ/ kết hợp
Inappropriate adj /,inə’prəʊpriət/ không thích hợp
Indispensable adj /indi’spensəbl/ cần thiết
Instantaneous adj /,instən’teiniəs/ tức thì
Insignificant adj /,insig’nifikənt/ tầm thường
Interpersonal adj /,intə’pɜ:sənl/ giữa các cá nhân
Irresponsible adj /,iri’spɒnsəbl/ vô trách nhiệm
14 chữ cái Identification noun /ai,dentifi’keiʃn/ nhận biết
Interpretation noun /in,tɜ:pri’tei∫n/ diễn dịch
Intelligentsia noun /in,teli’dʒentsiə/ người thông minh, người khôn ngoan
Insignificance noun /,insig’nifikəns/ không đáng kể
Interplanetary adj /,intə’plænitri/ liên hành tinh
Inconsiderable adj /,iŋkən’sidrəbl/ không thể coi thường
Irreconcilable adj /’irekənsailəbl/ không thể hòa giải
Impressionable adj /im’preʃənəbl/ không thể ấn tượng
Indestructible adj /,indi’strʌktəbl/ không thể phá hủy
Interpretative adj /in’tɜ:pritətiv/ phiên dịch
Insurmountable adj /,insə:’maʊntəbl/ không thể vượt qua
Indiscriminate adj /,indi’skriminət/ Không phân biệt
Interdependent adj /,intədi’pendənt/ liên kết với nhau, phụ thuộc vào nhau
15 chữ cái Instrumentation noun /,instrʊmen’tei∫n/ thiết bị đo đạc
Indemnification noun /in,demnifi’keiʃn/ sự bồi thường
Impressionistic noun /impreʃə’nistik/ nghệ sĩ ấn tượng
Instrumentalist noun /,instrʊ’mentəlist/ nhạc cụ, nhạc công
Incomprehension noun /in,kɒmpri’henʃn/ sự hiểu biết
Instrumentality noun /,instrʊmen’tæləti/ công cụ
Intellectualism noun /inti’lektjuəlizm/ chủ nghĩa trí tuệ
Interchangeable adj /,intə’t∫eindʒəbl/ có thể hoán đổi cho nhau
Intercollegiate adj /,intəkə’li:dʒiət/ liên trường
Incompatibility adj /,iŋkəmpætə’biləti/ không tương thích
Inconsequential adj /in’kɒnsikwənʃl/ không đáng kể
Interscholastic adj /intəskə’læstik/ xen kẽ
Phân loại từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I” theo số lượng chữ của từ

2. Phân loại từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I” theo chủ đề 

Từ có 5 chữ cái với i t ở giữa năm 2022
Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ I chia theo chủ đề

Để dễ nhận biết và học các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I” nhất, bạn có thể phân loại từ vựng theo chủ đề, nhờ đó vừa có sự kết nối các từ với nhau, vừa dễ ứng dụng và phân biệt.

Chủ đềTừLoại từPhiên âmNghĩa
Tính cách con người imaginative adj /i’mædʒinətiv/ giàu trí tưởng tượng
impolite adj /,impə’lait/ bất lịch sự
insolent adj /’insələnt/ láo xược   
impatient adj /im’pei∫nt/ không kiên nhẫn
individualistic adj /,individʒʊə’listik/ theo chủ nghĩa cá nhân     
introverted adj /’intrəvɜ:tid/ hướng nội
innocent adj /’inəsnt/  vô tội, trong trắng, ngây thơ
Cảm xúc con người irritated adj /’iriteitid/ tức giận, cáu tiết
involved  adj /in’vɒlvd/ để hết tâm trí vào
interested adj /’intrəstid/ có thích thú, có quan tâm, có chú ý
injured adj /´indʒə:d/ bị tổn thương, bị xúc phạm
impressed adj /im’prest/ được ghi, khắc, in sâu vào
Liên quan đến nhận thức identify verb /ai’dentifai/ nhận biết, nhận ra, nhận dạng
ignore verb /ig’no:(r)/  phớt lờ, tỏ ra không biết đến
illustrate verb /i’ləstreit/ minh họa, làm rõ ý
imagine verb /i’mæʤin/ tưởng tượng
imply verb /im’plai/ ngụ ý, bao hàm
indicate  verb /´indikeit/  biểu thị
inform verb /in’fo:m/ cung cấp tin tức
intend verb /in’tend/ ý định, có ý định
Thiên nhiên island noun /´ailənd/ hòn đảo
insect noun /’insekt/ sâu bọ, côn trùng
infection noun /in’fekʃn/ sự nhiễm, sự đầu độc
influence noun /ˈɪnfluəns/ sự ảnh hưởng, sự tác dụng; ảnh hưởng, tác động
infected adj /in’fektid/ bị nhiễm, bị đầu độc
impressive adj /im’presiv/ ấy ấn tượng mạnh; hùng vĩ, oai vệ
impress verb /im’pres/ ghi, khắc, in sâu vào; gây ấn tượng, làm cảm động
Từ chỉ sự đánh giá ideally adv /aɪˈdiəli/ lý tưởng
illegally adv /i´li:gəli/ bất hợp pháp
immediately adv /i’mi:djətli/ ngay lập tức
importantly adv /im’pɔ:təntli/ quan trọng
increasingly adv /in´kri:siηli/ tăng thêm
inevitably adv /in’evitəbli/  chắc chắn
Một số từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I” phân loại theo chủ điểm

3. Đặc điểm chung của các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I”

Để ghi nhớ lâu hơn và hiểu hơn về các từ bắt đầu bằng chữ “I”, hãy cùng FLYER khám phá một số đặc điểm chung sau:

  • Đa số các từ tiếng Anh thông dụng bắt đầu bằng chữ “I” là động từ hoặc danh từ.
  • Từ bắt đầu bằng chữ “I” có thể là từ gốc hoặc là từ có thêm các tiền tố bắt đầu bằng chữ “I”.
Từ có 5 chữ cái với i t ở giữa năm 2022
Tiền tố tiếng Anh bắt đầu bằng “I”
  • Khi từ bắt đầu bằng chữ “I” có chứa tiền tố thì nghĩa của từ đó thường mang nghĩa phủ định. Bảng sau sẽ chỉ rõ hơn về một số tiền tố bắt đầu bằng chữ “I”:
Tiền tốMột số từ Phiên âmNghĩaCâu ví dụ
im- immobile /ɪˈməʊ.baɪl/ Không di chuyển She sat immobile and didn’t know what to do next.
Cô ấy ngồi bất động ở đó, không biết làm gì tiếp theo.
immoral /ɪˈmɒr.əl/ Không phù hợp đạo đức Hitting the parents is immoral.
Đánh cha mẹ mình là vô đạo đức.
imperfect /ɪmˈpɜː.fekt/ Không hoàn hảo She is imperfect but she knows how to improve herself.
Cô ấy không hoàn hảo nhưng biết cách nâng cao bản thân.
impossible /ɪmˈpɒs.ə.bəl/ Không khả thi It was impossible to sleep because of the light.
Thật khó để ngủ vì ánh đèn.
il- illegible /ɪˈledʒ.ə.bəl/ khó đọc His writing is almost illegible.
Bài viết của anh ấy khá là khó đọc.
illegal /ɪˈliː.ɡəl/ bất hợp pháp It is illegal to drive a car that is not registered.
Thật trái pháp luật khi lái xe mà chưa được đăng ký.
ir- irresponsible /ˌɪr.ɪˈspɒn.sə.bəl/ vô trách nhiệm The nurse was so irresponsible that she let the baby cry alone.
Y tá thật vô trách nhiệm khi để đưa bé khóc một mình.
irregular /ɪˈreɡ.jə.lər/ bất thường His heartbeat was irregular.
Nhịp tim của anh ấy thật bất thường.
in- insecure /ˌɪn.sɪˈkjʊər/ Không tự tin He still feels insecure about his ability to do the job.
Anh ấy không tự tin về khả năng để làm công việc đó của mình.
invisible /ɪnˈvɪz.ə.bəl/ khó thấy These bacteria are often invisible.
Vi khuẩn thường khó để nhìn thấy.
Một số tiền tố trong tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I”

4. Mẹo nhớ và sử dụng các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I”

Sau đây là một số cách đơn giản để bạn có thể ghi nhớ và ứng dụng từ vựng tiếng Anh dễ dàng nhất, cụ thể là các từ bắt đầu bằng chữ “I”.

Từ có 5 chữ cái với i t ở giữa năm 2022
Từ vựng tiếng Anh bằng chữ i
  • Gắn từ vựng với các chủ điểm nhất định: 

Cách này cực hiệu quả khi học từ vựng tiếng Anh bởi đặc trưng trong tiếng Anh là có những từ cùng cách viết nhưng lại được sử dụng với những ý nghĩa và trong những ngữ cảnh khác nhau. Việc học từ vựng theo chủ điểm giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và hạn chế nhầm lẫn, bối rối khi sử dụng. 

Ví dụ, ta có từ “integrate”:

Trong chủ đề xã hội, từ này có nghĩa là hòa nhập với xã hội, thường dùng là “integrate into a new culture” (hòa nhập với nền văn hóa mới). Nhưng trong chủ đề toán học, từ này hướng đến nghĩa là “lấy tích phân” – một đơn vị kiến thức trong môn toán cấp trung học phổ thông.

Ứng dụng từ vựng vào các đoạn văn, đoạn hội thoại: Điều này giúp từ vựng đã học được gần gũi hơn, đồng thời tạo cho bạn phản xạ sử dụng từ vựng một cách tự nhiên nhất. 

Ví dụ:

I invited her to visit an impressing island near my city.

Tôi đã mời cô ấy đến thăm một hòn đảo ấn tượng gần thành phố của tôi.

  • Dùng trí tưởng tượng của mình để khiến từ vựng trở nên gần gũi và dễ nhớ hơn:

Với cách này, bạn có thể tạo ra các từ hoặc cụm từ tùy ý, có thể chia nhỏ từ thành các phần, hoặc tưởng tượng cách đọc từ giống những điều quen thuộc, hoặc tưởng tượng nghĩa của từ là những hình ảnh gần gũi hơn,…Não bộ của bạn qua đó sẽ tư duy nhiều hơn và vì thế nó sẽ khắc ghi dễ hơn, lâu hơn và có thể ứng dụng nhanh hơn. 

Ví dụ:

industry” có nghĩa là “ngành công nghiệp”. Nhưng thay vì học từ, học chữ cái, học nghĩa “ngành công nghiệp”, bạn có thể thử cách sau:

– Học nghĩa bằng cách liên tưởng đến hình ảnh những chiếc máy móc, theo dây chuyền và có những người công nhân sử dụng máy móc đó để tạo ra sản phẩm.

– Học chữ cái và phát âm bằng cách chia nhỏ từ thành: in – dus – try 

Như vậy, phần cần học sẽ đơn giản hơn nhiều so với việc ta chỉ lẩm bẩm nhiều lần cụm từ “industry-ngành công nghiệp”.

  • Dù học theo cách nào đi nữa, bạn cũng cần lưu ý sắp xếp thời gian ôn lại các từ đã học. Việc ôn tập lại có thể là sau 1 ngày, 1 tuần, 1 tháng, 3 tháng, 6 tháng, 1 năm… tùy vào khả năng và thời gian biểu của mỗi người. 
  • Học từ theo phiên âm IPA:
Từ có 5 chữ cái với i t ở giữa năm 2022
Học từ bắt đầu bằng chữ “I” với phiên âm IPA

Đây là cách cực hiệu quả khi bạn học từ vựng có thể giúp ích cho cả kỹ năng  nghe và nói của bạn. Khi học, bạn không chỉ cần tra về nghĩa mà còn cần chú ý đến phần phiên âm của từ. Có như vậy, việc ghi nhớ mới thực sự chuẩn xác và đạt hiệu quả cao khi áp dụng vào các bài nghe, bài nói sau này.

5. Bài tập về các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I”

Chọn đáp án đúng nhất

6.Tổng kết

Những từ vựng bắt đầu bằng chữ “I” mà FLYER kể trên chỉ là một phần trong số hàng nghìn từ vựng phổ biến khác. Trong tiếng Anh có vô vàn từ vựng khác nhau nên khi học ngôn ngữ này, bạn cần tìm hiểu và học những từ vựng theo chủ đề, theo nhóm để có thể ghi nhớ và áp dụng một cách tốt nhất!

Cùng đăng ký tài khoản ngay tại Phòng luyện thi ảo FLYER để được luyện tập nhiều hơn bạn nhé! Trong thế giới đầy màu sắc của FLYER có vô số những đề thi “xịn” kết hợp các tính năng game hấp dẫn đang chờ bạn bước vào để chinh phục và khám phá đó. Tham gia cùng FLYER ngay nào!

Đừng quên tham gia ngay nhóm Luyện Thi Cambridge & TOEFL cùng FLYER để được cập nhật các kiến thức vài tài liệu tiếng Anh mới nhất nhé.

>>> Xem thêm:

  • 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất giúp bạn giao tiếp trôi chảy như người bản xứ
  • 11 chủ đề từ vựng cần phải biết của A2 Flyers Cambridge
  • Danh sách đầy đủ từ vựng thường gặp trong bài thi Flyers Cambridge
  • Danh sách từ vựng thi A1 Movers Cambridge thường gặp NHẤT

Home  |  All words  |  Beginning with  |  Ending with  |  Containing AB  |  Containing A & B  |  At position

Click to add a third letter

Click to remove a letter

Click to change word size
All alphabetical   All by size   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15


There are 828 five-letter words containing I and T

AARTI ABSIT ACTIN ADITS ADMIT AFRIT AGIST AGITA AGUTI AHINT AIRTH AIRTS AITCH AITUS AKITA ALIST AMBIT AMITY AMRIT ANTIC ANTIS ARIOT ARTIC ARTIS ASTIR ATIGI ATILT ATIMY ATRIA ATRIP ATTIC AUDIT AWAIT AXITE BAITH BAITS BALTI BASTI BATIK BEFIT BESIT BESTI BETID BIDET BIGHT BIGOT BINIT BINTS BIONT BIOTA BIRTH BITCH BITER BITES BITOS BITOU BITSY BITTE BITTS BITTY BLIST BLITE BLITZ BOITE BRITH BRITS BRITT BRUIT BUILT BUIST BUSTI CACTI CESTI CHIRT CHITS CINCT CISTS CITAL CITED CITER CITES CIVET CLIFT CLINT CLIPT COATI COITS CRITH CRITS CUBIT CUITS CULTI CUTIE CUTIN CUTIS DAINT DAVIT DEBIT DEIST DEITY DEMIT DHOTI DHUTI DIACT DICHT DICOT DICTA DICTS DICTY DIDST DIETS DIGHT DIGIT DINTS DIOTA DIRTS DIRTY DITAL DITAS DITCH DITED DITES DITSY DITTO DITTS DITTY DITZY DIVOT DIXIT DOILT DOITS DRIFT DRIPT DROIT DUITS EDICT EDITS EEJIT EIGHT ELINT ELITE EMITS ENLIT ENTIA ETHIC ETTIN ETUIS EVICT EVITE EXIST EXITS FAINT FAITH FASTI FECIT FEINT FEIST FETID FIATS FIENT FIEST FIFTH FIFTY FIGHT FILET FILTH FIRST FIRTH FISTS FISTY FITCH FITLY FITNA FITTE FITTS FIXIT FLINT FLIRT FLITE FLITS FLITT FOIST FRATI FREIT FRIST FRITH FRITS FRITT FRITZ FRUIT GAITS GAITT GEIST GEITS GIANT GIFTS GIGOT GILET GILTS GIRTH GIRTS GISTS GITES GIUST GLIFT GLINT GLITS GLITZ GRIFT GRIOT GRIPT GRIST GRITH GRITS GUILT HABIT HAINT HAITH HEIST HIANT HIGHT HILTS HINTS HISTS HITCH HITHE HOIST HUTIA ICTAL ICTIC ICTUS IDANT IDENT IDIOT IFTAR IKATS ILLTH IMMIT IMPOT INAPT INCUT INEPT INERT INGOT INLET INPUT INSET INTEL INTER INTIL INTIS INTRA INTRO INUST INWIT IOTAS IRATE ISLET ISTLE ITCHY ITEMS ITHER IXTLE IZZAT JIGOT JILTS JOINT JOIST KATIS KATTI KIAAT KIGHT KILTS KILTY KISTS KITED KITER KITES KITHE KITHS KITTY KNITS KRAIT KUTIS LAITH LAITY LATHI LEGIT LENTI LIART LICHT LICIT LIFTS LIGHT LILTS LIMIT LINTS LINTY LIROT LISTS LITAI LITAS LITED LITER LITES LITHE LITHO LITHS LITRE LOTIC LYTIC MAIST MATAI MATIN MEINT MEITH MERIT METIC METIF METIS MICHT MIDST MIFTY MIGHT MILTS MILTY MILTZ MINTS MINTY MIRTH MISTS MISTY MITCH MITER MITES MITIS MITRE MITTS MIXTE MOIST MOITS MOTIF MOTIS MUFTI MUIST MURTI MUSIT MUTIS MYTHI NATIS NEIST NEPIT NGATI NICHT NIFTY NIGHT NINTH NITER NITES NITID NITON NITRE NITRO NITRY NITTY NOINT NOOIT OBIIT OBITS ODIST OINTS OMITS ONTIC OOBIT OOTID OPTIC ORBIT OSTIA OUBIT OVIST PAINT PARTI PATIN PATIO PETIT PETTI PEWIT PICOT PIERT PIETA PIETS PIETY PIGHT PILOT PINOT PINTA PINTO PINTS PIPET PIPIT PISTE PITAS PITCH PITHS PITHY PITON PITTA PIVOT PLAIT POINT POSIT POTIN PRINT PUTID PUTTI QUBIT QUIET QUILT QUINT QUIRT QUIST QUITE QUITS QUOIT RAITA RAITS RATIO REBIT RECIT RECTI REFIT REIST RELIT REMIT RESIT RETIA RETIE RIANT RIATA RICHT RIFTE RIFTS RIFTY RIGHT RIOTS RITES RITTS RITZY RIVET ROIST ROSIT ROSTI ROTIS ROZIT RUTIN SAINT SAIST SAITH SATAI SATIN SATIS SEITY SENTI SHIFT SHIRT SHIST SHITE SHITS SHTIK SICHT SIENT SIETH SIFTS SIGHT SILTS SILTY SISTS SITAR SITED SITES SITHE SITKA SITUP SITUS SIXTE SIXTH SIXTY SKINT SKIRT SKITE SKITS SLIPT SLITS SLUIT SMITE SMITH SMITS SNIFT SNIRT SNITS SPAIT SPILT SPIRT SPITE SPITS SPITZ SPLIT SPRIT SQUIT STAID STAIG STAIN STAIR STEIL STEIN STICH STICK STIED STIES STIFF STILB STILE STILL STILT STIME STIMS STIMY STING STINK STINT STIPA STIPE STIRE STIRK STIRP STIRS STIVE STIVY STOAI STOIC STOIT STRIA STRIG STRIP STYLI SUINT SUITE SUITS SWIFT SWITH SWITS TABID TABIS TACIT TAFIA TAIGA TAIGS TAILS TAINS TAINT TAIRA TAISH TAITS TAKHI TAKIN TAKIS TAMIN TAMIS TANGI TANTI TAPIR TAPIS TARSI TATIE TAWAI TAWIE TAXIS TEIID TEILS TEIND TELIA TELIC TELOI TEMPI TENIA TEPID TERAI TETRI TEWIT THAGI THAIM THALI THEIC THEIN THEIR THICK THIEF THIGH THIGS THILK THILL THINE THING THINK THINS THIOL THIRD THIRL THOLI THRID THRIP THYMI TIARA TIARS TIBIA TICAL TICCA TICED TICES TICHY TICKS TICKY TIDAL TIDDY TIDED TIDES TIERS TIFFS TIFTS TIGER TIGES TIGHT TIGON TIKAS TIKES TIKIS TIKKA TILAK TILDE TILED TILER TILES TILLS TILLY TILTH TILTS TIMBO TIMED TIMER TIMES TIMID TIMON TIMPS TINCT TINDS TINEA TINED TINES TINGE TINGS TINKS TINNY TINTS TINTY TIPIS TIPPY TIPSY TIRED TIRES TIRLS TIROS TIRRS TITAN TITCH TITER TITHE TITIS TITLE TITRE TITTY TITUP TIZZY TOILE TOILS TOING TOISE TOITS TOMIA TONDI TONIC TOPHI TOPIC TOPIS TOPOI TORIC TORII TORSI TOWIE TOXIC TOXIN TOZIE TRAGI TRAIK TRAIL TRAIN TRAIT TREIF TRIAC TRIAD TRIAL TRIBE TRICE TRICK TRIDE TRIED TRIER TRIES TRIFF TRIGO TRIGS TRIKE TRILD TRILL TRIMS TRINE TRINS TRIOL TRIOR TRIOS TRIPE TRIPS TRIPY TRIST TRITE TROIS TSADI TUINA TUISM TULIP TUMID TUNIC TUPIK TUTTI TWAIN TWICE TWIER TWIGS TWILL TWILT TWINE TWINK TWINS TWINY TWIRE TWIRL TWIRP TWIST TWITE TWITS TWIXT TYING TYIYN TYPIC UNFIT UNITE UNITS UNITY UNLIT UNTIE UNTIL UNTIN UNWIT UPLIT UPTIE URITE UTERI UTILE VATIC VINTS VIRTU VISIT VISTA VISTO VITAE VITAL VITAS VITEX VITTA VIVAT VOLTI VOMIT WAIFT WAIST WAITE WAITS WHIFT WHIPT WHIST WHITE WHITS WHITY WIDTH WIFTY WIGHT WILTS WISHT WISTS WITAN WITCH WITED WITES WITHE WITHS WITHY WITTY WRIST WRITE WRITS XYSTI YETIS YIRTH YITES YITIE ZATIS ZIBET ZITIS ZIZIT ZOIST

Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods; Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.red are only in the sowpods dictionary.

Chỉnh sửa & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp; Trước & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp; Tiếp theo & NBSP; Danh sách


Xem danh sách này cho:

  • Mới ! Wiktionary tiếng Anh: 1924 từ English Wiktionary: 1924 words
  • Scrabble trong tiếng Pháp: 701 từ
  • Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: 553 từ
  • Scrabble bằng tiếng Ý: 846 từ



Trang web được đề xuất

  • www.bestwordclub.com để chơi bản sao trực tuyến trùng lặp.
  • Ortograf.ws để tìm kiếm từ.
  • 1word.ws để chơi với các từ, đảo chữ, hậu tố, tiền tố, v.v.

Từ 5 chữ cái có ở giữa?

Năm chữ cái có trong ở giữa..
binge..
bingo..
cinch..
diner..
dingo..
dingy..
final..
finch..

Một số từ 5 chữ cái với một trong đó là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng A..
aahed..
aalii..
aargh..
abaca..
abaci..
aback..
abaft..
abamp..

Những từ nào có nó?

18 chữ cái có chứa nó..
histocompatibility..
glomerulonephritis..
deinstitutionalize..
photodecomposition..
photosensitization..
cytoarchitectonics..
counterintuitively..
conditionalization..

Một từ 5 chữ cái tốt cho Wordle là gì?

Vì vậy, các từ bắt đầu như tỷ lệ của người Viking, ir irate, ir irate, vết bẩn, ấu trùng, hay nhìn chằm chằm vào những chữ cái thường được sử dụng là những lựa chọn tuyệt vời.Có nhiều từ tiếng Anh bắt đầu bằng S hơn bất kỳ chữ cái nào khác, vì vậy một từ bắt đầu bắt đầu bằng s cũng là một phỏng đoán đầu tiên tốt.“ratio,” “irate,” “stain,” or “stare” that include those commonly used letters are great options. There are more English-language words that start with S than any other letter, so a starting word that begins with S is also a good first guess.