Từ nội trợ tiếng anh là gì năm 2024

  • bà nội trợ: housewife
  • khoa nội trợ: domestic science
  • tề gia nội trợ: to keep house

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Doesn't "home dishes" mean women at home? Vậy từ "lão thái" có phải chỉ đàn bà nội trợ không?
  • In one life, she could be a suburban housewife. Trong cuộc đời này, cô ấy là một bà nội trợ ngoại ô.
  • I mean, I feel like a '50s housewife right now. Ý anh là, anh cảm thấy giống như bà nội trợ năm 50 vậy.
  • Every day you'd teach kung fu and I'd do the housework. Huynh thì dạy võ hàng ngày Còn muội thì lo việc nội trợ.
  • A dancer, a queen, a housewife, a churchgoer. Một vũ công, một nữ hoàng, một bà nội trợ, một tín nữ.

Những từ khác

  1. "nội trung bì" Anh
  2. "nội trú" Anh
  3. "nội trị" Anh
  4. "nội trở" Anh
  5. "nội trở bình điện" Anh
  6. "nội tuyến" Anh
  7. "nội tâm" Anh
  8. "nội tâm lý" Anh
  9. "nội tâm mạc" Anh
  10. "nội trở" Anh
  11. "nội trở bình điện" Anh
  12. "nội tuyến" Anh
  13. "nội tâm" Anh

Một bà nội trợ [tiếng Anh: Housewife hay Homemaker] là một người phụ nữ với nghề nghiệp chính là hoạt động hoặc quản lý gia đình, chăm sóc và giáo dục con cái, nấu ăn và cất giữ thực phẩm, mua các hàng hóa cần thiết cho gia đình trong cuộc sống hằng ngày, làm sạch và gìn giữ gia đình, giặt quần áo cho các gia đình... Ngoài ra còn có những người thường không làm việc bên ngoài gia đình. Merriam Webster mô tả bà nội trợ như một người phụ nữ đã lập gia đình và có trách nhiệm đối với gia đình đó.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Macmillan dictionary definitionj

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Home Economics Archive: Tradition, Research, History [HEARTH], An e-book collection of over 1,000 classic books on home economics spanning 1850 to 1950, created by Cornell University's Mann Library.
  • Homemaking trên DMOZ

Mẹ ông là người nội trợ Lydia Beckmann, sinh ra ở Braxin [Teutônia] thuộc nước Đức Cha mẹ từ Osnabrück.

His mother was the homemaker Lydia Beckmann, born in Brazil in Teutônia colony to German parents from Osnabrück.

Chị Misae Takeda, một người nội trợ ở Nhật Bản, phải trải qua một cuộc đại phẫu khi ở tuổi 63.

Misae Takeda, a 63-year-old housewife in Japan, needed major surgery.

Vì men được trộn trong bột nên người nội trợ không thấy được quá trình men làm cho bột dậy lên.

Thus, the leavening process was hidden from the view of the housewife.

Nhiều chị là người nội trợ đã có thể dành thì giờ cho thánh chức rao giảng khi con họ đi học.

Many sisters who are housewives have been able to set aside time for the field ministry while their children are in school.

Sinh ra tại Conegliano [Veneto], Del Piero là con trai của Gino, một thợ sửa điện và Bruna, một người nội trợ.

Del Piero is the son of Gino, an electrician, and Bruna, a housekeeper.

Từ lúc nhỏ, các cô gái đã được dạy những kỹ năng cần thiết để trở thành người nội trợ đảm đang.

From a young age, girls are taught the practical skills needed to be good housewives.

Chúng ta cũng không nên bỏ qua công việc của người nội trợ, một việc mà người ngoài thường không nhìn thấy.

Not to be overlooked is the work of a housewife, which is performed out of the public eye.

Cha của Farina, người đến từ Villabla, Sicily, là một bác sĩ ở Chicago, và mẹ ông là một người nội trợ.

Farina's father, who was from Villalba, Sicily, was a Chicago-area doctor, and his mother a homemaker.

Là một người nội trợ; anh dọn dẹp nhà cửa, chuẩn bị bữa ăn và cocktail cho Chisato khi cô về nhà.

He takes care of the house chores and prepares meals and cocktails for Chisato when she comes home.

Khi đi chợ mua trái cây, người nội trợ có kinh nghiệm sẽ không luôn chọn những trái to nhất hoặc rẻ nhất.

WHEN an experienced housewife selects fresh fruit at the market, she does not always choose the biggest pieces or the least expensive ones.

Sau khi chung sống với nhau 12 năm tôi dư biết rằng Marion là một người nội trợ biết cách tiết kiệm và chu đáo.

After 12 years of marriage, I already knew that Marion was a frugal and meticulous housewife.

Cha của cô, Đại tá Ajay Kumar Sharma, là một sĩ quan quân đội, và mẹ cô, Ashima Sharma, là một người nội trợ.

Her father, Colonel Ajay Kumar Sharma, is an army officer, and her mother, Ashima Sharma, is a homemaker.

Từng người một cùng tiến lên phía trước, một y tá, một nhà giáo, một người nội trợ, và cuộc sống được bảo vệ.

[Video]: One by one they step forward, a nurse, a teacher, a homemaker, and lives are saved.

Mẹ của ông, Toni Marilyn Giamatti [nhũ danh Smith], là một người nội trợ và một giáo viên người Anh đã dạy tại trường Hopkins.

His mother, Toni Marilyn Giamatti [née Smith], was a homemaker and English teacher who taught at Hopkins School and had also previously acted.

Mẹ của ông, Dorothy Emma Howell [1919 cường2011], là một người nội trợ của người Anh, người Scotland, người Canada gốc Pháp và người gốc Wales.

His mother, Dorothy Emma Howell [1919–2011], was a homemaker of English, Scottish, French Canadian, and Welsh descent.

Lo về “nhiều việc” Một ngày của người nội trợ Do Thái bắt đầu rất sớm, dường như trước khi mặt trời mọc [Châm-ngôn 31:15].

“Attending to Many Duties” A Jewish housewife’s day began early, likely before sunrise.

Giữa thập niên 90, Bagdasarian mua lại bản quyền Chipmunk từ người anh Adam và người chị [một người nội trợ], để nắm toàn quyền sở hữu.

In the mid-90s, Bagdasarian bought the Chipmunk rights from brother Adam and a sister [a stay-at-home mother], to take complete control.

Nội trợ tiếng Anh ghi như thế nào?

- housewife [bà nội trợ], chỉ phái nữ: My mother is a housewife.

Home Maker là gì?

Một bà nội trợ [tiếng Anh: Housewife hay Homemaker] là một người phụ nữ với nghề nghiệp chính là hoạt động hoặc quản lý gia đình, chăm sóc và giáo dục con cái, nấu ăn và cất giữ thực phẩm, mua các hàng hóa cần thiết cho gia đình trong cuộc sống hằng ngày, làm sạch và gìn giữ gia đình, giặt quần áo cho các gia đình...

Bà nói tiếng Anh gọi là gì?

Grandparents dịch là Ông bà Grandfather dịch là Ông ngoại/ Ông nội. Grandmother dịch là Bà ngoại/ bà nội. Father-in-law dịch là Bố chồng/ vợ

Nấu ăn trong tiếng Anh có nghĩa là gì?

To cook [động từ]: nấu ăn. Cook [danh từ]: đầu bếp. Cooker hoặc rice cooker [danh từ]: nồi cơm.

Chủ Đề