Từ partner nghĩa là gì

Ý nghĩa của từ partner là gì:  partner nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ partner. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa partner mình | partner partner (pärtʹnər) noun 1. One that is united or associated with another or others in an activity or a sphere of common interest, especially: a. A member of a business part [..]['pɑ:tnə]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ người chung phần; cộng sự; đối tác hội viên (của một công ty, một minh ước quốc tế) bạn cùng nhảy (khi [..]Người cùng chung phần; người cùng công ty. |  Hội viên (của một công ty, một minh ước quốc tế). |  Bạn cùng phe (trong một trò chơi). |  Bạn cùng nhảy (vũ qu� [..]Danh từ: đối tác, bạn đồng hành, chỉ vợ/ chồng, bạn cùng phe
Ví dụ: Anh ta là cộng sự của tôi trong dự án này. (He is my partner in this project.)
Động từ: hợp tác, cùng nhảy
Ví dụ: Tôi đã hợp tác với anh ta hoàn thành dự án này. (I have partnered him at this project.)1. Danh từ
  +, Người chung phần; cổ đông, cộng sự; đối tác, người hợp tác, bạn đồng hành, người hùn vốn
 VD: senior partner (đại cổ đông), , principal trade partner (người hợp tác buôn bán chính), sleeping partner (người hùn vốn thầm lặng )
  +, Hội viên (của một công ty, một minh ước quốc tế)
  +, Bạn cùng nhảy (khiêu vũ); cùng phe (trong một trò chơi, môn thể thao)
  +, Vợ; chồng; đào, kép
  +, ( số nhiều) khung lỗ (ở sàn tàu để cột buồm và trục lái... đi qua)
2. Ngoại động từ  
  +, Hợp tác, kết hợp, làm cộng sự
  +, Cho (ai) nhập hội; kết (ai với ai) thành một phe
   VD: to partner someone with another
          kết ai với ai thành một phe
  +, Cùng nhảy, cùng chơi

Video liên quan