từ vựng - unit 2 lớp 12 sách mới

Từ vựng Unit 2 lớp 12 Urbanisation

Với mong muốn giúp học sinh lớp 12 học Từ vựng Tiếng Anh hiệu quả, cũng như để học tốt Tiếng Anh lớp 12, VnDoc.com đã đăng tải bộ tài liệu Từ vựng Tiếng Anh lớp 12 theo từng Unit mới nhất năm học 2021 - 2022. Trong đó, tài liệu Từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 12 Urbanisation gồm toàn bộ Từ mới quan trọng, kèm theo phiên âm, định nghĩa tiếng Việt dễ hiểu giúp các em em học sinh lớp 12 ôn tập hiệu quả.

Xem thêm: Soạn tiếng Anh 12 Unit 2 Urbanisation đầy đủ nhất

VOCABULARY

- industrialization /ɪnˌdʌstriələˈzeɪʃən/ (n.): sự công nghiệp hóa

- accelerate /əkˈseləreɪt/ (v): làm gia tăng, tăng tốc

- in anticipation of something: để dành cho, để đề phòng, lường trước

- urbanization /ˌɜːbənaɪˈzeɪʃən/ (n.): sự đô thị hóa

- pressurize /ˈpreʃəraɪz/ (v): nén, gây áp lực

- result in (v) = bring about, cause: gây ra, dẫn đến

- sanitation /ˌsænɪˈteɪʃn/ (n.): điều kiện vệ sinh

- irrigation /ˌɪrɪˈgeɪʃən (n): sự tưới tiêu

- slum /slʌm/ (n): khu nhà ổ chuột

- insufficient /ˈɪnsəˈfɪʃənt/ (adj): không đủ, thiếu

- wastewater /weɪstˌwɔ:tə/ (n): nước bẩn

- infrastructure /ˈɪnfrəˌstrʌktʃə/ (n): cơ sở hạ tầng

- facilities /fəˈsɪlɪtiz/ (n): phương thức, phương tiện

- migrate /maɪˈɡreɪt/ (v): di trú, di cư

- immigrate /ˈɪmɪgreɪt/ (v): nhập cư

- immigrant /ˈɪmɪgrənt/ (n): dân nhập cư

- management capacity /ˈmænɪdʒmənt kəˈpæsɪti/ (n): năng lực quản lý

- urbanization process /ɜ:b(ə)naɪˈzeɪʃ(ə)n ˈprəʊsɛs/ (n): quá trình đô thị hóa

- deeply-rooted /ˈdi:pli- ˈru:tɪd/ (adj): ăn sâu, bám rễ

- unemployment /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/ (n): sự thất nghiệp

- densely heavily polluted: ô nhiễm nặng

- thinly sparsely polluted: ô nhiễm nhẹ

- long-term /'lɒŋtɜ:m/ (adj): dài hạn

- short-term /ʃɔ:t-tɜ:m/ (adj): ngắn hạn

- foreign direct investment (FDI) /'fɒrɪn dɪ'rɛkt ɪn'vɛstmənt/ (n): đầu tư trực tiếp nước ngoài

- exacerbate /ɛks'æsə(:)beɪt (v): làm trầm trọng

- relocate /ri:ləʊ'keɪt/ (v): di chuyển tới, xây dựng lại

- inflow /'ɪnfləʊ/ (v): chảy vào

- adverse /'ædvɜ:s/ (adj): tiêu cực

- amenity /ə'mi:nəti/ (n): đầy đủ tiện nghi

- sustainable development /səs'teɪnəbl dɪ'vɛləpmənt/ (n): phát triển bền vững

- instability /ˌɪnstə'bɪlɪti/ (n): tính không ổn định, không kiên định

- housing development /dɪ'vel.əp.mənt/ (n.): sự phát triển nhà ở

- fatality or mortality rate /fə'tæl.ə.ti/; /mɔ: 'tæl.ə.ti/ (n.): tỷ lệ tử vong

Ex: During his tenure, the fatality rate rose up to 150%.

- multicultural /ˌmʌlti'kʌltʃərəl/ (adj.): đa văn hóa.

- overpopulated /ˌəʊvə'pɒpjuleɪtɪd/ (adj.): quá đông dân

- population density /'densəti/ (n.): mật độ dân số

Ex: The population density of Vietnam is quite high compared to the average.

- Confront with something = face, come up against something: đối mặt, chạm trán với cái gì

- in hopes of V-ing: trong hi vọng làm gì

Ex: The fox tried in hopes of reaching the grapes, but it was all in vain.

- take advantage of something /əd'væn.t̬ɪdʒ/= make use of something: tận dụng, lấy ưu thế từ cái gì

- strain /streɪn/ (n.): gánh nặng, áp lực

Xem thêm: Trắc nghiệm từ vựng Unit 2 lớp 12: Urbanization CÓ ĐÁP ÁN

* Nếu bạn đọc theo học chương trình sách cũ, tham khảo tài liệu Từ vựng tiếng Anh Unit 2: Cultural Diversity tại: Từ vựng Tiếng Anh lớp 12 cũ Unit 2: Cultural diversity

Trên đây là toàn bộ từ vựng Tiếng Anh quan trọng có trong Unit 2 Tiếng Anh lớp 12 chương trình mới: Urbanisation. Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh xem thêm nhiều tài liệu ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản, Từ vựng Tiếng Anh lớp 12 tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 12 theo từng Unit năm học 2021 - 2022. Chúc các em học sinh lớp 12 học tập hiệu quả.

Video liên quan