Tưới nước Tiếng Anh là gì

Tưới cây tiếng anh là gì? là một câu hỏi được nhiều người tìm kiếm để tìm hiểu. Việc hiểu được tưới cây trong tiếng anh là gì giúp bạn sử dụng tiếng anh một cách đúng đắn và gia tăng vốn từ vựng của mình. Trong bài viết này, Topviec.vn sẽ viết bài về chủ đề tưới cây trong tiếng anh là gì và vai trò của tiếng anh trong công việc và giao tiếp.

Tưới nước Tiếng Anh là gì

Tưới cây trong tiếng anh (Nguồn: Internet)

Tưới cây tiếng anh là gì? vai trò của tiếng anh trong công việc và giao tiếp.

Tưới cây trong Tiếng Anh

Biên dịch và khái niệm

water (verb): Tưới nướcTom is watering the garden.(Tomđã tưới nướccho khu vườn.)

Cụm từ tương tự trong từ điển Anh  Việt.

bình tưới nước: sprinkler

người tưới nước: waterer

sự tưới nước: watering

tưới nước bằng vòi: hose

Gợi ý các câu tưới nước trong tiếng anh

Sentence 1:Supply the Water They Need bigGrow: Just as saplings need a constant supply ofwatertogrow into stately trees, children offullages needto be saturated with the water of Bible truth biggrow into mature servants of God.
Dịch:Tưới nướcmà chúng cần để lớn:nhưcây non cần đượctưới nướcliên tụcđểlớnlên thành cây caoto, trẻ em thuộc mọi lứa tuổi cần được thấm nhuần nước của lẽ thật trong Kinh Thánh đểlớnlên thành các tôi tớthành thựccủa Đức Chúa Trời.
Sentence 2:The land you are going to take possession of is not like the land of Egypt, out of which you came, where you used bigsow your seed andirrigate it with your foot,* like a garden of vegetables.
Dịch:10 Vùng đất anh em sẽ nhậnlàmsản nghiệpkhông giốngxứ Ai Cập, là xứ mà anh emvừa mớira khỏi,ngànhanh em từng gieo hạt vàdùngchân đểtưới nước,*nhưtưới một vườn rau.
Sentence 3:There were two rivers in Central Asia that were used by the former Soviet Union forirrigatingcotton fields unwisely.
Dịch:Từng có hai con sông ở Trung Á được Liên Xôsử dụngbừa bãi đểtưới nước các cánh đồng bông.
Sentence 4:

Give themwater, and they will resurrect, green up, start growing, in 12lớn48 hours.

Dịch:

Tưới nướccho chúng, chúng sẽ hồi sinh, xanh tươi trở lại,khởi đầuphát triển, từ 12 đến 48 tiếng.

Sentence 5:

Now youadd it.

Dịch:

Giờ tatưới nước.

Sentence 6:

16 In Pauls illustration of the field, growth depends on conscientious planting, regularwatering, and Gods blessing.

Dịch:

16 Trong minh họa của Phao-lô về ruộng, sựphát triểntùy thuộc vào việccố gắngtrồng, đều đặntưới nước và được ân phước của Đức Chúa Trời.

Sentence 7:

Becauseoverirrigationadds too much salttothe soil.

Dịch:

Bởi vìtưới nướcnhiều quálàm cho đất có thêm nhiều chất muối.

Sentence 8:

The seeds also requiredwater, such as Apollos supplied.

Dịch:Hột giống cần đượctưới nướcgiống nhưthể A-bô-lôvừa mớisử dụng.
Sentence 9:After plantingseeds of truth in receptive hearts, they return andwaterthese.
Dịch:Sau khi gieo hạt giống lẽ thật vào lòng những người chịu nghe, họ trở lại đểtưới nước trên các hạt giống ấy
Sentence 10:Little did the dusky children think that the puny slip with its two eyes only, which they stuck in the ground in the shadow of the house and dailywatered, would root itself so, and outlive them, and house itself in the rear that shaded it, and grown mans garden and orchard, and tell their story faintlylớnthe lone wanderer a half- century after they had grown up and died  blossoming as fair, and smelling as sweet, as in that first spring.
Dịch:Littlevừa mớisử dụngcác trẻ em sẫm nghĩ rằng phiếu nhỏ bé với hai mắt của nó chỉ, họ bịsang chảnhkẹt trong đất trong bóng tối của ngôi nhà và hàng ngàytưới nước, sẽnguồnchính nógiống nhưvậy, và sống lâu hơn họ, và nhà ở phía sau có bóng mờ, vàtăng trưởngvườn và vườn cây ăn quả của con người, và nói câu chuyện của họ mờ nhạt lang thang đơn độc một nửa thế kỷ sau khi họđãtolên và qua đời  nởnhưcông bằng, và có mùi ngọt, trong đó mùa xuânđầu tiên.
Sentence 11:

Well, their wash water is getting reusedlớnflush toilets, cool mechanical systems,water thelandscape.

Dịch:

À, nước đi vệ sinh sẽ được táidùngtrong toilet,sử dụngmát nhữngnền móngcơ khí,tưới nướccho đất.

Sentence 12:

And maybe thewateringcan there.

Dịch:Vàđủ nội lựclà cáitưới nước này.
Sentence 13:

This includes the construction of infrastructure: roads, power supply, water service for households, health,irrigation, schools and housing in the resettlement areas.

Dịch:Dự án cũng có chương trìnhxây dựngcơ sở hạ tầng bao gồm: đường xá, trạm điện, nhà máy nước cho các hộ dân,nền tảngtưới nước, trường học và nhà ở trong khu tái định cư.
Sentence 14:

5 When we see plants that we havewatered and cultivated flourish, it brings us joy.

Dịch:5 Khi ngắmNhìnnhững cây do tay chúng tatưới nướcvà chăm sóckhởi đầutrổ bông, lòng chúng ta vuisử dụng sao!
Sentence 15:That is happening because Jehovahs Witnesses plant andwater, and God keeps making it grow.
Dịch:Sở dĩ đượcnhưvậy là vì Nhân Chứng Giê-hô-va trồng vàtưới nước, còn Đức Chúa Trờisử dụngchoto lên.
Sentence 16:Can youwatermy bonsai plant?
Dịch:Côtưới nước cho cây bonsai dùm tôi với?
Sentence 16:Its incredibly powerful, and it has this dynamic where you have lớnreturn at a certain timelớnwateryourgiả mạocrops, or they wilt.
Dịch:

Nó vô cùng mạnh mẽ, và có động lực nàykênhbạn phải trở về vào thời điểm nhất định đểtưới nước cây giả hoặc chúng bị héo.

Sentence 17:

7toobtain a good harvest, farmers also needlớnwatertheir crops.

Dịch:7 Để được trúng mùa, người nông dân cũng cầntưới nước cho cây.
Sentence 18:Generally, they are part of anirrigationsystem for fields or plantations.
Dịch:Nói chung, cácloạinước và suối là một phần củahệ thốngtưới nước cho các cánh đồng hay đồn điền.
Sentence 18:

Ill come back andwateryou.

Dịch:

Em sẽ quay lại tưới nước cho.

Sentence 19:

A gardener prepares the soil,watersand feeds the plant, and provides protection from pests and weeds.

Dịch:Ngườisử dụngvườn cày xới đất,tưới nướcvà bón phân cho cây, cũngnhư bảo vệ cây khỏi sâu bọ và cỏ dại.
Sentence 20:He says: In my village, we hadlớnsprinkle the groundwithwaterafter sowing seeds.
Dịch:Anh nói: Trong làng tôi, chúng tôi phảitưới nước sau khi gieo hạt.
Sentence 21:Just as the farmer must continuewateringuntil God makes the seed grow, so it is with the work of making disciples.
Dịch:Công việc này tương tựgiống nhưviệc người nông dân kiên trìtưới nướccho đến khi Đức Chúa Trờisử dụnghạt giống nảy mầm vàlớn lên.
Sentence 22:Let us examine how parents can train, spiritually water, protect, and lovingly discipline their children in such a way that they cometofindreal pleasure in them.
Dịch:Chúng ta hãynhìn thấyxéthướng dẫnmà các bậc cha mẹđủ nội lựccoaching,tưới nướcvề mặt thiêng liêng, che chở và sửa trị con cái mình với lòng yêu thương hầu thấy vuilikethật sựnơi chúng.
Sentence 23:

Furthermore, the worship of the sacred ceiba tree was replaced with the veneration of the cross, which the people stillwateras if it were a living tree.

Dịch:

Việc thờ cúng cây gòn thánh được thay thế bởi việc thờ thập tự giá, vàngười xemluôn luôntưới nướccho thập tự giágiống như một cây thật.

Vai trò của tiếng anh trong công việc

Tưới nước Tiếng Anh là gì

Vai trò của tiếng anh trong công việc (nguồn: Internet)

Tiếng Anh là ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi nhất:

Dù đứng thứ hai về lượng người sử dụng sau tiếng Trung Quốc, Anh ngữ vẫn là thứ tiếng chúng tacó thểdùng trên diện rộng nhất, tại nhiều quốc gia nhất. Ngoài nước Anh, có 60 trên tổng số 196 quốc gia xem tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức.

Tiếng Anh mở ra nhiều cơ hội:

Trước hết là cơ hội về việc làm,Hướng dẫn tạo CV tiếng anh ghi điểm trước mặt nhà tuyển dụng sẽ giúp bạn có một lợi thế nhất định trước nơi mà bạn muốn làm.

khả năngtiếng Anh giúp bạn giao tiếp với nhiều người đếntừ khá nhiềuvùng đất khác nhau và sẽhữu íchcho bạn vào một ngày nào đó khi cần xin việc. Khi đi du lịch,ta sẽ khôngcần lo lắng khi bị lạc đường ở một đất nước xa lạ,tin tưởngkhi gọimón ănvàcó thểtrò chuyện với người dân bản xứ vềcuộc sốngcủa họ.

Với tiếng Anh, bạn có thêm nhiềugiải pháp lựa chọnđểthực hiệnviệc trongnhữngngànhbắt buộc nhân viên phải thành thạo thứ ngôn ngữ này như hàng không, du lịch, phim ảnh

Tiếng Anh giúp bạn hấp dẫn hơn trong mắt nhà tuyển dụng:

Biết thêm một thứ ngoại ngữ là bằng chứngchứng minhsức mạnh trí tuệ của mộtứng viên. Nó cho nhà tuyển dụng thấy rằng bạn đã đầu tư bao nhiêu thời gian, công sức vào việclàm chủmột thứ ngôn ngữ mới.

Đối diện với mộtứng viêntiềm năng giỏi tiếng Anh,nhữngnhà tuyển dụng sẽ nghĩ ngay đến phương án sẽ sử dụngnăng lựcấy vàocácviệc gì.nhữnghoạt động củadoanh nghiệpliên quan đếnnhân tốnước ngoài, quốc tế sẽthực sự có thểsẽ được dành cho người nào giỏi ngoại ngữ.

Tưới nước Tiếng Anh là gì

Ghi điểm tuyển dụng với khả năng tiếng anh (Nguồn: Internet)

Nhờ tiếng Anh, bạncó thểtiếp cậncáctrườngđại họchàng đầu:

Tiếng Anh được sử dụng rộng rãi ở cấp độĐH. Từ Anh đến Mỹ,nhữngtrườngđại họchàng đầuđều yêu cầu vốn tiếng Anh trôi chảy. Do đó, nếu dự định của bạn là đi du học, tiếng Anh là thứđầu tiêncần nghĩ đến.

Tiếng Anh giúp bạn tiếp cậnnhữngtác phẩmvĩ đại của thế giới:

Với vốn tiếng Anh nhất định, bạncó thểthưởng thứcnhữngấn phẩmvăn học từnhữngnhà văn nổi tiếng. Đọc bản gốc tiểu thuyết Đồi gió hú của Emily Bronte,nhữngtác phẩmcủa George Orwell hay Jane Eyre, Kiêu hãnh và Định kiến của Jane Austen Sẽ mang lại cho bạncáccảm nhận chân thực mà người dịch khôngkhi nàochuyển tải hết được.

Tiếng Anh có bộ chữ cáiđơn giảnvàthịnh hànhnhất:

Tiếng Anh sở hữu bộ chữ cái Latinhnhiều người biết đến, tương đồng với nhiều ngôn ngữ trên thế giới. Do đó, so với tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Ảrập hay Thái Lan, tiếng Anh vẫn được xem là dễ hơn.

không chỉ có vậy, tiếng Anh cũng cócácthành tốgiản đơnnhất định, ví dụ đại từ nhân xưng chỉ cần một từ duy nhất I cho ngôiđầu tiênvà you cho ngôi thứ hai, bất luận trongnhữngtình huống lịch sự hay suồng sã, không phức tạp như tiếng Pháp hay tiếng Việt.

Tiếng Anh cho bạnkiến thứcphong phú:

55% website trên thế giới viết bằng tiếng Anh, nhiều hơn tất cảnhữngthứ tiếng khác cộng lại, bỏ xa thứ ngôn ngữ được dùng nhiều thứ hai là tiếng Nga với 6% website. Bạncó thểtìmbất kỳ thông tin gì cần biết bằng cách gõ từ khóa bằng tiếng Anh.Nguồn: Tổng hợp>>> Xem thêm:Top các mẫu CV tiếng anh sáng tạo và chuyên nghiệpPhiên dịch tiếng anh là gì? Và những điều thú vị về ngành phiên dịch  Tags: chăm sóccây tiếng anh là gìlàm vườntiếng anhnhổ cỏtiếng anh là gìtrồngcây tiếng anh là gìtrồng rautiếng anh là gìtưới câyin englishtưới cây là gìtưới cây tiếng anh là gìtươi không cầntưới tiếng anh

Video liên quan