Tương quan lực lượng là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Từ nguyênSửa đổi

Phiên âm từ chữ Hán 相關.

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨəŋ˧˧ kwaːn˧˧tɨəŋ˧˥ kwaːŋ˧˥tɨəŋ˧˧ waːŋ˧˧
tɨəŋ˧˥ kwaːn˧˥tɨəŋ˧˥˧ kwaːn˧˥˧

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • tướng quân

Tính từSửa đổi

tương quan

  1. Dính líu với nhau, có liên hệ với nhau. Quyền lợi tương quan giữa người này và người khác. Tương quan lực lượng. [Lực lượng so sánh hơn kém giữa hai bên]

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Thông tin thuật ngữ tương quan tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Nghĩa của từ tương quan lực lượng

trong Từ điển tiếng việt
tương quan lực lượng
[tương quan lực lượng]
balance of power
Tương quan lực lượng giữa miền bắc và miền nam
The balance of power between North and South

Nghĩa của từ tương quan lực lượng

trong Từ điển Việt - Anh
@tương quan lực lượng [tương quan lực lượng]
- balance of powe

Video liên quan

Chủ Đề