Cùng THANHMAIHSK học các từ vựng tiếng Trung về kho vận với các từ ngữ chuyên ngành. Mở rộng tiếng Trung với các bài học hay mỗi ngày tại website.
Từ vựng tiếng Trung về kho vận
仓库 /cāngkù/ : kho
库房 /kùfáng/ : nhà kho
自动化仓库 /zìdònghuà cāngkù/ : kho tự động
立体仓库 /lìtǐ cāngkù/ : Kho lập thể
虚拟仓库 /xūnǐ cāngkù/ : kho ảo
保税仓库 /bǎoshuì cāngkù/ : kho ngoại quan
出口监管仓库 /chūkǒu jiānguǎn cāngkù/ : kho giám sát xuất khẩu
海关监管货物 /hǎiguān jiānguǎn huòwù/ : hàng hóa dưới sự giám sát của hải quan
冷藏区 /lěngcáng qū/ : kho lạnh
冷冻区 /lěngdòng qū/ : kho đông
控湿储存区 /kòngshī chúcún qū/ : không gian kiểm soát độ ẩm
温度可控区 /wēndù kě kòng qū/ : không gian kiểm soát nhiệt độ
收货区 /shōuhuò qū/ : khu vực tiếp nhận
发货区 /fāhuò qū/ : Khu vực vận chuyển
料棚 /liàopéng/ : kho hàng
货场 /huòchǎng/ : bãi hàng hóa
货架 /huòjià/ : kệ hàng hóa
托盘 /tuōpán/ : pallet
叉车 /chāchē/ : xe nâng
输送机 /shūsòng jī/ : băng tải
自动导引车 /zìdòng dǎoyǐn chē/ : xe hướng dẫn tự động [AGV]
箱式车 /xiāngshì chē/ : hộp ô tô
集装箱 /jízhuāngxiāng/ : thùng đựng hàng
换算箱 /huànsuàn xiāng/ : Hộp chuyển đổi đơn vị tương đương hai mươi feet [TEU]
公路集装箱中转站 /gōnglù jízhuāngxiāng zhōngzhuǎn zhàn/ : kho hàng nội địa
集装箱货运站 /jízhuāngxiāng huòyùn zhàn/ : trạm vận chuyển hàng
集装箱码头 /jízhuāngxiāng mǎtóu/ : cảng
国际铁路联运 /guójì tiělù liányùn/ : vận tải quốc tế thông qua vận tải đường sắt
国际多式联运 /guójì duō shì liányùn/ : vận tải đa phương thức quốc tế
大陆桥运输 /dàlù qiáo yùnshū/ : cầu đường bộ
租船运输 /zū chuán yùnshū/ : vận chuyển bằng thuê tàu
船务代理 /chuánwù dàilǐ/ : đại lý vận chuyển
国际货运代理 /guójì huòyùn dàilǐ/ : giao nhận hàng hóa quốc tế
理货 /lǐ huò/ : kiểm đếm
国际货物运输保险 /guójì huòwù yùnshū bǎoxiǎn/ : bảo hiểm hàng hóa vận chuyển quốc tế
报关 /bàoguān/ : Khai báo hải quan
进出口商品检验 /chūkǒu shāngpǐn jiǎnyàn/ : kiểm tra hàng hóa
Mẫu câu tiếng Trung về kho vận hàng hóa
现代物流是世界上最富挑战性和最激动人心的工作。
Xiàndài wùliú shì shìjiè shàng zuì fù tiǎozhàn xìng hé zuì jīdòng rénxīn de gōngzuò.
Logistics hiện đại là công việc đầy thách thức và thú vị nhất trên thế giới.
物流是供应链的整体组成部分。
Wùliú shì gōngyìng liàn de zhěngtǐ zǔchéng bùfèn.
Logistics là một phần không thể thiếu của chuỗi cung ứng.
物流是独特的全球通道。
Wùliú shì dútè de quánqiú tōngdào.
Logistics là một kênh toàn cầu duy nhất.
物流所涉及的是物料和信息有效、快速的流动。
Wùliú suǒ shèjí de shì wùliào hé xìnxī yǒuxiào, kuàisù de liúdòng.
Logistics liên quan đến dòng chảy vật liệu và thông tin hiệu quả và nhanh chóng.
包装可以分成工业包装和消费包装两种。
Bāozhuāng kěyǐ fēnchéng gōngyè bāozhuāng hé xiāofèi bāozhuāng liǎng zhǒng.
Bao bì có thể được chia thành bao bì công nghiệp và bao bì tiêu dùng.
包装应能保护货物在搬运、储存和运输过程中免受损坏。
Bāozhuāng yīng néng bǎohù huòwù zài bānyùn, chúcún hé yùnshū guòchéng zhōng miǎn shòu sǔnhuài.
Bao bì phải bảo vệ hàng hóa khỏi bị hư hại trong quá trình xếp dỡ, bảo quản và vận chuyển.
信息对供应链的运作是至关重要的。
Xìnxī duì gōngyìng liàn de yùnzuò shì zhì guān zhòngyào de.
Thông tin rất quan trọng đối với hoạt động của chuỗi cung ứng.
供应链管理的理念最初在20世纪80年代提出。
Gōngyìng liàn guǎnlǐ de lǐniàn zuìchū zài 20 shìjì 80 niándài tíchū.
Khái niệm quản lý chuỗi cung ứng lần đầu tiên được đề xuất vào những năm 1980.
仓储不是新的行业,但他在现代物流中有了新的功能。
Cāngchú búshì xīn de hángyè, dàn tā zài xiàndài wùliú zhōng yǒule xīn de gōngnéng.
Kho vận không phải là một ngành mới, nhưng nó có một chức năng mới trong logistics hiện đại.
库存控制能有效地降低物流成本。
Kùcún kòngzhì néng yǒuxiào de jiàngdī wùliú chéngběn.
Kiểm soát hàng tồn kho có thể giảm chi phí hậu cần một cách hiệu quả.
包装和分拣是物流中的两项活动。
Bāozhuāng hé fēnjiǎn shì wùliú zhōng de liǎng xiàng huódòng.
Đóng gói và phân loại là hai hoạt động trong lĩnh vực hậu cần.
Hy vọng với bài học hôm nay bạn đã có thể nhiều kiến thức mới. Đừng quên ghé thăm website mỗi ngày để đón đọc bài viết mới nhé!
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành XUẤT NHẬP KHẨU rất đa dạng và phong phú, nó liên quan tới khá nhiều các lĩnh vực chuyên ngành khác như từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Hải quan, Vận tải, Xuất nhập cảnh và các từ vựng thuật ngữ kinh tế… ⇒ Xem thêm: Trên đây là những từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu dành cho những bạn đam mê học tiếng Trung, đây là vốn từ vựng này là rất cần thiết để nâng cao trình độ kỹ năng của mình. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi. Nguồn:chinese.com.vn
STT
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm
1
Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu
船边交货(免费船上交货)
chuán biān jiāo huò [miǎnfèi chuánshàng jiāo huò]
2
Bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm
成本加运费
chéngběn jiā yùnfèi
3
Bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí
到岸价(成本, 保险费和运费)
dào àn jià [chéngběn, bǎoxiǎn fèi hé yùnfèi]
4
Bảo hiểm xuất khẩu
出口保险
chūkǒu bǎoxiǎn
5
Bến cảng
埠头
bùtóu
6
Bù giá vàng
黄金升水
huángjīn shēngshuǐ
7
Buôn lậu và gian lận thương mại
商业欺诈, 走私
shāngyè qīzhà, zǒusī
8
Các lô hàng có độ rủi ro cao
高风险货物
gāo fēngxiǎn huòwù
9
Cảng công-ten-nơ
货柜港口
huòguì gǎngkǒu
10
Chấp nhận nhưng loại trừ…đây là thuật ngữ được người thuê tàu hoặc đại lý thuê tàu
接受除
jiēshòu chú
11
Chịu phạt
被罚
bèi fá
12
Chịu phạt
招致的惩罚
zhāozhì de chéngfá
13
Chịu phí tổn, chịu chi phí
支付费用
zhīfù fèiyòng
14
Chịu rủi ro
承担风险
chéngdān fēngxiǎn
15
Chịu tổn thất
蒙受损失
méngshòu sǔnshī
16
Chịu trách nhiệm
承担责任
chéngdān zérèn
17
Chịu, gánh, bị [chi phí, tổn thất, trách nhiệm…]
遭受
zāoshòu
18
Cho hàng vào công-ten-nơ
用集装箱装运(货物);使(某处)集装箱化
yòng jízhuāngxiāng zhuāngyùn [huòwù]; shǐ [mǒu chù] jízhuāngxiāng huà
19
Cước chuyên chở hàng hóa
实载货吨位
shí zài huò dùnwèi
20
Cước chuyên chở, dung tải, dung tích [tàu], trọng tải, lượng choán nước
(衡量船舶大小的排水)吨位;(军舰的)排水量吨位;(货物的)每吨
[héngliáng chuánbó dàxiǎo de páishuǐ] dùnwèi;[jūnjiàn de] páishuǐliàng dùnwèi;[huòwù de] měi dūn
21
Cuống trái khoán
未发行的债券
wèi fāxíng de zhàiquàn
22
Đại lý tàu biển
运货代理商
yùn huò dàilǐ shāng
23
Giấy báo nợ
借记报单, 借项通知单
jiè jì bàodān, jiè xiàng tōngzhī dān
24
Giấy chứng nhận thiếu nợ
债务凭证, 债务证明书; 借据
zhàiwù píngzhèng, zhàiwù zhèngmíng shū; jièjù
25
Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
货物原产地证明书
huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shū
26
Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
货物原产地证明书
huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shū
27
Giấy nợ không có thể chấp
无担保的信用债券
wú dānbǎo de xìnyòng zhàiquàn
28
Hàng hóa [vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay]
货物(船或飞机装载的)
huòwù [chuán huò fēijī zhuāngzǎi de]
29
Hàng hóa được vận chuyển
货运, 货物
huòyùn, huòwù
30
Hàng hóa mua và bán
商品; 货物
shāngpǐn; huòwù
31
Hành vi nhà cầm quyền
国家行为或行动
guójiā xíngwéi huò xíngdòng
32
Hóa đơn tạm thời
估价单, 估价发票
gūjià dān, gūjià fāpiào
33
Khai báo hàng [để đóng thuế]
申报
shēnbào
34
Khoản cho vay cầm tàu
抵押贷款
dǐyā dàikuǎn
35
Khoản cho vay cầm tàu
押船贷款
yāchuán dàikuǎn
36
Khoản cho vay chi trội
贷款
dàikuǎn
37
Khoản cho vay không có đảm bảo
信用贷款, 信用借款
xìnyòng dàikuǎn, xìnyòng jièkuǎn
38
Khoản cho vay không có đảm bảo
信用贷款, 信用借款
xìnyòng dàikuǎn, xìnyòng jièkuǎn
39
Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn
长期贷款
chángqí dàikuǎn
40
Khoản vay không kỳ hạn, sự cho vay không kỳ hạn
活期借款, 可随时索还的借款
huóqí jièkuǎn, kě suíshí suǒ huán de jièkuǎn
41
Khoản vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn
短期借款
duǎnqí jièkuǎn
42
Không thể hủy ngang
不能取消的; 不可改变的
bùnéng qǔxiāo de; bùkě gǎibiàn de
43
Khu vực sát bến cảng
停泊处
tíngbó chù
44
Mắc nợ
借债
jièzhài
45
Mắc nợ, còn thiếu lại
负债的
fùzhài de
46
Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu
离岸价(免费上)
lí àn jià [miǎnfèi shàng]
47
Người bốc dỡ, công nhân bốc dỡ
装载货物工人
zhuāngzǎi huòwù gōngrén
48
Người giữ trái khoán
信用债券持有人
xìnyòng zhàiquàn chí yǒu rén
49
Phí bảo hiểm
保险费
bǎoxiǎn fèi
50
Phí bảo hiểm mộc [không khấu trừ hoa hồng môi giới], phí bảo hiểm toàn bộ
保险
bǎoxiǎn
51
Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận
保险公司同意
bǎoxiǎn gōngsī tóngyì
52
Phí bảo hiểm phụ
额外保险费
éwài bǎoxiǎn fèi
53
Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
附加保险费
fùjiā bǎoxiǎn fèi
54
Phí bốc dỡ
码头工人搬运费
mǎtóu gōngrén bānyùn fèi
55
Phiếu đóng gói hàng [một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra]
装箱单
zhuāng xiāng dān
56
Phụ phí [Là khoản tiền phải trả thêm vào số tiền gốc theo một quy định nào đó]
附加费用, 额外费用
fùjiā fèiyòng, éwài fèiyòng
57
Phụ phí bảo hiểm
附加保险费
fùjiā bǎoxiǎn fèi
58
Sự cho vay cầm cố
抵押贷款
dǐyā dàikuǎn
59
Sự cho vay cầm hàng, lưu kho
仓库的保险
cāngkù de bǎoxiǎn
60
Sự cho vay có lãi
有息贷款, 息债
yǒu xī dàikuǎn, xí zhài
61
Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp
无担保保险
wú dānbǎo bǎoxiǎn
62
Sự cho vay tiền
贷款资金
dàikuǎn zījīn
63
Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái
借款
jièkuǎn
64
Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ
借方帐目
jièfāng zhàng mù
65
Sự mắc nợ, công nợ, số tiền nợ
亏欠, 债务
kuīqiàn, zhàiwù
66
Sự phát hành trái khoán
债券发行
zhàiquàn fāxíng
67
Sự trả tiền lương
实物支付
shíwù zhīfù
68
Thiên tai. Thiên tai là sức mạnh khó phòng chống được nên tập quán quốc tế xét trường hợp xảy ra thiên tai gây tổn thất tài sản, sinh mệnh hoặc cản trở, thủ tiêu nghĩa vụ của một bên đương sự được qui định bởi một hợp đồng hay cam kết nào đó, thì đương sự ấy được miễn giảm trách nhiệm do trườnt hợp bất khả kháng [force majeure]
天灾或自然灾害
tiānzāi huò zìrán zāihài
69
Thuế nhập khẩu, hải quan
关税;海关
guānshuì; hǎiguān
70
Thùng đựng hàng lớn [công-ten-nơ]
容器, 箱, 匣, 集装箱, 货柜
róngqì, xiāng, xiá, jízhuāngxiāng, huòguì
71
Tiền công theo từng đơn vị sản phẩm
计件工资
jìjiàn gōngzī
72
Tiền cược bán, tiền cược nghịch
保费
bǎofèi
73
Tiền cược mua hoặc bán
双期权溢价
shuāng qíquán yìjià
74
Tiền cược mua, tiền cược thuận
为赎回溢价
wèi shú huí yìjià
75
Tiền lương cố định
固定工资
gùdìng gōngzī
76
Tiền lương công nhật
日工资
rì gōngzī
77
Tiền lương danh nghĩa
现金工资
xiànjīn gōngzī
78
Tiền lương giờ
计时工资
jìshí gōngzī
79
Tiền lương hàng tháng
月工资
yuè gōngzī
80
Tiền lương khoán
合同工资
hétóng gōngzī
81
Tiền lương theo nghiệp vụ
岗位工资
gǎngwèi gōngzī
82
Tiền lương thực tế
实际工资
shíjì gōngzī
83
Tiền lương thực tế [trừ yếu tố lạm phát]
实际收入
shíjì shōurù
84
Tiền lương tối đa
最大工资
zuìdà gōngzī
85
Tiền lương tối thiểu
最低工资
zuìdī gōngzī
86
Tiền lương, tiền công
工资
gōngzī
87
Tiền thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền bù, tiền khuyến khích, hàng biếu thêm, tiền bớt giá để câu khách
额外费用; 保险费; 附加费
éwài fèiyòng; bǎoxiǎn fèi; fùjiā fèi
88
Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn
随时可收回的贷款
suíshí kě shōuhuí de dàikuǎn
89
Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn
通知放款,(银行间的)短期贷款
tōngzhī fàngkuǎn,[yínháng jiān de] duǎnqí dàikuǎn
90
Tín dụng thư không hủy ngang
不可撤销信用证
bùkě chèxiāo xìnyòng zhèng
91
Tín dụng thư[hình thức mà Ngân hàng thay mặt Người nhập khẩu cam kết với Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá sẽ trả tiền trong thời gian quy định khi Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá xuất trình những chứng từ phù hợp với quy định trong L/C đã được Ngân hàng mở theo yêu cầu của người nhập khẩu]
信用证
xìnyòng zhèng
92
Tờ khai hải quan
通关申报表格
tōngguān shēnbào biǎogé
93
Trái khoán chịu tiền lãi cố định
固定利息债券
gùdìng lìxí zhàiquàn
94
Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến
渐变利息债券
jiànbiàn lìxí zhàiquàn
95
Trái khoán chịu tiền lãi thay đổi
可变利率债券
kě biàn lìlǜ zhàiquàn
96
Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành đôla
可转换(公司)债券
kě zhuǎnhuàn [gōngsī] zhàiquàn
97
Trái khoán ký danh
注册债券
zhùcè zhàiquàn
98
Trái khoán trả dần
赎回债券
shú huí zhàiquàn
99
Vận đơn [cung cấp thông tin về hàng hóa được gửi đi]
运货单; 路单; 运单; 货票
yùn huò dān; lù dān; yùndān; huòpiào
100
Vận đơn [danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng]
提货单
tíhuò dān
101
Vận đơn đã nhận hàng . Vận đơn gốc đã được trao cho người chuyên chở [Surrendered] tại cảng dỡ và hàng đã được nhận xong
已提货的提单
yǐ tíhuò de tídān
102
Vận đơn hàng không
空运单
kōngyùn dān
103
Việc bốc dỡ [hàng]
搬运
bānyùn
104
Việc gửi hàng
装运, 载货量, 装货, 装载的货物
zhuāngyùn, zài huò liàng, zhuāng huò, zhuāngzǎi de huòwù
105
Tài chính
金融
jīnróng
106
Tài chính doanh nghiệp
企业融资
qǐyè róngzī
107
Tài chính doanh nghiệp, Corporate Finance
企业融资
Qǐyè róngzī
108
Tài khoản vốn
资本账户
zīběn zhànghù
109
Tài sản
资产
zīchǎn
110
Tài sản cố định
固定资产
gùdìng zīchǎn
111
Tài sản cố định hữu hình
有形资产
yǒuxíng zīchǎn
112
Tài sản cố định hữu hình, Tangible asset/Phsical assets
有形资产
yǒuxíng zīchǎn
113
Tài sản cố định, Fixed Assets
固定资产
gùdìng zīchǎn
114
Tài sản ngắn hạn
流动资产
liúdòng zīchǎn
115
Tài sản ngắn hạn, Current Assets
流动资产
liúdòng zīchǎn
116
Tài sản vô hình
无形资产
wúxíng zīchǎn
117
Tài sản vô hình, Intangible Assets
无形资产
wúxíng zīchǎn
118
Tăng lên
上涨
shàngzhǎng
119
Tăng trưởng
增长
zēngzhǎng
120
Tên thương mại, tên nhãn hiệu thương phẩm
商标名
Shāngbiāo míng
121
Thẻ tín dụng
信用卡
xìnyòngkǎ
122
Thẻ tín dụng, Credit Card
信用卡
xìnyòngkǎ
123
Thị trường
市场
shìchǎng
124
Thị trường hàng hoá kỳ hạn
期货市场
qíhuò shìchǎng
125
Thị trường hàng hoá kỳ hạn, Futures Market
期货市场
qíhuò shìchǎng
126
Thị trường hoán đổi ngoại tệ
外汇
wàihuì
127
Thị trường hoán đổi ngoại tệ, Foreign Exchange, Forex
外汇
wàihuì
128
Thị trường ngoài nước
海外市场
Hǎiwài shìchǎng
129
Thị trường nhập khẩu
进口市场
Jìnkǒu shìchǎng
130
Thị trường quốc tế
国际市场
Guójì shìchǎng
131
Thị trường thế giới
世界市场
Shìjiè shìchǎng
132
Thị trường theo chiều giá lên
牛市,多头市场
niúshì, duōtóu shìchǎng
133
Thị trường theo chiều giá xuống
熊市, 空头市场
xióngshì, kōngtóu shìchǎng
134
Thị trường tiền mặt
现货市场
xiànhuò shìchǎng
135
Thị trường vốn
资本市场
zīběn shìchǎng
136
Thị trường xuất khẩu
出口市场
Chūkǒu shìchǎng
137
Thổ sản
土产品
Tǔ chǎnpǐn
138
Thời gian giao hàng
交货时间
Jiāo huò shíjiān
139
Thời hạn [ kỳ hạn ]
索赔期
Suǒpéi qí
140
Thông tin
信息
xìnxī
141
Thu nhập ròng
净收入
jìng shōurù
142
Thu nhập ròng trên cổ phần
每股收益
měi gǔ shōuyì
143
Thu nhập ròng trên cổ phần, Earning Per Share,EPS
每股收益
měi gǔ shōuyì
144
Thu nhập ròng, Net Income [NI]
净收入
jìng shōurù
145
Thu nhập sau thuế từ hoạt động kinh doanh
税后营运收入
shuì hòu yíngyùn shōurù
146
Thuế nhập khẩu
进口税
Jìnkǒu shuì
147
Thuế xuất khẩu
出口税
Chūkǒu shuì
148
Thương hiệu, nhãn hiệu
品牌
pǐnpái
149
Thương mại biên giới
边境贸易
Biānjìng màoyì
150
Thương mại bù trừ
补偿贸易
Bǔcháng màoyì
151
Thương mại chuyển khẩu
转口贸易
Zhuǎnkǒu màoyì
152
Thương mại đa phương
多边贸易
Duōbiān màoyì
153
Thương mại đường biển
海运贸易
Hǎiyùn màoyì
154
Thương mại hàng đổi hàng, mậu dịch trao đổi hàng
易货贸易
Yì huò màoyì
155
Thương mại hữu hình
有形贸易
Yǒuxíng màoyì
156
Thương mại nhập khẩu
进口贸易
Jìnkǒu màoyì
157
Thương mại quá cảnh
过境贸易
Guòjìng màoyì
158
Thương mại qua trung gian
中介贸易
Zhōngjiè màoyì
159
Thương mại quốc tế
国际贸易
guójì màoyì
160
Thương mại song phương
双边贸易
Shuāngbiān màoyì
161
Thương mại tự do
自由贸易
zìyóu màoyì
162
Thương mại tương hỗ, buôn bán đối lưu mậu dịch hàng đổi hàng
互惠贸易
Hùhuì màoyì
163
Thương mại vô hình
无形贸易
Wúxíng màoyì
164
Thương mại xuất khẩu
出口贸易
Chūkǒu màoyì
164
Thương mại xuất khẩu
出口贸易
Chūkǒu màoyì
165
Thương phiếu
商业票据
shāngyè piàojù
166
Tỉ giá ngoại hối
货币外汇汇率
huòbì wàihuì huìlǜ
167
Tỉ giá ngoại hối, Foreign Exchange Rate
货币外汇汇率
huòbì wàihuì huìlǜ
168
Tỉ lệ chiết khấu
贴现率
tiēxiàn lǜ
169
Tỉ lệ chiết khấu, Discount Rate
贴现率
tiēxiàn lǜ
170
Tỉ lệ lợi nhuận sau thuế
税后利润率
shuì hòu lìrùn lǜ
171
Tiền đã chi trả
支付货币
Zhīfù huòbì
172
Tiền đã kết toán
结算货币
Jiésuàn huòbì
173
Tiền gửi
存款
cúnkuǎn
174
Tiền gửi tiến kiệm
存单,存款证
cúndān, cúnkuǎn zhèng
175
Tiền gửi, deposit
存款
cúnkuǎn
176
Tiền mặt
现金
xiànjīn
177
Tiền tệ
货币
huòbì
178
Tiền tệ,Currency, Money
货币
huòbì
179
Tín dụng
信用,信贷
xìnyòng, xìndài
180
Tín dụng, Credit
信用, 信贷
xìnyòng, xìndài
181
Tính lưu thông thị trường, Market liquidity
市场流通性
shìchǎng liútōng xìng
182
Tính thanh toán thị trường
市场流通性
shìchǎng liútōng xìng
183
Tổ chức thương mại thế giới
世界贸易组织
shìjiè màoyì zǔzhī
184
Tờ khai hàng hóa,danh sách hàng hóa
货物清单
Huòwù qīngdān
185
Tờ khai hàng hóa,danh sách hàng hóa
货物清单
huòwù qīngdān
186
Toàn cầu
全球
quánqiú
187
Tổng doanh thu
总收益
zǒng shōuyì
188
Tổng doanh thu, Total revenue [TR]
总收益
zǒng shōuyì
189
Tổng giá trị nhập khẩu
进口总值
Jìnkǒu zǒng zhí
190
Tổng giá trị sản phẩm nội địa
国内生产总值
guónèi shēngchǎn zǒng zhí
191
Tổng giá trị sản phẩm nội địa, Gross Domestic Product [GDP]
国内生产总值
guónèi shēngchǎn zǒng zhí
192
Tổng giá trị thị trường, tổng mức giá trị thị trường, Market capitalization
总市值, 市价总额
zǒngshìzhí, shìjià zǒng é
193
Tổng giá trị xuất khẩu
出口总值
Chūkǒu zǒng zhí
194
Tổng sản phẩm quốc gia
国民生产总值
guómín shēngchǎn zǒng zhí
195
Tổng sản phẩm quốc gia, Gross National Product [GNP]
国民生产总值
guómín shēngchǎn zǒng zhí
196
TQ sản xuất
中国制造的
Zhōngguó zhìzào de
197
Trái khoán
公司债券
gōngsī zhàiquàn
198
Trái khoán, Corporate Bond
公司债券
gōngsī zhàiquàn
199
Trái phiếu
债券
zhàiquàn
200
Trái phiếu chuyển đổi
可转换公司债券
kě zhuǎnhuàn gōngsī zhàiquàn
201
Trái phiếu chuyển đổi, Convertible Bond, CB
可转换公司债券
kě zhuǎnhuàn gōngsī zhàiquàn
202
Trợ lý chủ tịch
总裁助理
zǒng cái zhùlǐ
203
Trợ lý giám đốc
经理助理
jīnglǐ zhùlǐ
204
Trợ lý giám đốc điều hành
总经理 助理
zǒngjīnglǐ zhùlǐ
205
Trông nom, giám sát
监管
jiānguǎn
206
Trong nước sản xuất
本国制造的
Běnguó zhìzào de
207
Trực tiếp nhập khẩu
直接进口
Zhíjiē jìnkǒu
208
Trung tâm mậu dịch biên giới
边境贸易中心
Biānjìng màoyì zhōngxīn
209
Trung tâm mậu dịch quốc tế
国际贸易中心
Guójì màoyì zhōngxīn
210
Trung tâm mậu dịch thế giới
世界贸易中心
Shìjiè màoyì zhōngxīn
211
Trung tâm ngoại thương
外贸中心
Wàimào zhōngxīn
212
Trung tâm thương mại
贸易中心
Màoyì zhōngxīn
213
Trưởng ban quản đốc
董事长
dǒngshì zhǎng
214
Tự do thương mại
自由贸易
Zìyóu màoyì
215
Tỷ lệ cổ tức trên giá trị cổ phần
股息率
gǔxí lǜ
216
Tỷ lệ cổ tức trên giá trị cổ phần, Dividend Yield Ratio
股息率
gǔxí lǜ
217
Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
债务股本比
zhàiwù gǔběn bǐ
218
Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu, Debt to Equity Ratio
债务股本比
zhàiwù gǔběn bǐ
219
Tỷ lệ tăng trưởng
增长速度
zēngzhǎng sùdù
220
Tỷ lệ tăng trưởng bình quân hàng năm
年平均增长率
nián píngjūn zēngzhǎng lǜ
221
Tỷ lệ tăng trưởng nội bộ
内部增长率
nèibù zēngzhǎng lǜ
222
Tỷ lệ tăng trưởng nội bộ, Internal Growth Rate
内部增长率
nèibù zēngzhǎng lǜ
223
Tỷ lệ tăng trưởng, Growth Rate
增长速度
zēngzhǎng sùdù
224
ủy viên ban quản đốc, ủy viên ban giám đốc
董事委员
dǒngshì wěiyuán
225
Vận chuyển hàng hóa bằng container
集装箱货运
Jízhuāngxiāng huòyùn
226
Vận chuyển hàng hóa bằng container
集装箱货运
jízhuāngxiāng huòyùn
227
Vận đơn [ B/L ]
提[货]单
Tí [huò] dān
228
Vận đơn liên hiệp
联运提单
Liányùn tídān
229
Vi phạm hợp đồng
合同的违反
Hétóng de wéifǎn
230
Vi phạm hợp đồng
合同的违反
hétóng de wéifǎn
231
Vốn
资金
zījīn
232
Vốn
资产
zīchǎn
233
Vốn cổ phần
股本
gǔběn
234
Vốn cổ phần, Capital Stock, Share Capital
股本
gǔběn
235
Vốn đầu tư
资本, 资本金
zīběn, zīběn jīn
236
Vốn lớn, vốn hoá lớn
大盘
dàpán
237
Vốn lưu động
营运资金
yíngyùn zījīn
238
Vốn lưu động, Working Capital
营运资金
yíngyùn zījīn
239
Xí nghiệp, doanh nghiệp
企业
qǐyè
240
Xin chiếu cố
请 多 关照
qǐng duō guānzhào
241
Xoay vòng vốn lưu động
营运资金周转率
yíngyùn zījīn zhōuzhuǎn lǜ
242
Xoay vòng vốn lưu động, Working capital turnover rate
营运资金周转率
yíngyùn zījīn zhōuzhuǎnlǜ
243
Xu hướng
走势
zǒushì
244
Xuất khẩu
出口
chūkǒu
245
Xuất khẩu gián tiếp
间接出口
Jiànjiē chūkǒu
246
Xuất khẩu trực tiếp
直接出口
Zhíjiē chūkǒu
247
Xuất khẩu, Export
出口
chūkǒu
248
Xuất siêu
出超
Chū chāo
249
Xuất siêu [ mậu dịch ], cán cân thương mại dưa thừa
贸易顺差
Màoyì shùnchā
250
Xuất siêu [ ngoại thương ]
外贸顺差
Wàimào shùnchā
251
Kinh doanh, nghiệp vụ
业务
yèwù
252
Kinh doanh, quản lý
经营
jīngyíng
253
Kinh tế tài chính
财经
cáijīng
254
Ký hậu để trắng
空白背书,不记名背书
Kòngbái bèishū, bù jìmíng bèishū
255
Ký hậu hạn chế
限制性背书
Xiànzhì xìng bèishū
256
Ký hậu hối phiếu
背书,批单
Bèishū, pī dān
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả