Văn có nghĩa là gì trong tiếng Hán

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
va̰ːʔn˨˩ja̰ːŋ˨˨jaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaːn˨˨va̰ːn˨˨

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

  • 鋄: vạn
  • 万: vạn, mặc
  • 萭: vạn, câu, vũ
  • 澫: vạn
  • 卍: vạn
  • 萬: vạn, mặc
  • 卐: vạn
  • 脕: vạn
  • 㸘: vạn

Phồn thểSửa đổi

  • 卐: vạn
  • 卍: vạn
  • 萬: vạn
  • 万: vạn, mặc

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

  • 㘇: vang, vạn, vinh, vâng
  • 万: vạn, vàn, muôn
  • 萭: câu, vũ, vạn
  • 澫: vạn
  • 卍: vạn
  • 萬: vạn, vàn, mại, vẹn, muôn
  • 卐: vạn
  • 脕: vạn
  • 伴: vạn, bọn, gạn, bạn, bợn, phán
  • 󰔙: vạn
  • 鋄: vạn

Từ tương tựSửa đổi

  • vận
  • vẫn
  • vân
  • vắn
  • vãn
  • vấn
  • vần
  • vặn
  • ván
  • van

Danh từSửa đổi

vạn

  1. Làng của những người thuyền chài, thường ở trên mặt sông. Bà con ở vạn chài lên bộ để bầu cử.

Số từSửa đổi

vạn

  1. Mười lần nghìn. Một trăm người bán, một vạn người mua. (tục ngữ) Đảng ta gồm có hàng triệu người, hàng vạn cán bộ (Hồ Chí Minh) Nhất bản vạn lợi. (tục ngữ)

Tính từSửa đổi

vạn

  1. Thuộc một trong ba loại bài tổ tôm hay bài bất, tức vạn, sách, văn. Tam vạn, tam sách và thất văn là một phu tôm.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tra Hán Tự

Danh Sách Từ Của 文VĂN

1 | 2

Từ hánÂm hán việtNghĩa
文芸 VĂN NGHỆ văn nghệ
文庫本 VĂN KHỐ BẢN sách đóng trên giấy mềm; sách bìa thường
文化程度 VĂN HÓA TRÌNH ĐỘ trình độ văn hoá
文脈 VĂN MẠCH văn cảnh; ngữ cảnh; mạch văn; bối cảnh
文庫 VĂN KHỐ bảo tàng sách; văn khố; tàng thư
文化祭 VĂN HÓA TẾ lễ văn hóa
文系 VĂN HỆ khoa học xã hội
文学賞 VĂN HỌC THƯỞNG giải thưởng văn học
文化省 VĂN HÓA TỈNH bộ văn hóa
文筆 VĂN BÚT việc viết văn
文学者 VĂN HỌC GIẢ nhà văn;văn nhân
文化的 VĂN HÓA ĐÍCH có tính chất văn hóa; có văn hóa;hòa nhã
文章を書く VĂN CHƯƠNG THƯ viết văn
文学史 VĂN HỌC SỬ lịch sử văn học;văn học sử
文化情報省 VĂN HÓA TÌNH BÁO TỈNH bộ văn hóa thông tin
文章 VĂN CHƯƠNG văn chương;văn hào
文学作品 VĂN HỌC TÁC PHẨM tác phẩm văn học
文化交流 VĂN HÓA GIAO LƯU giao lưu văn hóa
文科 VĂN KHOA khoa văn;văn khoa
文学・環境学会 VĂN HỌC HOÀN CẢNH HỌC HỘI Hội nghiên cứu Văn học và Môi trường
文化 VĂN HÓA văn hóa
文集 VĂN TẬP tập sách
文盲 VĂN MANH sự mù chữ
文学 VĂN HỌC văn học
文体 VĂN THỂ văn thể
文鎮 VĂN TRẤN bàn thẩm
文献 VĂN HIẾN văn kiện
文字通り VĂN TỰ THÔNG theo nghĩa đen
文争する VĂN TRANH phân tranh
文部省 VĂN BỘ TỈNH bộ giáo dục
文法 VĂN PHÁP ngữ pháp;văn phạm;văn pháp
文字 VĂN TỰ chữ cái; văn tự; con chữ
VĂN câu;văn chương;văn tự
文通 VĂN THÔNG thông tin; thông báo
文楽 VĂN NHẠC,LẠC nhà hát múa rối
文字 VĂN TỰ chữ cái; văn tự
VĂN giấy viết thư;thư tịch;văn chương; văn học
文豪 VĂN HÀO văn hoá
文机 VĂN KỶ bàn đọc;bàn giấy
文士 VĂN SỸ,SĨ văn sĩ
文語 VĂN NGỮ văn viết; ngôn ngữ viết
文書室 VĂN THƯ THẤT phòng văn thư
文壇 VĂN ĐÀN văn đàn
文芸雑録 VĂN NGHỆ TẠP LỤC tạp tục
文書 VĂN THƯ văn kiện; giấy tờ
文句 VĂN CÚ câu;cụm từ; văn cú;sự kêu ca; sự phàn nàn; sự than phiền; kêu ca; phàn nàn; than phiền
文芸批評 VĂN NGHỆ PHÊ BÌNH sự phê bình văn học
文明 VĂN MINH văn minh; sự văn minh; nền văn minh
文化部 VĂN HÓA BỘ ban văn hoá
文芸作品 VĂN NGHỆ TÁC PHẨM tác phẩm văn nghệ
文房具 VĂN PHÒNG CỤ văn phòng phẩm; vật dụng văn phòng
文化財 VĂN HÓA TÀI di sản văn học; tài sản văn hóa
横文字 HOÀNH VĂN TỰ chữ viết ngang
作文を書く TÁC VĂN THƯ viết văn
英文 ANH VĂN câu tiếng Anh
注文者 CHÚ VĂN GIẢ người đặt hàng
条文 ĐIỀU VĂN điều khoản (hiệp ước, luật pháp)
恋文 LUYẾN VĂN bức thư tình; thư tình; lá thư tình
作文の募集 TÁC VĂN MỘ TẬP tuyển văn
注文服 CHÚ VĂN PHỤC quần áo đặt may; quần áo may đo
本文 BẢN VĂN nguyên văn
弔文 ĐIỂU,ĐÍCH VĂN điếu văn
品文句名簿 PHẨM VĂN CÚ DANH BỘ danh sách
作文 TÁC VĂN sự đặt câu;sự viết văn; sự làm văn; đoạn văn
軟文学 NHUYỄN VĂN HỌC Văn học có chủ đề chính là về tình yêu nam nữ
能文家 NĂNG VĂN GIA Nhà văn lành nghề
注文書 CHÚ VĂN THƯ giấy đặt hàng
本文 BẢN VĂN nguyên văn
序文 TỰ VĂN lời nói đầu;lời tựa;phàm lệ;tựa
和文 HÒA VĂN tiếng Nhật; văn Nhật
跋文 BẠT VĂN lời bạt (cuối sách)
能文 NĂNG VĂN Có kỹ năng viết
注文撤回 CHÚ VĂN TRIỆT HỒI rút đơn hàng
小文字 TIỂU VĂN TỰ chữ in thường
超文面 SIÊU VĂN DIỆN Siêu văn bản (tin học)
縄文 THẰNG VĂN thời kỳ Jomon
注文品 CHÚ VĂN PHẨM hàng đặt
古文 CỔ VĂN cổ văn; văn học cổ điển
絵文字 HỘI VĂN TỰ Chữ viết tượng hình
注文取消 CHÚ VĂN THỦ TIÊU hủy đơn hàng
古文 CỔ VĂN cổ văn; văn cổ
韻文 VẦN,VẬN VĂN vận văn; văn vần; bài thơ
純文学 THUẦN VĂN HỌC văn học thuần tuý
注文取り CHÚ VĂN THỦ nơi nhận đơn đặt hàng
天文家 THIÊN VĂN GIA Nhà thiên văn học
人文科学 NHÂN VĂN KHOA HỌC khoa học nhân văn
論文 LUẬN VĂN luận;luận án; luận văn;văn
注文先 CHÚ VĂN TIÊN nơi đặt hàng
天文学者 THIÊN VĂN HỌC GIẢ Nhà thiên văn học
電文を読む ĐIỆN VĂN ĐỘC đọc điện văn
誓文 THỆ VĂN lời thề được viết bằng văn bản
祭文 TẾ VĂN lễ văn
注文する CHÚ VĂN đặt
天文学 THIÊN VĂN HỌC thiên văn học
電文 ĐIỆN VĂN bản điện văn;Bức điện;điện văn
碑文 BI VĂN văn bia
注文する CHÚ VĂN đặt hàng; gọi món
天文台 THIÊN VĂN ĐÀI đài thiên văn
原文 NGUYÊN VĂN đoạn văn gốc; nguyên văn; bản gốc;văn chương
難文 NẠN,NAN VĂN Câu khó

1 | 2