Vận tốc máu biến đổi như thế nào trong hệ mạch

Vận tốc máu chảy trong các loại mạch ntn?

Cho các đặc điểm của vận tốc máu sau đây?

(1) Máu vận chuyển càng xa nên ma sát càng lớn.

(2) Vận tốc máu ở mao mạch là lớn nhất.

(3) Đường kính của từng mao mạch là rất nhỏ nhưng tổng tiết diện hệ mao mạch lại rất lớn.

(4) Vận tốc máu chảy từ mao mạch về tĩnh mạch chủ giảm dần.

(5) Vận tốc máu chảy từ động mạnh về mao mạch giảm dần.

Số phát biểu đúng là:

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Cho các đặc điểm của vận tốc máu sau đây?

(1) Máu vận chuyển càng xa tim ma sát càng lớn.

(2) Vận tốc máu ở mao mạch là lớn nhất.

(3) Đường kính của từng mao mạch là rất nhỏ nhưng tổng tiết diện hệ mao mạch lại rất lớn.

(4) Vận tốc máu chảy từ mao mạch về tĩnh mạch chủ giảm dần.

(5) Vận tốc máu chảy từ động mạnh về mao mạch giảm dần.

Số phát biểu đúng là:

Vận tốc máu biến đổi như thế nào trong hệ mạch
Vận tốc máu biến đổi như thế nào trong hệ mạch
Vận tốc máu biến đổi như thế nào trong hệ mạch
Vận tốc máu biến đổi như thế nào trong hệ mạch

Cho các đặc điểm của vận tốc máu sau đây?

(1) Máu vận chuyển càng xa tim ma sát càng lớn.

(2) Vận tốc máu ở mao mạch là lớn nhất.

(3) Đường kính của từng mao mạch là rất nhỏ nhưng tổng tiết diện hệ mao mạch lại rất lớn.

(4) Vận tốc máu chảy từ mao mạch về tĩnh mạch chủ giảm dần.

(5) Vận tốc máu chảy từ động mạnh về mao mạch giảm dần.

Số phát biểu đúng là:

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Cho các đặc điểm của vận tốc máu sau đây?

(1) Máu vận chuyển càng xa tim ma sát càng lớn.

(2) Vận tốc máu ở mao mạch là lớn nhất.

(3) Đường kính của từng mao mạch là rất nhỏ nhưng tổng tiết diện hệ mao mạch lại rất lớn.

(4) Vận tốc máu chảy từ mao mạch về tĩnh mạch chủ giảm dần.

(5) Vận tốc máu chảy từ động mạnh về mao mạch giảm dần.

Số phát biểu đúng là:

A. 1.

B. 2

C. 4.

D. 3.

Cho các phát biểu sau:

I. Vận tốc máu di chuyển trong mạch, phụ thuộc chủ yếu vào độ quánh của máu (độ đặc).

II. Khi tổng tiết diện mạch nhỏ, huyết áp sẽ cao và vận tốc máu sẽ lớn.

III. Máu chảy nhanh nhất trong động mạch và nhỏ nhất trong mao mạch.

IV. Máu vận chuyển từ nơi có huyết áp cao đến nơi có huyết áp thấp.

Số phương án đúng là

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Cho các phát biểu sau:

I. Vận tốc máu di chuyển trong mạch, phụ thuộc chủ yếu vào độ quánh của máu (độ đặc).

II. Khi tổng tiết diện mạch nhỏ, huyết áp sẽ cao và vận tốc máu sẽ lớn.

III. Máu chảy nhanh nhất trong động mạch và nhỏ nhất trong mao mạch.

IV. Máu vận chuyển từ nơi có huyết áp cao đến nơi có huyết áp thấp.

Số phương án đúng là

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Cho các phát biểu sau:

I. Vận tốc máu di chuyển trong mạch, phụ thuộc chủ yếu vào độ quánh của máu (độ đặc).

II. Khi tổng tiết diện mạch nhỏ, huyết áp sẽ cao và vận tốc máu sẽ lớn.

III. Máu chảy nhanh nhất trong động mạch và nhỏ nhất trong mao mạch.

IV. Máu vận chuyển từ nơi có huyết áp cao đến nơi có huyết áp thấp.

V. Hệ mạch càng đi xa tim, huyết áp càng giảm. Số phương án đúng là

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Quan sát hình 19.4, sau đó trả lời các câu hỏi sau:

- Vận tốc máu biến động như thế nào trong hệ mạch?

- So sánh tổng tiết diện của các loại mạch.

- Cho biết mối liên quan giữa vận tốc máu và tổng tiết diện mạch.

Sắp xếp vận tốc máu chảy trong thành mạch theo đúng trình tự

A.Động mạch > tĩnh mạch > mao mạch

B.Động mạch > mao mạch > tĩnh mạch

C.Tĩnh mạch > động mạch > mao mạch

D.Tĩnh mạch > mao mạch > động mạch

Video liên quan